Trắc nghiệm, đáp án môn Quản trị kinh doanh
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 206.14 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 47: Nhân tố nào sau đây quyết định nhất đến hiệu quả đổi mới công nghệ của DN ? A. Năng lực công nghệ của DN B. Khả năng tài chính C. Tư tưởng của người lãnh đạo D. Trình độ tổ chức quản lý và trình độ của công nhân Câu 48: Điều kiện để lựa chọn được phương án công nghệ tối ưu dựa vào ? A. Phương án có giá thành cao nhất. B. Phương án có chi phí cao nhất. C. Phương án có giá thành thấp nhất. D. Phương án có chi phí thấp...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm, đáp án môn Quản trị kinh doanh Câu 47: Nhân tố nào sau đây quyết định nhất đến hiệu quả đổi mới công nghệ của DN ? A. Năng lực công nghệ của DN B. Khả năng tài chính C. Tư tưởng của người lãnh đạo D. Trình độ tổ chức quản lý và trình độ của công nhân Câu 48: Điều kiện để lựa chọn được phương án công nghệ tối ưu dựa vào ? A. Phương án có giá thành cao nhất. B. Phương án có chi phí cao nhất. C. Phương án có giá thành thấp nhất. D. Phương án có chi phí thấp nhất. Câu 49: Những tính chất đặc trưng của chất lượng sẩn phẩm ? A. Tính kinh tế B. Tính kĩ thuật và tính tương đối của chất lượng sản phẩm C. Tính xã hội D. Cả 3 ý trên Câu 50: Chọn câu trả lời đúng: Vai trò của chất lượng trong nền kinh tế thị trường là A. Chất lượng sản phẩm ngày càng trở thành yếu tố cạnh tranh hàng đấu, là điều kiện tồn tại và phát triển của DN B. Chất lượng sản phẩm là yếu tố đảm bảo hạ giá thành sản phẩm, tăng lợi nhuận cho DN C. Chất lượng sản phẩm là một trong những điều kiện quan trọng nhất để không ngừng thoả mãn nhu cầu phát triển liên tục của con người D. Cả 3 ý trên Câu 51: DN là : A. Tế bào của xã hội B. Tế bào của chính trị C. Tế bào của kinh tế D. Cả 3 ý trên Câu 52: Tìm câu trả lời đúng nhất : Quản trị là một khái niệm được sử dụng ở tất cả các nước A. Có chế độ chính trị - xã hội khác nhau B. Có chế độ chính trị - xã hội giống nhau C. Có chế độ chính trị - xã hội đối lập tư bản Trần Bảo Loan -9- http://www.ebook.edu.vn D. Có chế độ chính trị - xã hội dân chủ Câu 53: DN có chức năng : A. Sản xuất kinh doanh B. Lưu thong, phân phối C. Tiêu thụ sản phẩm D. Thực hiện, dịch vụ Câu 54: Sản phẩm của DN không phải là A. Hàng hoá B. Dịch vụ C. Ý tưởng D. Ý chí Câu 55: Hoạt động kinh doanh chủ yếu của DN thương mại A. Mua chỗ rẻ bán chỗ đắt B. Mua của người thừa, bán cho người thiếu C. Yêu cầu có sự tham gia của người trung gian giữa nhà sản xuất và người tiêu thụ D. Cả 3 ý trên Câu 56: Thực chất hoạt động của DN thương mại là A. Hoạt động mua bán B. Hoạt động dịch vụ thông qua mua bán C. Hoạt động dịch vụ cho người bán D. Hoạt động dịch vụ cho người mua Câu 57: Nhiệm vụ của các DN thương mại là A. Tạo các giá trị sử dụng B. Tạo ra các giá trị mới C. Thực hiện giá trị D. Cả 3 ý trên Câu 58: Hoạt động chủ yếu của các DN thương mại bao gồm các quá trình A . T ổ ch ứ c B. Kinh tế C. Kỹ thuật D. Cả 3 ý trên Câu 59:Trong DN nhân vật trung gian là Trần Bảo Loan - 10 - http://www.ebook.edu.vn A. Khách hàng Khách hàng bán lẻ B. Khách hàng bán buôn C. Người tiêu dùng D. Câu 60: Trong DN thương mại nhân vật trung gian là A. Khách hàng B. Khách hàng bán lẻ C. Khách hàng bán buôn D. Người tiêu dùng Câu 61: Ngân hàng thương mại VN là : A. DN một chủ B. DN nhiều chủ C. Công ty TNHH D. Công ty TN vô hạn Câu 62: Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn thương tín là : A. DN một chủ B. DN nhiều chủ C. Công ty TNHH D. Công ty TN vô hạn Câu 63: Theo tinh thần văn bản 681/CP-KTN của thủ tướng chính phủ ban hành ngày 20/06/1998 quy định tạm thời tiêu chí thống nhất của các DN vừa và nhỏ của nước ta thì DN có số vốn : A. Nhỏ hơn 5 tỷ đồng B. Nhỏ hơn 4 tỷ đồng C. Nhỏ hơn 6 tỷ đồng D. Nhỏ hơn 3 tỷ đồng Câu 64: Theo tinh thần văn bản 681/CP-KTN của thủ tướng chính phủ ban hành ngày 20/06/1998 quy định tạm thời tiêu chí thống nhất cho các DN vừa và nhỏ của nước ta thì DN có số lao động trong năm : A. Ít hơn 100 người B. Ít hơn 200 người Trần Bảo Loan - 11 - http://www.ebook.edu.vn C. Ít hơn 300 người D. Ít hơn 400 người Câu 65: Môi trường KD chung ( môi trường vĩ mô chủ yếu) không phải là : A. Môi trường kinh tế B. Môi trường chính trị pháp luật C. Có môi trường tự nhiên D. Môi trường văn hoá xã hội Câu 66: Môi trường KD bên ngoài DN là : A. Hệ thống toàn bộ các tác nhân bên ngoài DN B. Môi trường KD đặc trưng ( môi trường vi mô ) C. Môi trường KD chung ( môi trường vĩ mô ) Câu 67: Môi trường KD bên trong của DN là : A. Các yểu tố vật chất B. Các yếu tố tinh thần C. Văn hoá của tổ chức DN D. Cả 3 ý trên Câu 68: Những chuẩn bị cần thiết của nhà nước quản trị DN A. Nghiên cứu thị trường B. Chuẩn bị vốn, nhân lực C. Tìm kiếm cơ hội KD D. Kinh nghiệm, kiến thức, quyết đoán Câu 69: Có bao nhiêu phẩm chất khác nhau mà nhà quản trị cần có A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 70: Hoạt động quản trị DN nhằm góp phần đạt mục tiêu chung nhưng : A. Trực tiếp B. Gián tiếp C. Bán trực tiếp D. Bán gián tiếp Câu 71: Quản trị là ? A. Khoa học B. Nghệ thuật Trần Bảo Loan - 12 - http://www.ebook.edu.vn C. Công tác hành chính D. Vừa là khoa học vừa là nghệ thuật Câu 72: Thực chất QTDN là : A. QTDN mang tính khoa học B. QTDN mang tính nghệ thuật C. QTDN mang tính khoa học ,QTDN mang tính nghệ thuật, QTDN là 1 nghề D. QTDN là một nghề Câu 73: QTDN có bao nhiêu chức năng ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 74: Cách tiếp cận các trường phái đánh dấu giai đoạn phân kì trong phát triển các tư tưởng hiện đại không có đóng góp chủ yếu của học thuyết QTDN thuộc : A. Trường phái QT Khoa học B. Trường phái QT kĩ thuật C. Trường phái QT hành chính D. Trường phái QT tâm lí – XH Câu 75: Các quan điểm tiếp cận QTDN không phải là A. Quan điểm tiếp cận quá trình B. Quan điểm tiếp ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm, đáp án môn Quản trị kinh doanh Câu 47: Nhân tố nào sau đây quyết định nhất đến hiệu quả đổi mới công nghệ của DN ? A. Năng lực công nghệ của DN B. Khả năng tài chính C. Tư tưởng của người lãnh đạo D. Trình độ tổ chức quản lý và trình độ của công nhân Câu 48: Điều kiện để lựa chọn được phương án công nghệ tối ưu dựa vào ? A. Phương án có giá thành cao nhất. B. Phương án có chi phí cao nhất. C. Phương án có giá thành thấp nhất. D. Phương án có chi phí thấp nhất. Câu 49: Những tính chất đặc trưng của chất lượng sẩn phẩm ? A. Tính kinh tế B. Tính kĩ thuật và tính tương đối của chất lượng sản phẩm C. Tính xã hội D. Cả 3 ý trên Câu 50: Chọn câu trả lời đúng: Vai trò của chất lượng trong nền kinh tế thị trường là A. Chất lượng sản phẩm ngày càng trở thành yếu tố cạnh tranh hàng đấu, là điều kiện tồn tại và phát triển của DN B. Chất lượng sản phẩm là yếu tố đảm bảo hạ giá thành sản phẩm, tăng lợi nhuận cho DN C. Chất lượng sản phẩm là một trong những điều kiện quan trọng nhất để không ngừng thoả mãn nhu cầu phát triển liên tục của con người D. Cả 3 ý trên Câu 51: DN là : A. Tế bào của xã hội B. Tế bào của chính trị C. Tế bào của kinh tế D. Cả 3 ý trên Câu 52: Tìm câu trả lời đúng nhất : Quản trị là một khái niệm được sử dụng ở tất cả các nước A. Có chế độ chính trị - xã hội khác nhau B. Có chế độ chính trị - xã hội giống nhau C. Có chế độ chính trị - xã hội đối lập tư bản Trần Bảo Loan -9- http://www.ebook.edu.vn D. Có chế độ chính trị - xã hội dân chủ Câu 53: DN có chức năng : A. Sản xuất kinh doanh B. Lưu thong, phân phối C. Tiêu thụ sản phẩm D. Thực hiện, dịch vụ Câu 54: Sản phẩm của DN không phải là A. Hàng hoá B. Dịch vụ C. Ý tưởng D. Ý chí Câu 55: Hoạt động kinh doanh chủ yếu của DN thương mại A. Mua chỗ rẻ bán chỗ đắt B. Mua của người thừa, bán cho người thiếu C. Yêu cầu có sự tham gia của người trung gian giữa nhà sản xuất và người tiêu thụ D. Cả 3 ý trên Câu 56: Thực chất hoạt động của DN thương mại là A. Hoạt động mua bán B. Hoạt động dịch vụ thông qua mua bán C. Hoạt động dịch vụ cho người bán D. Hoạt động dịch vụ cho người mua Câu 57: Nhiệm vụ của các DN thương mại là A. Tạo các giá trị sử dụng B. Tạo ra các giá trị mới C. Thực hiện giá trị D. Cả 3 ý trên Câu 58: Hoạt động chủ yếu của các DN thương mại bao gồm các quá trình A . T ổ ch ứ c B. Kinh tế C. Kỹ thuật D. Cả 3 ý trên Câu 59:Trong DN nhân vật trung gian là Trần Bảo Loan - 10 - http://www.ebook.edu.vn A. Khách hàng Khách hàng bán lẻ B. Khách hàng bán buôn C. Người tiêu dùng D. Câu 60: Trong DN thương mại nhân vật trung gian là A. Khách hàng B. Khách hàng bán lẻ C. Khách hàng bán buôn D. Người tiêu dùng Câu 61: Ngân hàng thương mại VN là : A. DN một chủ B. DN nhiều chủ C. Công ty TNHH D. Công ty TN vô hạn Câu 62: Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn thương tín là : A. DN một chủ B. DN nhiều chủ C. Công ty TNHH D. Công ty TN vô hạn Câu 63: Theo tinh thần văn bản 681/CP-KTN của thủ tướng chính phủ ban hành ngày 20/06/1998 quy định tạm thời tiêu chí thống nhất của các DN vừa và nhỏ của nước ta thì DN có số vốn : A. Nhỏ hơn 5 tỷ đồng B. Nhỏ hơn 4 tỷ đồng C. Nhỏ hơn 6 tỷ đồng D. Nhỏ hơn 3 tỷ đồng Câu 64: Theo tinh thần văn bản 681/CP-KTN của thủ tướng chính phủ ban hành ngày 20/06/1998 quy định tạm thời tiêu chí thống nhất cho các DN vừa và nhỏ của nước ta thì DN có số lao động trong năm : A. Ít hơn 100 người B. Ít hơn 200 người Trần Bảo Loan - 11 - http://www.ebook.edu.vn C. Ít hơn 300 người D. Ít hơn 400 người Câu 65: Môi trường KD chung ( môi trường vĩ mô chủ yếu) không phải là : A. Môi trường kinh tế B. Môi trường chính trị pháp luật C. Có môi trường tự nhiên D. Môi trường văn hoá xã hội Câu 66: Môi trường KD bên ngoài DN là : A. Hệ thống toàn bộ các tác nhân bên ngoài DN B. Môi trường KD đặc trưng ( môi trường vi mô ) C. Môi trường KD chung ( môi trường vĩ mô ) Câu 67: Môi trường KD bên trong của DN là : A. Các yểu tố vật chất B. Các yếu tố tinh thần C. Văn hoá của tổ chức DN D. Cả 3 ý trên Câu 68: Những chuẩn bị cần thiết của nhà nước quản trị DN A. Nghiên cứu thị trường B. Chuẩn bị vốn, nhân lực C. Tìm kiếm cơ hội KD D. Kinh nghiệm, kiến thức, quyết đoán Câu 69: Có bao nhiêu phẩm chất khác nhau mà nhà quản trị cần có A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 70: Hoạt động quản trị DN nhằm góp phần đạt mục tiêu chung nhưng : A. Trực tiếp B. Gián tiếp C. Bán trực tiếp D. Bán gián tiếp Câu 71: Quản trị là ? A. Khoa học B. Nghệ thuật Trần Bảo Loan - 12 - http://www.ebook.edu.vn C. Công tác hành chính D. Vừa là khoa học vừa là nghệ thuật Câu 72: Thực chất QTDN là : A. QTDN mang tính khoa học B. QTDN mang tính nghệ thuật C. QTDN mang tính khoa học ,QTDN mang tính nghệ thuật, QTDN là 1 nghề D. QTDN là một nghề Câu 73: QTDN có bao nhiêu chức năng ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 74: Cách tiếp cận các trường phái đánh dấu giai đoạn phân kì trong phát triển các tư tưởng hiện đại không có đóng góp chủ yếu của học thuyết QTDN thuộc : A. Trường phái QT Khoa học B. Trường phái QT kĩ thuật C. Trường phái QT hành chính D. Trường phái QT tâm lí – XH Câu 75: Các quan điểm tiếp cận QTDN không phải là A. Quan điểm tiếp cận quá trình B. Quan điểm tiếp ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
trắc nghiệm QTKD câu hỏi QTKD tài liệu kinh tế quản trị doanh nghiệp quản trị sản xuấtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình phân tích một số loại nghiệp vụ mới trong kinh doanh ngân hàng quản lý ngân quỹ p5
7 trang 470 0 0 -
Những mẹo mực để trở thành người bán hàng xuất sắc
6 trang 352 0 0 -
Chương 2 : Các công việc chuẩn bị
30 trang 311 0 0 -
167 trang 299 1 0
-
Bài giảng Kinh tế vi mô - Trường CĐ Cộng đồng Lào Cai
92 trang 237 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý Quản trị học - Chương 2 Các lý thuyết quản trị
31 trang 231 0 0 -
Nghiên cứu tâm lý học hành vi đưa ra quyết định và thị trường: Phần 2
236 trang 228 0 0 -
Giáo trình Quản trị doanh nghiệp (Nghề: Kế toán doanh nghiệp) - CĐ Cơ Giới Ninh Bình
156 trang 212 0 0 -
Quản lý tài sản cố định trong doanh nghiệp
7 trang 208 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị sản xuất và tác nghiệp
18 trang 202 0 0