Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Tổng hợp phương pháp giải bài tập Sinh học" dưới đây để nắm bắt những nội dung về cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền, cơ sở di truyền ở cấp độ phân tử, ADN và cơ chế tự nhân đôi AND,... Với các bạn đang học tập và ôn thi môn Sinh học thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng hợp phương pháp giải bài tập Sinh họcTỔNGHỢPPHƯƠNGPHÁPGIẢIBÀI TẬPSINHHỌC PHẦNI–CƠSỞVẬTCHẤTCỦAHIỆNTƯỢNGDITRUYỀN CHƯƠNGI CƠSỞDITRUYỀNỞCẤPĐỘPHÂNTỬ NHÓMI ANDVÀC ƠCHẾTỰNHÂNĐÔIAND CẤUTẠOANDA.1.PH ƯƠNGPHÁPGIẢIBÀITẬP Dạng1: TínhsốlượngNUCLÊÔTITcủaGen(hayphầntửADN) Thídụ: Trênmạchthứ nhấtcủagencó10%ađêninvà35%guanin.Trênmạch thứhaicó25%ađêninvà450guanin. Tínhtỷlệ%vàsốlượngtừngloạinuclêôtittrênmỗimạchcủagen. Tínhtỷlệ%vàsốlượngtừngloạinuclêôtitcủacảgen. Dạng2: Tínhchiềudài,sốvòngxoắnvàkhốilượngcủaGEN(hayADN) Thídụ1: Mộtgencó90chukỳxoắnvàcósốnuclêôtitloạiađêninlà20%.Mạch mộtcủagencóA=20%vàT=30%.MạchhaicủagencóG=10%vàX =40%sovớisốlượngnuclêôtitcủamộtmạch. Tínhchiềudàivàkhốilượngcủagennếubiếtkhốilượngtrungbình củamộtnuclêôtitlà300downvịcacbon. Tínhsốlượngtừngloạinuclêôtitcủagenvàcủamỗimạchgen. Thídụ2:Mộtgencókhốilượng9.105đơnvị cacbonvàcóhiệusốgiữanuclêôtitloạiAvớimộtnuclêôtitkháclà10%sốnuclêôtitcủagen. Tínhchiềudàicủagen. Tínhtỷlệ%vàsốlượngtừngloạinuclêôtitcủagen.Dạng3: Tínhsốliênkếthóahọctronggen(hayADN)Thídụ1: Mộtgendài0,480µm.Mạchthứnhấtcủagencó40%ađêningấpđôisốađêninnằmtrênmạchthứhai. Tínhsốliênkếthóatrịgiữađườngvàaxíttronggen.2.Tínhsốliênkếthyđrôcủagen.Thídụ2: MộtgencóhiệusốgiữanuclêôtitloạiAvớimộtloạinuclêôtit khácbằng20%vàcó2760liênkếthyđrô. Tínhsốlượngtừngloạinuclêôtitcủagen. Tínhchiềudàicủagen.A.2.BÀITẬPMẪUBài1: MộttronghaimạchđơncủagencótỷlệA:T:G:Xlầnlượclà15%:30%:30%:25%.Genđódài0,306mm. Tínhtỷlệ%vàsốlượngtừngloạinuclêôtitcủamỗimạchđơnvàcủa gen. Tínhsốchukỳxoắnvàkhốilượngtrungbìnhcủagen. Tính số liên kết hyđrô và số liên kết hóa trị giữa đường với axit photphorictronggen.Bài2: MộtđoạncủaphântửANDcó2gen:Genthứnhấtdài0,306µm.TrênmạchthứnhấtcủagennàycóA=2T= 3G=4X.Genthứ haidài0,51µmvàcó4050liênkếthyđrô.Trênmạchthứ nhấtcủagennàycóA=20%vàX=2A. Tínhsốlượngtừngloạinuclêôtittrêntừngmạchđơncủamỗigen. Tínhsốlượngnuclêôtittừngloạivàsố liênkếthyđrôcủađoạnAND nóitrên.Bài3: Phântử ANDcó8400nuclêôtit,chứa4genvớisố lượngnuclêôtitcủa mỗigenlầnlượctheotỷlệ1:1,5:2:2,5. Tínhchiềudàicủamỗigen. PhântíchthấytrênmộtmạchcủagenngắnnhấtcóA:T:G:Xbằng 1:2:3:4.Tínhsố lượngtừngloạinuclêôtittrênmỗimạchđơnvà củacảgenngắnnhất. Gendàinhấtcó3900liênkếthyđrô.Tínhsố lượngvàtỷ lệ %của từngloạinuclêôtitcủagennày.Bài4: Haigenđềucósốliênkếthyđrôbằngnhaulà3120. Genthứ nhấtcóhiệusố giữaguaninvớimộtloạinuclêôtitkháclà 10%. Genthứhaicósốnuclêôtitloạiađêniníthơnađênincủagenthứhailà 120. Tínhsốlượngtừngloạinuclêôtitcủamỗigen. Cả haigenđềucómạchthứ nhấtchứa15%ađêninvà35%guanin. Tínhsốlượngtừngloạinuclêôtittrênmỗimạchcủatừnggen.Bài5: Genthứnhấtcótổngsốliênkếthóatrịgiữađườngvớiaxitphotphoric là5998vàcótỷlệađênin:guanin=3:2.Trênmạchthứnhấtcủagen cótổngsố%giữaAvớiTlà40%;hiệusố%giữaAvớiTvàgiữaG vớiXđềubằng20%. Tínhsốlượngtừngloạinuclêôtitvàsốliênkếthyđrôcủagen. Tínhtỷlệ%vàsốlượngtừngloạinuclêôtittrênmỗimạchcủagen. Genthứ haicótổngsố nuclêôtitbằngsố nuclêôtitcủagenthứ nhất nhưngcósốliênkếthyđrôcủatừngloạinuclêôtitíthơn300sovớisố liênkếthyđrôcủaloạinuclêôtitđócótronggenthứnhất.Tínhsốlượngtừngloạinuclêôtitvàsốliênkếthyđrôcủagenthứhai.Bài6:Genthứnhấtdài5100ÅvàcósốliênkếthyđrôgiữaAvàTbằng2/3sốliênkếthyđrôgiữaGvàX.Genthứ haicócùngsốliênkếthyđrôvớigenthứ nhấtnhưngngănhơn genthứnhất153Å.TrênmạchthứnhấtcủagenthứhaicóAAcủagen vàcóG=2A. Tính%,sốlượngtừngloạinuclêôtitvàsố liênkêthyđrôcủagenthứ nhất. Tínhsốlượngtừngloạinuclêôtitcủagenthứhai. Tínhsốlượngtừngloạinuclêôtittrênmỗimạchcủagenthứhai.A.3.BÀITẬPTỰGIẢIBài7: Mộtgencóchiềudài0,408µmvàcóhiệusố giữanuclêôtitloạiguaninvớiloạinuclêôtitkháclà10%sốnuclêôtitcủagen. Tìmkhốilượnggen.Biếtkhốilượngtrung ...