Danh mục

TỔNG QUAN AZITHROMYCIN

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 196.33 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Azithromycin là (2R,3S,4R,5R,8R,10R,11R,12S,13S,14R)-13-[(2,6-Dideoxy-3-Cmethyl-3-O-methyl-α-L-ribo-hexopyranosyl)oxy]-2-ethyl-3,4,10-trihydroxy3,5,6,8,10,12,14-heptamethyl-11-[[3,4,6-trideoxy-3-(dimethylamino)-β-D-xylohexopyranosyl]oxy]-1-oxa-6-azacyclopentadecan-15-on, phải chứa từ 94,0 đến 102,0% C38H72N2O12 tính theo chế phẩm khan.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TỔNG QUAN AZITHROMYCIN AZITHROMYCIN AzithromycinumC38H72N2O12P.t.l: 749,0Azithromycin là (2R,3S,4R,5R,8R,10R,11R,12S,13S,14R)-13-[(2,6-Dideoxy-3-C-methyl-3-O-methyl-α-L-ribo-hexopyranosyl)oxy]-2-ethyl-3,4,10-trihydroxy-3,5,6,8,10,12,14-heptamethyl-11-[[3,4,6-trideoxy-3-(dimethylamino)-β-D-xylo-hexopyranosyl]oxy]-1-oxa-6-azacyclopentadecan-15-on, phải chứa từ 94,0 đến102,0% C38H72N2O12 tính theo chế phẩm khan.Tính chất 1Bột trắng hoặc gần như trắng. Thực tế không tan trong nước, dễ tan trong ethanolvà methylen clorid.Định tínhA. Phương pháp quang phổ hồng ngoại (Phụ lục 4.2).Phổ hồng ngoại của chế phẩm phải phù hợp với phổ hồng ngoại của azithromycinchuẩn (ĐC).Nếu so sánh phổ có sự sai khác, chuẩn bị dung dịch thử và dung dịch chuẩn trongmethylen clorid (TT) có nồng độ 9,0% và tiến hành đo phổ.B. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (Phụ lục 5.3).Trên sắc ký đồ của dung dịch thử ở phần định lượng phải cho pic chính có thờigian lưu tương ứng với pic chính trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu.Độ trong và màu sắc của dung dịchDung dịch S: Hòa tan 0,500 g chế phẩm trong ethanol (TT) và pha loãng thành50,0 ml với cùng dung môi.Dung dịch S phải trong (Phụ lục 9.2) và không màu (Phụ lục 9.3; phương pháp 2). 2pHTừ 9,0 đến 11,0 (Phụ lục 6.2)Hòa tan 0,100 g chế phẩm trong 25,0 ml methanol (TT) và pha loãng thành 50,0ml với nước không có carbon dioxyd (TT).Góc quay cực riêngTừ -45o đến -49 o tính theo chế phẩm khan (Phụ lục 6.4).Dùng dung dịch S.Tạp chất liên quanXác định bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (Phụ lục 5.3). Chuẩn bị cácdung dịch ngay trước khi dùng.Pha động: Dung dịch có chứa dikali hydrophosphat 3,484% đã được điều chỉnhpH đến 6,5 bằng acid phosphoric - acetonitril - nước (10 : 35 : 55).Dung môi pha mẫu: Acetonitril - nước ( 4 : 6).Dung dịch thử (1): Hòa tan 0,100 g chế phẩm trong dung môi pha mẫu và phaloãng thành 25,0 ml với cùng dung môi. 3Dung dịch thử (2): Pha loãng 5,0 ml dung dịch thử (1) thành 20,0 ml với dung môipha mẫu.Dung dịch đối chiếu (1): Hòa tan 50,0 mg azithromycin chuẩn (ĐC) trong dungmôi pha mẫu và pha loãng thành 50,0 ml với cùng dung môi.Dung dịch đối chiếu (2): Pha loãng 1,0 ml dung dịch thử (1) thành 100,0 ml vớidung môi pha mẫu.Dung dịch đối chiếu (3): Hòa tan 5,0 mg azithromycin chuẩn (ĐC) và 5,0 mg tạpchất chuẩn A của azithromycin (ĐC) trong dung môi pha mẫu và pha loãng thành50 ml với cùng dung môi.Dung dịch đối chiếu (4): Hòa tan 2 mg tạp chất chuẩn B của azithromycin (ĐC)trong dung môi pha mẫu và pha loãng thành 50 ml với cùng dung môi. Dung dịchnày dùng để xác định thời gian lưu của pic tạp chất B.Điều kiện sắc ký:Cột thép không gỉ (25 cm x 4,6 mm) được nhồi pha tĩnh là end-capped polar-embedded octadecylsilyl amorphous organosilica polymer (5 m). Duy trì nhiệt độcột ở 70 oC.Detector quang phổ tử ngoại đặt ở bước sóng 215 nm. 4Tốc độ dòng: 1,0 ml/phút.Thể tích tiêm: 100 l.Cách tiến hành: Tiêm lần lượt các dung dịch thử (1), dung dịch đối chiếu (2), (3)và (4), tiến hành sắc ký dung dịch thử với thời gian rửa giải bằng 4,5 lần thời gianlưu của azithromycin.Thời gian lưu tương đối của các tạp chất so với azithromycin (thời gian lưukhoảng 26 phút): tạp chất D khoảng 0,37; tạp chất J khoảng 0,39; tạp chất Akhoảng 0,42; tạp chất I khoảng 0,5; tạp chất C khoảng 0,65; tạp chất K khoảng0,9; tạp chất F khoảng 1,6; tạp chất B khoảng 1,7 và tạp chất G khoảng 2,8.Độ thích hợp hệ thống: Trên sắc ký đồ dung dịch đối chiếu (3), độ phân giải giữapic của tạp chất A và pic của azithromycin ít nhất phải bằng 7,0.Yêu cầu: Trên sắc ký đồ của dung dịch thử (1), diện tích pic tạp chất B khôngđược lớn hơn 2 lần diện tích pic chính trên sắc ký đồ dung dịch đối chiếu (2)(2,0%). Diện tích pic của các tạp chất khác không được lớn hơn diện tích pic chínhcủa dung dịch đối chiếu (2) (1,0%). Tổng diện tích của tất cả các pic tạp chấtkhông được lớn hơn 5 lần diện tích pic chính của dung dịch đối chiếu (2) (5,0%).Bỏ qua các pic phụ có diện tích nhỏ hơn 0,1 lần diện tích pic chính của dung dịchđối chiếu (2) (0,1%). 5Ghi chú:Tạp chất A: 6-demethylazithromycinTạp chất B: 3-deoxyazithromycin (azithromycin B)Tạp chất C: 3 -O-demethylazithromycin (azithromycin C)Tạp chất D: 14-demethyl-14-(hydroxymethyl)azithromycin (azithromycin F)Tạp chất E: 3 -(N,N-didemethyl)azithromycin (aminoazithromycin)Tạp chất F: 3 -N-demethyl-3 -N-formylazithromycinTạp chất G: 3 -N-demethyl-3 -N-[(4-methylphenyl)sulphonyl]azithromycinTạp chất H: 3 -de(dimethylamino)-3 ,4 -didehydroazithromycinTạp chất I: 3 -N-demethylazithromycinTạp chất J: decladinosylazithromycinTạp chất K: (2S,4 R,4aR,5 S,6 S,7R,8S,9R,10R,13R,15R,16R,17S,17aS)-7-ethyl-5 ,8,9,15-tetrahydroxy-4 -methoxy-4 ,6 ,8,10,11,13,15,17-octamethyl-16-[[3,4,6-trideoxy-3-(dimethylamino)- -D-xylo- 6hexopyranosyl]oxy]octadecahydro-5H-spiro[1,3-dioxino[4,5-m][1,6]oxazacyclopentadecin-2,2 -[2H]pyran]-5-on (azithromycin E).Kim loại nặngKhông quá 25 phần triệu (Phụ lục 9.4.8)Hòa tan 2,0 g chế phẩm trong hỗn hợp nước - ethanol (15 : 85), pha loãng thành20 ml với cùng dung môi. Lấy 12 ml dung dịch thu được tiến hành thử theophương pháp 2. Pha loãng dung dịch chì mẫu 100 phần triệu với hỗn hợp nước -ethanol (15 : 85) để thu được dung dịch chì mẫu 2,5 phần triệ ...

Tài liệu được xem nhiều: