tổng quan về công nghệ đóng tàu, chương 5
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 207.26 KB
Lượt xem: 22
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Loại : nồi hơi kiểu ống nước đứng Model : GK – 1626 – 500/450 Áp suất thiết kế : 0,7Mpa Áp suất làm việc : 0,6Mpa Nồi hơi được thiết kế để tận dụng khí xả máy chínhBề mặt trao đổi nhiệt của nồi hơi : 101,1m3 , ta có bản thông số nồi hơi khi tận dụng nhiệt của máy chính 100% 90% Lưu lượng 32700 29400 Kg/h khí 0 Nhiệt độ 237 232 C khí vào nồi hơi Lượng bốc 520 450 Kg/h hơi FW 600C 0,6Mpa Tổn thất ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
tổng quan về công nghệ đóng tàu, chương 5chương 5: Đặc điểm của hệ thống nồi hơiLoại : nồi hơi kiểu ống nước đứngModel : GK – 1626 – 500/450Áp suất thiết kế : 0,7MpaÁp suất làm việc : 0,6MpaNồi hơi được thiết kế để tận dụng khí xả máy chính Bề mặt trao đổi nhiệt của nồi hơi : 101,1m3 , ta có bản thôngsố nồi hơi khi tận dụng nhiệt của máy chính 100% 90%Lưu lượng 32700 29400 Kg/hkhí 0Nhiệt độ 237 232 Ckhí vàonồi hơiLượng bốc 520 450 Kg/hhơiFW 600C0,6MpaTổn thất < kpa 1,47(150mmAq)a) Phần buồn đốt của nồi hơi Bề mặt trao đổi nhiệt : 19.7 m2 Lượng nước bay hơi thực tế : 500kg/h Lượng tiêu hao nhiên liệu: 38,2kg/h Khối nồi hơi: 7800kg Khối lượng nước của nồi hơi: 2840kg Màu của nồi hơi : bạc Diện nguồn : AC 440v 60Hz 3pha Lượng điện tiêu thụ: 7,9(13,2A) kwb) Mỏ đốt Loại: Forced draft type pressure atomizing burner Model: CS – 04 Áp suất vòi phun Vòi phun chính Vòi phun mồi Áp suất 1,8 0,8 Mpa phunDầu đốt C heavy oil 380 CSt ( at A heavy oil 500C) 4,5 Cst (at 500C) Nhiệt độ vào của bơm dầu FO là 600C Quạt : tubur Fan Lưu lượng gió: 12m3/min Áp suất : 1,77 ( 180mmAp ) Kpa Động cơ điện 0,75 kw 1,37A 2 cực 3490v/p Độ báo lửa: Flame eye system Hệ thống dánh lửa Vòi phun chính Vòi phun mồiHệ thống đánh Hệ thống đốt mồi Bằng tia lửa điệnlửac) Bơm cấp dầu: Trochoidal Vòi phun chính Vòi phun mồiNăng suất 136 ( at 2Mpa ) 40 ( at 0,8Mpa L/hbơm )Động cơ điện 0,4 ( 0,85A) 0,09 Kw 2 2 Pole 3510 3200 v/p Hâm dầu: hâm dầu tự động bằng điện Lọc dầu : lọc dầu tự động #100 25Ad) Bộ điều khiển : 1 bộ Hộp điều khiển: thiết bị mở tự động ( on – off ) Bộ điều khiển áp suất( cho hâm sấy) : bellows type Khoảng làm việc : 0,1 – 0,3 Độ sai số : 0,1 – 0,3 Bộ điều khiển mức nước: Electric – rod type e) Bơm cấp nước lưu lượng nồi hơi Bơm nước ngọt : Multi – stage turbine pump Lưu lượng bơm: 2000L/h ( at 1,1 Mpa ) Động cơ điện : 2,2kw 2 pole 3420 v/p Bộ lọc nước : kiểu chử Y # 60 32ADưới đây là một số hình ảnh về nồi hơi Upper Nozzle Middel Nozzle Lower Nozzle
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
tổng quan về công nghệ đóng tàu, chương 5chương 5: Đặc điểm của hệ thống nồi hơiLoại : nồi hơi kiểu ống nước đứngModel : GK – 1626 – 500/450Áp suất thiết kế : 0,7MpaÁp suất làm việc : 0,6MpaNồi hơi được thiết kế để tận dụng khí xả máy chính Bề mặt trao đổi nhiệt của nồi hơi : 101,1m3 , ta có bản thôngsố nồi hơi khi tận dụng nhiệt của máy chính 100% 90%Lưu lượng 32700 29400 Kg/hkhí 0Nhiệt độ 237 232 Ckhí vàonồi hơiLượng bốc 520 450 Kg/hhơiFW 600C0,6MpaTổn thất < kpa 1,47(150mmAq)a) Phần buồn đốt của nồi hơi Bề mặt trao đổi nhiệt : 19.7 m2 Lượng nước bay hơi thực tế : 500kg/h Lượng tiêu hao nhiên liệu: 38,2kg/h Khối nồi hơi: 7800kg Khối lượng nước của nồi hơi: 2840kg Màu của nồi hơi : bạc Diện nguồn : AC 440v 60Hz 3pha Lượng điện tiêu thụ: 7,9(13,2A) kwb) Mỏ đốt Loại: Forced draft type pressure atomizing burner Model: CS – 04 Áp suất vòi phun Vòi phun chính Vòi phun mồi Áp suất 1,8 0,8 Mpa phunDầu đốt C heavy oil 380 CSt ( at A heavy oil 500C) 4,5 Cst (at 500C) Nhiệt độ vào của bơm dầu FO là 600C Quạt : tubur Fan Lưu lượng gió: 12m3/min Áp suất : 1,77 ( 180mmAp ) Kpa Động cơ điện 0,75 kw 1,37A 2 cực 3490v/p Độ báo lửa: Flame eye system Hệ thống dánh lửa Vòi phun chính Vòi phun mồiHệ thống đánh Hệ thống đốt mồi Bằng tia lửa điệnlửac) Bơm cấp dầu: Trochoidal Vòi phun chính Vòi phun mồiNăng suất 136 ( at 2Mpa ) 40 ( at 0,8Mpa L/hbơm )Động cơ điện 0,4 ( 0,85A) 0,09 Kw 2 2 Pole 3510 3200 v/p Hâm dầu: hâm dầu tự động bằng điện Lọc dầu : lọc dầu tự động #100 25Ad) Bộ điều khiển : 1 bộ Hộp điều khiển: thiết bị mở tự động ( on – off ) Bộ điều khiển áp suất( cho hâm sấy) : bellows type Khoảng làm việc : 0,1 – 0,3 Độ sai số : 0,1 – 0,3 Bộ điều khiển mức nước: Electric – rod type e) Bơm cấp nước lưu lượng nồi hơi Bơm nước ngọt : Multi – stage turbine pump Lưu lượng bơm: 2000L/h ( at 1,1 Mpa ) Động cơ điện : 2,2kw 2 pole 3420 v/p Bộ lọc nước : kiểu chử Y # 60 32ADưới đây là một số hình ảnh về nồi hơi Upper Nozzle Middel Nozzle Lower Nozzle
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
công nghệ đóng tàu thiết bị trên tàu động cơ diesel thiết bị nồi hơi bộ bơm dầu máy nén gióTài liệu liên quan:
-
BÁO CÁO THỰC TẾ BUỔI THAM QUAN MÁY MÓC VÀ THIẾT BỊ Ở XƯỞNG CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
7 trang 204 0 0 -
29 trang 103 1 0
-
14 trang 76 0 0
-
Giáo trình Động cơ diesel 1 (Ngành: Khai thác máy tàu thủy) - Trường Cao đẳng Hàng hải II
88 trang 69 0 0 -
100 trang 61 0 0
-
181 trang 61 0 0
-
Nguyên lý hoạt động chung của EFI
3 trang 51 0 0 -
Giáo trình hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển: Hướng dẫn kiểm tra hiện trường thân tàu
0 trang 40 0 0 -
Thuật ngữ tiếng Anh căn bản dùng trong kỹ thuật đóng tàu: Phần 2
189 trang 37 0 0 -
Đề tài: KHẢO SÁT HỆ THỐNG LÀM MÁT ĐỘNG CƠ TOYOTA INOVA
56 trang 35 0 0