Danh mục

Tổng quan quốc tế và bài học kinh nghiệm cho thực hiện mô hình hỗ trợ y tế từ xa (telemedicine) ở Việt Nam

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 197.01 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết Tổng quan quốc tế và bài học kinh nghiệm cho thực hiện mô hình hỗ trợ y tế từ xa (telemedicine) ở Việt Nam trình bày khái niệm, nội dung và các hình thức thực hiện, nguyên tắc và các điều kiện để triển khai thực hiện Telemedi-cine cũng như các kinh nghiệm thực hiện tại một số nước trên thế giới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng quan quốc tế và bài học kinh nghiệm cho thực hiện mô hình hỗ trợ y tế từ xa (telemedicine) ở Việt Nam Sè 17/2016 T NG QUAN QU C T VÀ BÀI H C KINH NGHI M CHO TH C HI N MÔ HÌNH H TR YT T XA (TELEMEDICINE) VI T NAM BS. Phùng Lâm T i14, TS. Khương Anh Tu n15, TS. Nguy n Th Minh Hi u16Đ TV NĐ thông tin cơ b n v khái ni m v Telemedicine Telemedicine là m t khái ni m đư c đưa ra và kinh nghi m áp d ng t i m t s qu c gia trênt nh ng năm 1970, v i ý nghĩa là “h tr y t th gi i có th là bài h c kinh nghi m cho Vi tt xa”. S ra đ i telemedicine trên th gi i đã Nam trong phát tri n Telemedicine.h tr tích c c cho vi c cung ng d ch v y t PHƯƠNG PHÁPt i các khu v c xa xôi, nơi ngư i dân khó ti pc n v i các d ch v y t như vùng núi, biên T ng quan tài li u mô t , s d ng các cônggi i, bi n, đ o… Qua hơn 40 năm hình thành c tìm ki m như Google, Google Scholar,và phát tri n trên th gi i, telemedicine đã cho Pubmed, ScienceDirect. Các t khóa chínhth y nh ng hi u qu đáng k trong vi c cung đư c s d ng trong quá trình tìm ki m bao ng các d ch v y t , xóa b s b t công b ng g m: “telemedicine”, “telehealth”, “mHealth”,trong ti p c n v i các d ch v y t và nâng cao “teleCare “eHealth”, “policy”, và “implemen-trình đ cán b y t t i vùng sâu, vùng xa tation”. Các k t qu đư c t ng h p và trìnhthông qua đào t o liên t c. bày theo các nhóm v n đ quan tâm: khái ni m, n i dung và các hình th c th c hi n, T i Vi t Nam, đi u ki n đ a lý khó khăn v n nguyên t c và các đi u ki n đ tri n khai th clà m t trong nh ng tr ng i l n nh t trong ti p hi n Telemedi-cine cũng như các kinh nghi mc n và s d ng d ch v y t c a ngư i dân [1]. th c hi n t i m t s nư c trên th gi i.Trong b i c nh Vi t Nam đang n l c th c hi nbao ph y t toàn dân và s phát tri n, ng d ng K T QUm nh m công ngh thông tin, telemedicine có 1) Khái ni m telemedicineth là m t công c h tr đ c l c nh m tăng sti p c n v i d ch v y t cho khu v c vùng sâu, Telemedicine là m t khái ni m đư c đ t ravùng xa và xóa b kho ng cách gi a các khu t nh ng năm 1970, v i ý nghĩa là “h tr y tv c trong s d ng d ch v y t . Hi n nay Vi tNam, m c dù vi c tri n khai Telemedicine đã 14 Khoa Qu n lý d ch v y t , Vi n Chi n lư c và Chínhđư c th c hi n m t s nơi nhưng v n còn nh sách Y tl , r i rác và chưa có chi n lư c, hành lang pháp 15 Phó Vi n trư ng Vi n Chi n lư c và Chính sách Y tlý c th . Bài vi t này nh m cung c p m t s 16 Phó Trư ng khoa Qu n lý d ch v y t 51NHÌN RA TH GI It xa”. Thu t ng này có nghĩa là vi c s d ng và phi lâm sàng, phòng b nh, đào t o, nghiêncông ngh thông tin và truy n thông (ICT) đ c u, giao ban và h tr chuyên môn….nâng cao hi u qu trong ti p c n v i s chăm • Telecare: là hình th c chăm sóc và theo dõisóc và thông tin y t c a b nh nhân[1]. Sau tr c ti p, liên t c t xa cho b nh nhân và là m tnhi u l n ch nh s a, b sung c a các nhà khoa ph n c a telehealth (VD: theo dõi các ch sh c trên th gi i, đ n năm 1998, T ch c Y t sinh h c t xa qua các monitor đ i v i ngư ith gi i th ng nh t s d ng mô t v telemedi- già, b nh nhân n ng, b nh nhân đ c bi t…)cine là s cung ng các d ch v chăm sóc s ckh e t i các vùng xa xôi thông qua công ngh • Ehealth: khác so v i teleHealth, eHealththông tin và truy n thông nh m trao đ i các không ch áp d ng cho vi c h tr vùng sâu,thông tin trong đi u tr , phòng ch ng các b nh vùng xa, mà ngay c các khu v c g n, lân c nt t, ch n thương, nghiên c u và đánh giá và cho và không có khó khăn v đ a lý thông qua ngm c đích đào t o liên t c các cán b y t [2]. d ng công ngh thông tin s . Trong khi đó, teleHealth ch là h tr cho các vùng kho ng Telemedicine cũng c n đư c phân bi t v i cách xa nhưng qua ng d ng c công nghnh ng khái ni m khác có chung m t b n ch t là thông tin s ho c phương ti n thông tin truy nh tr ho c cung c p d ch v y t t xa thông thông.qua ng d ng công ngh thông tin truy n thôngnhư teleHealth, telecare, eHealth hay mHealth, • mHeath: là vi c áp d ng eHealth thôngtuy nhiên ph m vi và n i dung c a nh ng hình qua các thi t b thông tin di đ ng như đi nth c này có nh ng đi m khác nhau [3] c th là: tho i đi đ ng, máy nh n tin, máy tính b ng… • TeleHealth: có ý nghĩa r ng hơn so v i Th c t , nhi u nư c đ u coi telemedicineTelemedicine. Telehealth là hình th c bao g m và telehealth là m t vì đ u nh m chăm sóc s cc các d ch v t xa, g m c lĩnh v c lâm sàng ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: