Trắc nghiệm hạt nhân nguyên tử
Số trang: 22
Loại file: doc
Dung lượng: 699.50 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra trắc nghiệm hạt nhân nguyên tử, tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm hạt nhân nguyên tửCHƯƠNG VII: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬTính chất và cấu tạo hạt nhân7.1 Cho NA = 6,022.1023mol-1. Tính số hạt Hêli có trong 1gam Hêli. A.1,5055.1023 B. 1,5055.1021 C.3,011.1021 D.3,011.10237.2 Hạt nhân Đơteri( D) có khối lượng 2,0136u. Biết u = 1,66.10-27Kg, mP = 1,0073 u. Mn = 1,0087 u thì năng lượng liên kết của hạt nhân D là: A.2,3 MeV B. 2.0 MeV C.1,8 MeV D.4.0 MeV7.3 Hạt nhân nguyên tử Bimút 20983 Bi có bao nhiêu nơtron và prôtôn? A.n = 209; p = 83 B.n = 83; p = 209 C.n = 126; p = 83 D.n = 83; p = 1267.4 Hạt nhân nguyên tử Chì có 82 prôtôn và 125 nơtron . Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu như thế nào? A. 125 82 Pb B. 12582 Pb C. 20782 Pb D. 207 82 Pb .7.5 Số prôtôn trong 15,9949 gam 168 O là bao nhiêu? A.4,82.1024 B.6,023.1023 C.96,34.1023 D.14,45.10247.6 (ĐH – 2007): Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani U92238 là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtron) trong 119 gam urani U 238 là A. 8,8.1025. B. 1,2.1025. C. 4,4.1025. D. 2,2.1025.7.7 (CĐ - 2008 ): Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam Al1327 là A. 6,826.1022. B. 8,826.1022. C. 9,826.1022. D. 7,826.1022. Nguyễn Công Nghinh -1-7.8 (CĐ-2009): Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50 g 238 92 U có số nơtron xấp xỉ là 23 A. 2,38.10 . B. 2,20.1025. C. 1,19.1025. D. 9,21.1024.7.9 (CĐ– 2010 )So với hạt nhân 1429 Si , hạt nhân 2040Ca có nhiều hơn A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. 357.10 (CĐ - 2011 ) Hạt nhân 17 Cl có: A. 35 nơtron B. 35 nuclôn C. 17 nơtron D. 18 proton.7.11 Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử là 14,0067 u gồm hai đồng vị chính là N14 và N15 có khối lượng nguyên tử lần lượt là m1 = 14,00307 u và 15,00011 u. Phần trăm của N15 trong Nitơ tự nhiên: A. 0,36% B. 0,59% C. 0,43% D. 0,68%7.12 Hạt α (mα = 4,003) được gia tốc trong xiclôtrôn có từ trường đều B = 1 T. Đến vòng cuối, quỹ đạo của hạt nhân có bán kính R = 1m. Năng lượng của nó khi đó: A. 48 MeV B. 25 MeV C. 39 MeV D. 16 MeV7.13 Một máy xiclôtrôn có bán kính R = 1 m. Để dòng hạt mang điện ra khỏi máy có vận tốc 2.107 m/s thì tần số của hiệu điện thế xoay chiều đặt vào máy: A. 5,28 MHz B. 6,68 MHz C. 3,18 MHz D. 2,09 MHz7.14 Dòng hạt p được gia tốc trong xiclôtrôn có bán kính R = 5 m đạt được vận tốc lớn nhất là 47,10.106 m/s: A. 0,078 T B. 0,015 T C. 0,121 T D. 0,098 TPhản ứng hạt nhân Nguyễn Công Nghinh -2-7.15 Cho phản ứng hạt nhân : 234 92 U → 42 He + 230 90 Th . Cho biết: mU = 223,9904 u, mTh = 229,9737 u, u = 931 MeV/c , mHe = 4,0015 u thì năng lượng toả ra dưới dạng động 2 năng của các hạt là: A.14,15 MeV B. 1,41 MeV C.141,5 MeV D.14,15 J.7.16 Trong phản ứng hạt nhân 12 D + 12 D → 31T + 11 H VớI mD = 2,01410 u , mT = 3,01605 u , mH = 1,00783 u . Năng lượng toả ra : A.3,5 MeV B. 2 MeV C.1,5 MeV D.4 MeV7.17 Phản ứng 36 Li + n→ 31T + α + 4,8MeV .Nếu động năng của các hạt ban đầu không đáng kể thì động năng của hạt α : A. 2,06 MeV B. 2,74 MeV C. 3,92 MeV D. 1,08 MeV7.18 Bắn hạt α vào hạt nhân 147 N , ta có phản ứng: α +147N →178 O + p .Nếu các hạt sinh ra có cùng vận tốc v thì tỉ số giữa tổng động năng của các hạt sinh ra và động năng của hạt α : 1 A. 3 5 B. 2 3 C. 4 2 D. . 97.19 Xét phản ứng: A B + α . Hạt nhân mẹ đứng yên, hạt nhân con và hạt α có động năng và khối lượng lần lượt là WB, mB và Wα, mα. Tỉ số giữa WB và Wα 4mα A. mB mB B. mα mα C. mB . mα D. +1 mB7.20 Năng lượng cần thiết để phân chia hạt nhân 126 C thành 3 hạt α : (Cho mc/2 = 11,9967 u; mα=4,0015 u) A. 7,598 MeV Nguyễn Công Nghinh -3- B. 8,1913 MeV C. 5,049 MeV D. 7,2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm hạt nhân nguyên tửCHƯƠNG VII: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬTính chất và cấu tạo hạt nhân7.1 Cho NA = 6,022.1023mol-1. Tính số hạt Hêli có trong 1gam Hêli. A.1,5055.1023 B. 1,5055.1021 C.3,011.1021 D.3,011.10237.2 Hạt nhân Đơteri( D) có khối lượng 2,0136u. Biết u = 1,66.10-27Kg, mP = 1,0073 u. Mn = 1,0087 u thì năng lượng liên kết của hạt nhân D là: A.2,3 MeV B. 2.0 MeV C.1,8 MeV D.4.0 MeV7.3 Hạt nhân nguyên tử Bimút 20983 Bi có bao nhiêu nơtron và prôtôn? A.n = 209; p = 83 B.n = 83; p = 209 C.n = 126; p = 83 D.n = 83; p = 1267.4 Hạt nhân nguyên tử Chì có 82 prôtôn và 125 nơtron . Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu như thế nào? A. 125 82 Pb B. 12582 Pb C. 20782 Pb D. 207 82 Pb .7.5 Số prôtôn trong 15,9949 gam 168 O là bao nhiêu? A.4,82.1024 B.6,023.1023 C.96,34.1023 D.14,45.10247.6 (ĐH – 2007): Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani U92238 là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtron) trong 119 gam urani U 238 là A. 8,8.1025. B. 1,2.1025. C. 4,4.1025. D. 2,2.1025.7.7 (CĐ - 2008 ): Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam Al1327 là A. 6,826.1022. B. 8,826.1022. C. 9,826.1022. D. 7,826.1022. Nguyễn Công Nghinh -1-7.8 (CĐ-2009): Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50 g 238 92 U có số nơtron xấp xỉ là 23 A. 2,38.10 . B. 2,20.1025. C. 1,19.1025. D. 9,21.1024.7.9 (CĐ– 2010 )So với hạt nhân 1429 Si , hạt nhân 2040Ca có nhiều hơn A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. 357.10 (CĐ - 2011 ) Hạt nhân 17 Cl có: A. 35 nơtron B. 35 nuclôn C. 17 nơtron D. 18 proton.7.11 Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử là 14,0067 u gồm hai đồng vị chính là N14 và N15 có khối lượng nguyên tử lần lượt là m1 = 14,00307 u và 15,00011 u. Phần trăm của N15 trong Nitơ tự nhiên: A. 0,36% B. 0,59% C. 0,43% D. 0,68%7.12 Hạt α (mα = 4,003) được gia tốc trong xiclôtrôn có từ trường đều B = 1 T. Đến vòng cuối, quỹ đạo của hạt nhân có bán kính R = 1m. Năng lượng của nó khi đó: A. 48 MeV B. 25 MeV C. 39 MeV D. 16 MeV7.13 Một máy xiclôtrôn có bán kính R = 1 m. Để dòng hạt mang điện ra khỏi máy có vận tốc 2.107 m/s thì tần số của hiệu điện thế xoay chiều đặt vào máy: A. 5,28 MHz B. 6,68 MHz C. 3,18 MHz D. 2,09 MHz7.14 Dòng hạt p được gia tốc trong xiclôtrôn có bán kính R = 5 m đạt được vận tốc lớn nhất là 47,10.106 m/s: A. 0,078 T B. 0,015 T C. 0,121 T D. 0,098 TPhản ứng hạt nhân Nguyễn Công Nghinh -2-7.15 Cho phản ứng hạt nhân : 234 92 U → 42 He + 230 90 Th . Cho biết: mU = 223,9904 u, mTh = 229,9737 u, u = 931 MeV/c , mHe = 4,0015 u thì năng lượng toả ra dưới dạng động 2 năng của các hạt là: A.14,15 MeV B. 1,41 MeV C.141,5 MeV D.14,15 J.7.16 Trong phản ứng hạt nhân 12 D + 12 D → 31T + 11 H VớI mD = 2,01410 u , mT = 3,01605 u , mH = 1,00783 u . Năng lượng toả ra : A.3,5 MeV B. 2 MeV C.1,5 MeV D.4 MeV7.17 Phản ứng 36 Li + n→ 31T + α + 4,8MeV .Nếu động năng của các hạt ban đầu không đáng kể thì động năng của hạt α : A. 2,06 MeV B. 2,74 MeV C. 3,92 MeV D. 1,08 MeV7.18 Bắn hạt α vào hạt nhân 147 N , ta có phản ứng: α +147N →178 O + p .Nếu các hạt sinh ra có cùng vận tốc v thì tỉ số giữa tổng động năng của các hạt sinh ra và động năng của hạt α : 1 A. 3 5 B. 2 3 C. 4 2 D. . 97.19 Xét phản ứng: A B + α . Hạt nhân mẹ đứng yên, hạt nhân con và hạt α có động năng và khối lượng lần lượt là WB, mB và Wα, mα. Tỉ số giữa WB và Wα 4mα A. mB mB B. mα mα C. mB . mα D. +1 mB7.20 Năng lượng cần thiết để phân chia hạt nhân 126 C thành 3 hạt α : (Cho mc/2 = 11,9967 u; mα=4,0015 u) A. 7,598 MeV Nguyễn Công Nghinh -3- B. 8,1913 MeV C. 5,049 MeV D. 7,2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Trắc nghiệm hạt nhân nguyên tử hạt nhân nguyên tử ôn tập hạt nhân nguyên tử bài tập hạt nhân nguyên tử ôn thi hạt nhân nguyên tửGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Các phương pháp phân tích hạt nhân nguyên tử: Phần 2
101 trang 439 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Long, Châu Đức
4 trang 99 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 95 0 0 -
Lịch sử Vật lí thế kỉ 20: Phần 1
96 trang 49 0 0 -
Giáo trình Các phương pháp phân tích hạt nhân nguyên tử: Phần 1
89 trang 32 0 0 -
Ôn thi THPT quốc gia môn Vật lí: Phần 2
196 trang 31 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 2: Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố hóa học. Đồng vị
15 trang 27 0 0 -
Tạp chí Khoa học và Công nghệ hạt nhân: Số 63/2020
46 trang 26 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
3 trang 25 0 0 -
Bài giảng Hoá đại cương và vô cơ: Chương 2 - TS. Nguyễn Khắc Hồng
16 trang 25 0 0