Danh mục

Tổng hợp đề thi thử môn Sinh : Đề số 05

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 157.78 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu tổng hợp đề thi thử môn sinh : đề số 05, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng hợp đề thi thử môn Sinh : Đề số 05 Mã đề: 123-Họ và tên họcsinh:........................................................................................................................................-Số báo danh.................................................................Câu1:Gen không phân mảnh cóA. đoạn intrôn. B. vùng mã hoá không liên tục. C. cả exôn và intrôn. D. vùng mã hoá liêntục.Câu2:Ví dụ nào sau đây là các cơ quan tương đồng? A. Gai hoa hồng và gai xương rồng. B. Cánh dơi và tay khỉ. C. Chân chuột chũi và chân dế chũi. D. Vây cá và vây cá voi.Câu3:Cơ sở tế bào học của sự liên kết hoàn toàn làA.Các gen trong nhóm liên kết di truyền không đồng thời với nhau.B.Các gen trong nhóm liên kết cùng phân li với NST trong quá trình phân bào.C.Sự thụ tinh đã đưa đến sự tổ hợp của các NST tương đồng. D. sự phân li của NST tương đồng tronggiảm phân.Câu4: Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến dị A. ở một loạt tính trạng do nó chi phối. B. một tính trạng. C. ở một trong số tính trạng mà nó chi phối. D. ở toàn bộ kiểu hình. AbCâu5:Ở một loài thực vật cho cá thể có kiểu gen: cho biết tần số hoán vị gen giữa gen a và B là 20%. Thì aBtỷ lệ loại giao tử AB tạo ra sau giảm phân là bao nhiêu:A.10% B.40% C.25% D.20%Câu6: Sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của một loài và lớn hơn 2n là hiện tượngA.Tứ bội. B.Tam bội. C. Tự đa bội. D. Dị đa bộiCâu7: Các kết quả nghiên cứu về sự phân bố của các loài đã diệt vong cũng như các loài đang tồntại cóthể cung cấp bằng chứng cho thấy sự giống nhau giữa các sinh vật chủ yếulà doA. chúng sống trong cùng một môi trường. B. chúng sống trong những môi trườnggiống nhau.C. chúng có chung một nguồn gốc. D. chúng sử dụng chung một loại thức ăn.Câu8:Trật tự nào sau đây của chuổi thức ăn là không đúng?A. Cây xanh->Chuột-> Cú-> Diều hâu->Vi khuẩn. B. Cây xanh-> Chuột-> Mèo-> Diều hâu-> Vikhuẩn.C. Cây xanh-> Rắn-> Chim-> Diều hâu-> Vi khuẩn. D. Cây xanh-> Chuột-> Rắn-> Diều hâu->VikhuẩnCâu9:Trong một hệ sinh thái , cho biết sản lượng sinh vật toàn phần của sinh vật sản xuất là: 16700Kcal/m2/ngày, sản lượng sinh vật toàn phần của sinh vật tiêu thụ cấp 1 là: 2000 Kcal/m2/ngày của sinhvật tiêu thụ cấp 2 là:80 Kcal/m2/ngày.Hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ cấp 1 và sinh vật tiêu thụ cấp 2 lần lượt là:A. 14% và 4% B.12% và 5% C.11,97% và 4% D.10% và5%Câu10:Cho phép lai sau P.AaBbDd x AaBbDd , với các gen trội là trội hoàn toàn và nằm trên cáccặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau .Thì tỷ lệ phân li kiểu gen AabbDd ở đời con lai F1 là: Trang 1/4 - Mã đề thi 132A.4/64 B.4/16 C.8/64 D.9/64Câu11:ở một loài thực vật.tính trạng màu sắc hoa di truyền theo quy luật t ương tác gen. Nếutrong kiểu gen A-B- quy đinh hoa màu đỏ. kiểu gen A-bb hoặc aaB- quy đinh hoặc aabb cùngbiểu hiện hoa màu trắng.Cho phép lai sau: P AaBb x aaBb.Thì t ỷ lệ phân li kiểu hình ở F1 nhưthế nào.A. 3 đỏ 1 trắng B. 5 đỏ 3 trắng C. 3 đỏ : 5 trắng D. 6 đỏ 2trắngCâu12: Diễn thế sinh thái là:A. quá trình biến đổi của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môitrường.B. quá trình biến đổi của quần xã tương ứng với sự biến đổi của môi trường.C. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi củamôi trường.D. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, từ lúc khởi đầu cho đến lúckết thúc.Câu13. Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền? A. 0,36Aa : 0,48AA : 0,16aa B. 0,70AA : 0,30aa C. 0,30AA : 0,60Aa : 0,10aa D. 0,42Aa : 0,49AA :0,09aaCâu14: Tiêu chí nào sau đây là đặc trưng sinh thái của quần xã SV? A. Sự phân bố theo nhóm ...

Tài liệu được xem nhiều: