TRẮC NGHIỆM: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 122.79 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 1: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, phân nhóm chính của phân nhóm nào sau đây chỉ gồm toàn kim loại: A) Nhóm I ( trừ hidro ) B) Nhóm I ( trừ hidro ) Và II C) Nhóm I ( trừ hidro ), II và III D) Nhóm I ( trừ hidro ), II, III và IV.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẮC NGHIỆM: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI ĐẠI C ƯƠNG VỀ KIM LOẠI :Câu 1: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, phân nhóm chính của phân nhóm nào sau đâychỉ gồm to àn kim loại: A) Nhóm I ( trừ hidro ) B) Nhóm I ( trừ hidro ) Và II C) Nhóm I ( trừ hidro ), II và III D) Nhóm I ( trừ hidro ), II, III và IV.Câu 2: Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau chủ yếu bằng liên kết: B) Cộng hoá trị. A) Ion . C) Kim loại. D) Kim loại và cộng hoá trị.Câu 3: ý nào không đúng không đúng khi nói về nguyên tử kim loại: A) Bán kính nguyên tử tương đối lớn hơn so với phi kim trong cùng một chu kỳ. B) Số electron hoá trị thường ít hơn so với phi kim. C) Năng lượng ion hoá của kim loại lớn. D) Lực liên kết giữa hạt nhân với các electron hoá trị tương đối yếu.Câu 4: Kim lo ại có các tính chất vật lý chung là: A) Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. B) Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. C) Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. D) Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.Câu 5: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử các chất rắn NaCl, I2 và Fethuộc loại liên kết: A) NaCl: ion. B) I2: cộng hoá trị. C) Fe: kim loại. D) A, B, C đều đúng.Câu 6: Cho các chất rắn NaCl, I2 và Fe. Khẳng định về mạng tinh thể nào sau đây là sai: A) Fe có kiểu mạng nguyên tử. B) NaCl có kiểu mạng ion. C) I2 có kiểu mạnh phân tử. D) Fe có kiểu mạng kim loại.Câu 7: Kim lo ại dẻo nhất là: B) Bạc A) Vàng D) Đồng C) ChìCâu 8: Các tính chất vật lý chung của kim loại gây ra do: A) Có nhiều kiểu mạng tjinh thể kim loại. B) Trong kim loại có các electron hoá trị. C) Trong kim loại có các electron tự do. D) Các kim loại đều là chất rắn.Câu 9: Nói chung, kim lo ại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫnnhiệt của các kim loại sau tăng theo thou tự: A) Cu < Al < Ag B) Al < Ag < Cu D) A, B, C đ ều sai. C) Al < Cu < AgCâu 10: Trong số các kim loại: Nhôm, sắt, đồng, chì, crôm thì kim lo ại cứng nhất là: A) Crôm B) Nhôm C) Sắt D) ĐồngCâu 11: Trong các phản ứng hoá học, vai trò của kim loại và ion kim loại là: A) Đều là chất khử. B) Kim lo ại là chất oxi hoá, ion kim loại là chất khử. C) Kim lo ại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hoá. D) Kim lo ại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử.Câu 12:n Tính chất hoá học chung của ion kim loại Mn+ là: A) Tính khử. B) Tính oxi hoá. C) Tính khử và tính oxi hoá. D) Tính hoạt động mạnh.Câu 13: Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II) : A) S B) Cl2 C) Dung dịch HNO3 D) O2Câu 14: Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung d ịch axit HCl thì các chất đềubị tan hết là: A) Cu, Ag, Fe B) Al, Fe, Ag C) Cu, Al, Fe D) CuO, Al, FeCâu 15: Hoà tan kim loại m vào dung dịch HNO3 loãng không thấy khí thoát ra. Kimloại M là: A) Cu B) Pb C) Mg D) AgCâu 16: Nhóm kim loại không tan trong cả axit HNO3đ nóng và axit H2SO 4đ nóng là: A) Pt, Au B) Cu, Pb B) Ag, Pt D) Ag, Pt, AuCâu 17: Trường hợp không xảy ra phản ứng là: A) Fe + (dd) CuSO4 B) Cu + (dd) HCl C) Cu + (dd) HNO3 D) Cu + (dd) Fe2(SO4)3Câu 18: Cho cùng một số ba kim loại X, Y, Z ( có hoá trị theo thứ tự là 1, 2, 3) lần lượtphản ứng hết với HNO3 loãng tạo thành khí NO duy nhất. Kim loại tạo thành khí NOnhiều nhất là: A) X B) Y D) không xác định được. C) ZCâu 19: Cho dung dịch CuSO4 chảy chậm qua lớp mạt sắt rồi chảy vào một bình thuỷtinh, hiện tượng không đúng là: A) Dung dịch trong bình thuỷ tinh có màu vàng. B) Lượng mạt sắt giảm dần. C) Kim lo ại đồng màu đỏ bám trên mạt sắt. D) Dung dịch trong bình thuỷ tinh có màu lục nhạt.Câu 20: Có 3 ố ng nghiệm đựng3 dung dịch: Cu(NO3)2; Pb(NO 3)2; Zn(NO3)2 được đánhsố theo thứ tự ống là 1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thìkhối lượng mỗi lá kẽm sẽ: A) X tăng, Y giảm, Z không đổi. B) X giảm, Y tăng, Z không đổi. C) X tăng, Y tăng, Z không đổi. D) X giảm, Y giảm, Z không đổi.Câu 21: Cho Na kim lo ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẮC NGHIỆM: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI ĐẠI C ƯƠNG VỀ KIM LOẠI :Câu 1: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, phân nhóm chính của phân nhóm nào sau đâychỉ gồm to àn kim loại: A) Nhóm I ( trừ hidro ) B) Nhóm I ( trừ hidro ) Và II C) Nhóm I ( trừ hidro ), II và III D) Nhóm I ( trừ hidro ), II, III và IV.Câu 2: Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau chủ yếu bằng liên kết: B) Cộng hoá trị. A) Ion . C) Kim loại. D) Kim loại và cộng hoá trị.Câu 3: ý nào không đúng không đúng khi nói về nguyên tử kim loại: A) Bán kính nguyên tử tương đối lớn hơn so với phi kim trong cùng một chu kỳ. B) Số electron hoá trị thường ít hơn so với phi kim. C) Năng lượng ion hoá của kim loại lớn. D) Lực liên kết giữa hạt nhân với các electron hoá trị tương đối yếu.Câu 4: Kim lo ại có các tính chất vật lý chung là: A) Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. B) Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. C) Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. D) Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.Câu 5: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử các chất rắn NaCl, I2 và Fethuộc loại liên kết: A) NaCl: ion. B) I2: cộng hoá trị. C) Fe: kim loại. D) A, B, C đều đúng.Câu 6: Cho các chất rắn NaCl, I2 và Fe. Khẳng định về mạng tinh thể nào sau đây là sai: A) Fe có kiểu mạng nguyên tử. B) NaCl có kiểu mạng ion. C) I2 có kiểu mạnh phân tử. D) Fe có kiểu mạng kim loại.Câu 7: Kim lo ại dẻo nhất là: B) Bạc A) Vàng D) Đồng C) ChìCâu 8: Các tính chất vật lý chung của kim loại gây ra do: A) Có nhiều kiểu mạng tjinh thể kim loại. B) Trong kim loại có các electron hoá trị. C) Trong kim loại có các electron tự do. D) Các kim loại đều là chất rắn.Câu 9: Nói chung, kim lo ại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫnnhiệt của các kim loại sau tăng theo thou tự: A) Cu < Al < Ag B) Al < Ag < Cu D) A, B, C đ ều sai. C) Al < Cu < AgCâu 10: Trong số các kim loại: Nhôm, sắt, đồng, chì, crôm thì kim lo ại cứng nhất là: A) Crôm B) Nhôm C) Sắt D) ĐồngCâu 11: Trong các phản ứng hoá học, vai trò của kim loại và ion kim loại là: A) Đều là chất khử. B) Kim lo ại là chất oxi hoá, ion kim loại là chất khử. C) Kim lo ại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hoá. D) Kim lo ại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử.Câu 12:n Tính chất hoá học chung của ion kim loại Mn+ là: A) Tính khử. B) Tính oxi hoá. C) Tính khử và tính oxi hoá. D) Tính hoạt động mạnh.Câu 13: Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II) : A) S B) Cl2 C) Dung dịch HNO3 D) O2Câu 14: Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung d ịch axit HCl thì các chất đềubị tan hết là: A) Cu, Ag, Fe B) Al, Fe, Ag C) Cu, Al, Fe D) CuO, Al, FeCâu 15: Hoà tan kim loại m vào dung dịch HNO3 loãng không thấy khí thoát ra. Kimloại M là: A) Cu B) Pb C) Mg D) AgCâu 16: Nhóm kim loại không tan trong cả axit HNO3đ nóng và axit H2SO 4đ nóng là: A) Pt, Au B) Cu, Pb B) Ag, Pt D) Ag, Pt, AuCâu 17: Trường hợp không xảy ra phản ứng là: A) Fe + (dd) CuSO4 B) Cu + (dd) HCl C) Cu + (dd) HNO3 D) Cu + (dd) Fe2(SO4)3Câu 18: Cho cùng một số ba kim loại X, Y, Z ( có hoá trị theo thứ tự là 1, 2, 3) lần lượtphản ứng hết với HNO3 loãng tạo thành khí NO duy nhất. Kim loại tạo thành khí NOnhiều nhất là: A) X B) Y D) không xác định được. C) ZCâu 19: Cho dung dịch CuSO4 chảy chậm qua lớp mạt sắt rồi chảy vào một bình thuỷtinh, hiện tượng không đúng là: A) Dung dịch trong bình thuỷ tinh có màu vàng. B) Lượng mạt sắt giảm dần. C) Kim lo ại đồng màu đỏ bám trên mạt sắt. D) Dung dịch trong bình thuỷ tinh có màu lục nhạt.Câu 20: Có 3 ố ng nghiệm đựng3 dung dịch: Cu(NO3)2; Pb(NO 3)2; Zn(NO3)2 được đánhsố theo thứ tự ống là 1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thìkhối lượng mỗi lá kẽm sẽ: A) X tăng, Y giảm, Z không đổi. B) X giảm, Y tăng, Z không đổi. C) X tăng, Y tăng, Z không đổi. D) X giảm, Y giảm, Z không đổi.Câu 21: Cho Na kim lo ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu hoá học cách giải bài tập hoá phương pháp học hoá bài tập hoá học cách giải nhanh hoáTài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 109 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 77 1 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 57 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 55 0 0 -
2 trang 54 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 52 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 45 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 40 0 0 -
13 trang 40 0 0
-
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 37 0 0