![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Tổng quan hệ thống về hiệu lực, hiệu quả, an toàn và chi phí – hiệu quả của budesonide/glycopyrrolate/formoterol fumarate trong điều trị bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.12 MB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nghiên cứu tổng quan hệ thống về hiệu lực, hiệu quả, an toàn, chi phí – hiệu quả của budesonide/ glycopyrrolate/formoterol fumarate trong điều trị COPD để cung cấp các bằng chứng cho các cơ quan quản lý và các nhà hoạch định trong việc lựa chọn thuốc.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng quan hệ thống về hiệu lực, hiệu quả, an toàn và chi phí – hiệu quả của budesonide/glycopyrrolate/formoterol fumarate trong điều trị bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính vietnam medical journal n01 - OCTOBER - 2023TÀI LIỆU THAM KHẢO II. Trường Đại học Y Hà Nội; 2019. 5. Huỳnh Thị Thanh Thúy. Nghiên Cứu Đặc Điểm1. Yadav P, Yadav SK. Progress in Diagnosis and Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh Tại Bệnh Viện Nhi Quảng Treatment of Neonatal Sepsis: A Review Article. Nam. Nghiên cứu y khoa; Sở y tế Quảng Nam; 2015. JNMA J Nepal Med Assoc. 2022;60(247):318-324. 6. Sharma CM, Agrawal RP, Sharan H, Kumar doi:10.31729/jnma.7324 B, Sharma D, Bhatia SS. “Neonatal Sepsis”:2. Fleischmann C, Reichert F, Cassini A, et al. Bacteria & their Susceptibility Pattern towards Global incidence and mortality of neonatal sepsis: Antibiotics in Neonatal Intensive Care Unit. J Clin a systematic review and meta-analysis. Arch Dis Diagn Res. 2013;7(11):2511-2513. Child. 2021;106(8):745-752. doi:10.1136/ doi:10.7860/JCDR/2013/6796.3594 archdischild-2020-320217 7. Đoàn Thị Thanh Bình. Đặc điểm lâm sàng, cận3. Trần Diệu Linh. Một Số Nhận Xét về Tình Hình lâm sàng nhiễm khuẩn sơ sinh tại bệnh viện sản Nhiễm Khuẩn Sớm ở Trẻ Đủ Tháng Tại Trung nhi Nghệ An. Tạp chí y học Việt Nam 2023; Tâm Chăm Sóc và Điều Trị Sơ Sinh Bệnh Viện Phụ 527(1) :30-33. Sản Trung Ương. Tạp chí Phụ Sản Trung Ương; 8. Cailes B, Kortsalioudaki C, Buttery J, et al. 2015; 13(2): 118 - 121 Epidemiology of UK neonatal infections: the4. Ngô Thị Hiếu Minh. Mô Hình Nhiễm Khuẩn Sơ neonIN infection surveillance network. Arch Dis Sinh và Thực Trạng Sử Dụng Kháng Sinh Trong Child Fetal Neonatal Ed. 2018;103(6):F547-F553. Điều Trị Nhiễm Khuẩn Huyết Sơ Sinh Tại Bệnh doi:10.1136/archdischild-2017-313203 Viện Nhi Trung Ương,. Luận văn chuyên khoa cấpTỔNG QUAN HỆ THỐNG VỀ HIỆU LỰC, HIỆU QUẢ, AN TOÀN VÀ CHI PHÍ – HIỆU QUẢ CỦA BUDESONIDE/GLYCOPYRROLATE/FORMOTEROL FUMARATE TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẸN MẠN TÍNH Trần Thị Hồng Nguyên1, Nguyễn Phạm Mai Chi1, Lê Châu Minh Thư1, Nguyễn Thị Hải Yến1, Nguyễn Thị Quỳnh Nga1, Nguyễn Quốc Hòa1TÓM TẮT là phương pháp điều trị thích hợp hơn so với liệu pháp kép tương ứng và có tiềm năng so với phối hợp ba 70 Đặt vấn đề: Phối hợp ba thuốc thuốc dành cho người bệnh COPD từ trung bình đếnbudesonide/glycopyrrolate/formoterol fumarate (BGF) rất nặng.có tiềm năng giúp tăng tuân thủ và hiệu quả điều trị Từ khóa: budesonide/glycopyrrolate/formoterolcho người bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính (COPD). Mục fumarate, bệnh phổi tắc nghẹn mạn tínhtiêu: Nghiên cứu tổng quan hệ thống về hiệu lực,hiệu quả, an toàn, chi phí – hiệu quả của budesonide/ SUMMARYglycopyrrolate/formoterol fumarate trong điều trịCOPD để cung cấp các bằng chứng cho các cơ quan EFFICACY, EFFECTIVENESS, SAFETY ANDquản lý và các nhà hoạch định trong việc lựa chọn COST-EFFECTIVENESS OF BUDESONIDE/thuốc. Phương pháp nghiên cứu: Tổng quan hệ GLYCOPYRROLATE/ FORMOTEROLthống thực hiện theo hướng dẫn thực hiện tổng quan FUMARATE IN THE TREATMENT OFhệ thống của PRISMA trên Pubmed và Embase. Kết CHRONIC OBSTRUCTIVE PULMONARYquả nghiên cứu: Trong 16 nghiên cứu thỏa mãn tiêu DISEASE: A SYSTEMATIC REVIEWchí lựa chọn được đưa vào tổng quan, 12/16 có thiết Background: The triple inhaled therapykế là RCT (hai RCT lớn là ETHOS và KRONOS). Kết budesonide/glycopyrrolate/formoterol fumarate (BGF)quả cho thấy BGF trong đó liều budesonide 160-μg và has the potential to increase adherence and efficacy in320-μg đều cải thiện chức năng phổi, các triệu chứng patients with chronic obstructive pulmonary diseasevà đợt cấp COPD, bất kể tiền sử đợt cấp COPD. Hồ sơ (COPD). Objective: To systematically review thean toàn của BGF nhìn chung tương đương với các efficacy, effectiveness, safety, and cost-effectivenessnhóm so sánh. Phối hợp BGF cũng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng quan hệ thống về hiệu lực, hiệu quả, an toàn và chi phí – hiệu quả của budesonide/glycopyrrolate/formoterol fumarate trong điều trị bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính vietnam medical journal n01 - OCTOBER - 2023TÀI LIỆU THAM KHẢO II. Trường Đại học Y Hà Nội; 2019. 5. Huỳnh Thị Thanh Thúy. Nghiên Cứu Đặc Điểm1. Yadav P, Yadav SK. Progress in Diagnosis and Nhiễm Khuẩn Sơ Sinh Tại Bệnh Viện Nhi Quảng Treatment of Neonatal Sepsis: A Review Article. Nam. Nghiên cứu y khoa; Sở y tế Quảng Nam; 2015. JNMA J Nepal Med Assoc. 2022;60(247):318-324. 6. Sharma CM, Agrawal RP, Sharan H, Kumar doi:10.31729/jnma.7324 B, Sharma D, Bhatia SS. “Neonatal Sepsis”:2. Fleischmann C, Reichert F, Cassini A, et al. Bacteria & their Susceptibility Pattern towards Global incidence and mortality of neonatal sepsis: Antibiotics in Neonatal Intensive Care Unit. J Clin a systematic review and meta-analysis. Arch Dis Diagn Res. 2013;7(11):2511-2513. Child. 2021;106(8):745-752. doi:10.1136/ doi:10.7860/JCDR/2013/6796.3594 archdischild-2020-320217 7. Đoàn Thị Thanh Bình. Đặc điểm lâm sàng, cận3. Trần Diệu Linh. Một Số Nhận Xét về Tình Hình lâm sàng nhiễm khuẩn sơ sinh tại bệnh viện sản Nhiễm Khuẩn Sớm ở Trẻ Đủ Tháng Tại Trung nhi Nghệ An. Tạp chí y học Việt Nam 2023; Tâm Chăm Sóc và Điều Trị Sơ Sinh Bệnh Viện Phụ 527(1) :30-33. Sản Trung Ương. Tạp chí Phụ Sản Trung Ương; 8. Cailes B, Kortsalioudaki C, Buttery J, et al. 2015; 13(2): 118 - 121 Epidemiology of UK neonatal infections: the4. Ngô Thị Hiếu Minh. Mô Hình Nhiễm Khuẩn Sơ neonIN infection surveillance network. Arch Dis Sinh và Thực Trạng Sử Dụng Kháng Sinh Trong Child Fetal Neonatal Ed. 2018;103(6):F547-F553. Điều Trị Nhiễm Khuẩn Huyết Sơ Sinh Tại Bệnh doi:10.1136/archdischild-2017-313203 Viện Nhi Trung Ương,. Luận văn chuyên khoa cấpTỔNG QUAN HỆ THỐNG VỀ HIỆU LỰC, HIỆU QUẢ, AN TOÀN VÀ CHI PHÍ – HIỆU QUẢ CỦA BUDESONIDE/GLYCOPYRROLATE/FORMOTEROL FUMARATE TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẸN MẠN TÍNH Trần Thị Hồng Nguyên1, Nguyễn Phạm Mai Chi1, Lê Châu Minh Thư1, Nguyễn Thị Hải Yến1, Nguyễn Thị Quỳnh Nga1, Nguyễn Quốc Hòa1TÓM TẮT là phương pháp điều trị thích hợp hơn so với liệu pháp kép tương ứng và có tiềm năng so với phối hợp ba 70 Đặt vấn đề: Phối hợp ba thuốc thuốc dành cho người bệnh COPD từ trung bình đếnbudesonide/glycopyrrolate/formoterol fumarate (BGF) rất nặng.có tiềm năng giúp tăng tuân thủ và hiệu quả điều trị Từ khóa: budesonide/glycopyrrolate/formoterolcho người bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính (COPD). Mục fumarate, bệnh phổi tắc nghẹn mạn tínhtiêu: Nghiên cứu tổng quan hệ thống về hiệu lực,hiệu quả, an toàn, chi phí – hiệu quả của budesonide/ SUMMARYglycopyrrolate/formoterol fumarate trong điều trịCOPD để cung cấp các bằng chứng cho các cơ quan EFFICACY, EFFECTIVENESS, SAFETY ANDquản lý và các nhà hoạch định trong việc lựa chọn COST-EFFECTIVENESS OF BUDESONIDE/thuốc. Phương pháp nghiên cứu: Tổng quan hệ GLYCOPYRROLATE/ FORMOTEROLthống thực hiện theo hướng dẫn thực hiện tổng quan FUMARATE IN THE TREATMENT OFhệ thống của PRISMA trên Pubmed và Embase. Kết CHRONIC OBSTRUCTIVE PULMONARYquả nghiên cứu: Trong 16 nghiên cứu thỏa mãn tiêu DISEASE: A SYSTEMATIC REVIEWchí lựa chọn được đưa vào tổng quan, 12/16 có thiết Background: The triple inhaled therapykế là RCT (hai RCT lớn là ETHOS và KRONOS). Kết budesonide/glycopyrrolate/formoterol fumarate (BGF)quả cho thấy BGF trong đó liều budesonide 160-μg và has the potential to increase adherence and efficacy in320-μg đều cải thiện chức năng phổi, các triệu chứng patients with chronic obstructive pulmonary diseasevà đợt cấp COPD, bất kể tiền sử đợt cấp COPD. Hồ sơ (COPD). Objective: To systematically review thean toàn của BGF nhìn chung tương đương với các efficacy, effectiveness, safety, and cost-effectivenessnhóm so sánh. Phối hợp BGF cũng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính Điều trị COPD Corticosteroid dạng hít Thuốc kháng muscarinicTài liệu liên quan:
-
96 trang 386 0 0
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 319 0 0 -
5 trang 312 0 0
-
8 trang 267 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 256 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 241 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 228 0 0 -
106 trang 219 0 0
-
13 trang 210 0 0
-
5 trang 209 0 0