Danh mục

Trắc nghiệm giải tích 1

Số trang: 9      Loại file: doc      Dung lượng: 527.00 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đây chỉ là 1 số câu hỏi để các em tham khảo và luyện tập, không phải đềthi mẫu.Đề thi là tổng hợp đề của nhiều thầy cô, và có một người không dạy cácem sẽ làm công việc này.Sẽ chuyển thêm đến các em một số câu hỏi khác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm giải tích 1− Đây chỉ là 1 số câu hỏi để các em tham khảo và luyện tập, không phải đề thi mẫu.− Đề thi là tổng hợp đề của nhiều thầy cô, và có một người không dạy các em sẽ làm công việc này.− Sẽ chuyển thêm đến các em một số câu hỏi khác. α1. Tìm a, α để VCB sau tương đương ax , khi x→0 f ( x ) = ( x 2 + 1) sin x − tan x 1 a. a = ,α = 3 2 1 b. a = − ,α = 3 2 c. a = 1,α = 2 d. Các câu trên đều sai. α2. Tìm a, α để VCB sau tương đương ax , khi x→0 f ( x ) = x 2 + x − ln(1 + x ) 3 a. a = ,α = 2 2 b. a = 1,α = 2 1 c. a = ,α = 2 2 d. Các câu trên đều sai. α3. Tìm a, α để VCB sau tương đương ax , khi x→0 f ( x ) = cos x − cosh x 1 a. a = ,α = 2 2 b. a = −1,α = 2 1 c. a = − ,α = 2 2 d. Các câu trên đều sai. α4. Tìm a, α để VCB sau tương đương ax , khi x→0 f ( x ) = tan  ( x 2 + 1)sin x    a. a = 1,α = 3 b. a = 2,α = 1 c. a = 1,α = 1 d. Các câu trên đều sai. α5. Tìm a, α để VCB sau tương đương ax , khi x→0 f ( x ) = 1 − 2 x 2 − 3 1 − 3x 2 a. a = 2,α = 2 1 ,α = 2 b. a = 2 1 c. a = ,α = 4 2 d. Các câu trên đều sai. α6. Tìm a, α để VCB sau tương đương ax , khi x→0 f ( x ) = 1 − 2 x 2 − 3 1 − 3x 3 a. a = 1,α = 2 b. a = 1,α = 3 c. a = −1,α = 2 d. Các câu trên đều sai. α7. Tìm a, α để VCB sau tương đương ax , khi x→0+ 3 f (x) = x + x3 + x − 3 x 1 a. a = 1,α = 2 1 b. a = 1,α = 6 1 c. a = −1,α = 3 d. Các câu trên đều sai. α8. Tìm a, α để VCL sau tương đương ax , khi x→+∞ 3 f (x) = x + x3 + x − 3 x 1 a. a = −1,α = 3 3 b. a = 1,α = 2 1 c. a = 1,α = 2 d. Các câu trên đều sai. α9. Tìm a, α để VCL sau tương đương ax , khi x→+∞ f ( x ) = x − sin x a. a = 1,α = 1 1 b. a = ,α = 3 6 c. a = −1,α = 1 d. Các câu trên đều sai. α10. Tìm a, α để VCL sau tương đương ax , khi x→+∞ ( ) f ( x ) = ln e x − 1 a. Không tìm được a và α b. a = 1,α = 1 c. f ( x ) : e x d. Các câu trên đều sai.11. Đạo hàm cấp ba của f( x) = cos( x − x2 ) tại x = 0 là a. −6 b. 6 c. −2 d. −12 2 tại x = 0 là12. Tìm đạo hàm cấp 4 của f( x) = 4 + 3 x −9 a. 64 −3 b. 128 c. 2 d. Các câu trên đều sai. sin x13. Tính đạo hàm cấp 4 của f( x) = tại x = 0 là x a. Không tồn tại. 1 b. 5 1 c. 120 d. Các câu khác sai π π 14. Tính đạo hàm cấp 2 của f( x) = sin  2 x +  tại x =  3 6 a. 2 3 b. 4 3 c. −4 3 d. Các câu trên sai 3x − x 315. Tính giới hạn lim x →3 x − 3 a. 27(ln 3 − 1 ) b. Không tồn tại ghạn c. 27 ln 3 d. Các câu trên đều sai. 2 n + cos n16. Tính lim n4 n→∞ a. 0 b. 2 c. + ∞ d. Không tồn tại f ( x) = 2 x. arcsin x . Giá trị d 2 f (0) là17. Cho a. 4dx 2 b. 2dx 2 c. 4d 0 2 d. 2d 2 x18. Khai triển Taylor đến cấp 2 của f ( x) = 4 x 3 + 3 x 2 − 2 x + 1 với x 0 = 1 là a. 6 + 16( x − 1) + 15( x − 1) 2 + o(( x − 1) 2 ) 1 − 2 x + 3 x 2 + o( x 2 ) b. 6 + 16( x − 1) + 15( x − 1) 2 + o( x 2 ) c. d. 1 − 2 x + 3 x 2 + o(( x − 1) 2 ) 1 + 3x 2 − 1 + 2 x 2 319. Tính lim x4 x →0 a. − ∞ b. 0 2 − c. 3 1 − d. 220. Đạo hàm cấp 3 của f ( x ) = ( x 2 + 1) cos 2 x tại π / 2 là a. − 3π b. 12π c. − 12π d. Các câu khác sai.21. Cho x (t ) = t 3 + t , y (t ) = t 3 + 3t 2 + t , đạo hàm cấp 2 của y theo x tại x=0 a. 2 b. − 6 c. 6 d. − 222. Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = −2 2  x + 4 x, ≤ −2 x f( x) =  sinh( x + 2) − ax, x > −2  a. a = −2 5 b. a = − 2 c. a = 0 d. Không tồn tại a23. Tìm y ′(0) nếu y ( x) là hàm ẩn xác định bởi pt: y ( y 2 + 1) + x ( x + 1) = 0 a. 0 b. 1 c. − 1 d. 224. Cho hàm tham số x(t = 4cos t− 2cos 2t y(t = 4sin t− 2sin 2t, tính ) , ) π y( x) tại t= ( x = 2) ...

Tài liệu được xem nhiều: