Danh mục

Tổng hợp 650 câu trắc nghiệm môn Sinh học lớp 10 (Có đáp án)

Số trang: 209      Loại file: doc      Dung lượng: 595.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu "Tổng hợp 650 câu trắc nghiệm môn Sinh học lớp 10" cung cấp cho học sinh những câu hỏi trắc nghiệm theo bài học nhằm giúp các em ôn tập và nắm vững kiến thức về: thế giới sống; sinh học tế bào; cấu trúc tế bào; thành phần hóa học của tế bào; chuyển hóa vật chất và năng lượng ở tế bào; sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật; vi rút và bệnh truyền nhiễm;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng hợp 650 câu trắc nghiệm môn Sinh học lớp 10 (Có đáp án) Phầnmột GIỚITHIỆUCHUNGVỀTHẾGIỚISỐNGChọnphươngántrảlờiđúnghoặcđúngnhấtCâu1.Đơnvịtổchứccơsởcủamọisinhvậtlà A.cácđạiphântử. B.tếbào. C.mô. D.cơquan.Câu2.Căncứchủyếuđểcoitếbàolàđơnvịcơbảncủasựsốnglà A.chúngcócấutạophứctạp. B.chúngđượccấutạobởinhiềubàoquan. C.ởtếbàocócácđặcđiểmchủyếucủasựsống. D.cảA,B,C.Câu3.Tácgiảcủahệthống5giớisinhvậtđượcnhiềunhàkhoahọcủnghộvàhiệnnay vẫnđượcsửdụnglà A.Linnê. B.Lơvenhuc. C.Hacken. D.Uytakơ.Câu4.Cáctiêuchícơbảncủahệthống5giớibaogồm A. khảnăngdichuyển,cấutạocơthể,kiểudinhdưỡng. B. loạitếbào,mứcđộtổchứccơthể,kiểudinhdưỡng. C. cấutạotếbào,khảnăngvậnđộng,mứcđộtổchứccơthể. D. trìnhtựcácnuclêotít,mứcđộtổchứccơthể.Câu5.Giớinguyênsinhbaogồm A. visinhvật,độngvậtnguyênsinh. B. visinhvật,tảo,nấm,độngvậtnguyênsinh. C. tảo,nấm,độngvậtnguyênsinh. D. tảo,nấmnhày,độngvậtnguyênsinh.Câu6.Visinhvậtbaogồmcácdạng A.vikhuẩn,visinhvậtcổ,vitrùng,virút. B. vikhuẩncổ,virút,vitảo,vinấm,độngvậtnguyênsinh. 1 C. vikhuẩn,visinhvậtcổ,virút,nấm. D. vikhuẩn,visinhvậtcổ,vinấm,vitảo,độngvậtnguyênsinh.Câu7.Ngànhthựcvậtđadạngvàtiếnhoánhấtlàngành A.Rêu. B.Quyết.C.Hạttrần. D.Hạtkín.Câu8.Ngànhthựcvậtcóthểgiaotửchiếmưuthếsovớithểbàotửlàngành A.Rêu. B.Quyết. C.HạttrầnD.Hạtkín.Câu9.Nguồngốcchungcủagiớithựcvậtlà A.vitảo. B.tảolục. C.tảolụcđơnbào. D.tảolụcđabàonguyênthuỷ.Câu11.Đặcđiểmcơbảnnhấtdểphânbiệtngànhđộngvậtcóxươngsốngvớiđộngvật khôngxươngsốnglà A.cơthểđốixứng2bênvàcóbộxươngngoài. B.cơthểđốixứng2bênvàcóbộxươngtrong. C.cóbộxươngtrongvàbộxươngngoài. D.cóbộxươngtrongvàcộtsống.Câu12.Nguồngốcchungcủagiớiđộngvậtlà A.tảolụcđơnbàonguyênthuỷ. B.độngvậtđơnbàonguyênthuỷ. C.độngvậtnguyênsinh. D.độngvậtnguyênsinhnguyênthuỷ.*Câu13.Đặcđiểmcủavikhuẩn,xạkhuẩnlàA.Thuộcnhómnhânsơ.B.Sinhsảnbằngbàotử.C.Phagơcóthểxâmnhậpvàocơthể. D.Hìnhthànhhợptửtừngphần.Câu14.Cáccấptổchứccơbảncủathếgiớisốngbaogồm: 2 1.quầnxã; 2.quầnthể; 3.cơthể; 4.hệsinhthái; 5.tếbào Cáccấptổchứcđótheotrìnhtựtừnhỏđếnlớnlà… A.5>3>2>1>4. B.5>3>2>1>4. C.5>2>3>1>4. D.5>2>3>4>1.Câu15.Cáccấptổchứccủathếgiớisốngđềulànhữnghệmởvì: A.cókhảnăngthíchnghivớimôitrường. B.thườngxuyêntraođổichấtvớimôitrường. C.cókhảnăngsinhsảnđểduytrìnòigiống. D.pháttriểnvàtiếnhoákhôngngừng.Câu16.Sựsốngđượctiếpdiễnliêntụclànhờ A.khảnăngcảmứngđặcbiệtcủasinhvật. B.khảnăngtựđiềuchỉnhcânbằngnộimôi. C.khảnăngtiếnhoáthíchnghivớimôitrườngsống. D.sựtruyềnthôngtintrênADNtừtếbàonàysangtếbàokhác,từthếhệnàysang thếhệkhác.Câu17.TậphợpcácsinhvậtsốngởrừngQuốcgiaCúcPhươnglà A.quầnthểsinhvật. B.cáthểsinhvật. C.cáthểvàquầnthể. D.quầnxãsinhvật.Câu18.NhữngconrùaởhồHoànKiếmlà: A.quầnthểsinhvật. B.cáthểsnhvật. C.cáthểvàquầnthể. 3 D.quầnxãvàhệsinhthái.Câu19.Thếgiớisinhvậtđượcphânloạithànhcácnhómtheotrìnhtựlớndầnlà: A.giớingànhlớpbộhọchiloài. B.loàibộhọchilớpngànhgiới. C.loàichihọbộlớpngànhgiới. D.loàichibộhọlớpngànhgiới.Câu20.Giớikhởisinhgồm: A.virutvàvikhuẩnlam. B.nấmvàvikhuẩn. C.vikhuẩnvàvikhuẩnlam. D.tảovàvikhuẩnlam.Câu21.Nhữnggiớisinhvậtth ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: