Trắc nghiệm Hệ thống phân phối khí
Số trang: 7
Loại file: doc
Dung lượng: 1.09 MB
Lượt xem: 25
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu trắc nghiệm Hệ thống phân phối khí gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm và đáp án kèm theo. Trắc nghiệm Hệ thống phân phối khí sẽ giúp bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức phục vụ tốt cho quá trình ôn thi của bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm Hệ thống phân phối khí HỆ THỐNG PHÂN PHỐI KHÍ186. Gó trùng điệp là góc nào? a. Góc mở sớm của xupáp thải cùng lúc với góc đóng muộn của xupáp nạp. b. Góc mở sớm của xupáp nạp cùng lúc với góc đóng muộn của xupáp nạp. c. Góc mở sớm của xupáp nạp. d. Góc mở sớm của xupáp thải.187. Pha phân phối khí là gì? a. Là sự lệch pha của hai xupáp làm việc kế tiếp nhau. b. Thời gian mở của xupáp nạp. c. Là thời gian mở của các xupáp. d. Là biểu đồ thể hiện góc mở của các xupáp tính bằng độ.188. Khí sót là gì? a. Là sản vật cháy không được thải hết ra khỏi xylanh ở cuối hành trình thải. b. Là khí cháy còn sót lại trong xylanh động cơ xăng hai thì. c. Là khí cháy còn sót lại trong xylanh động cơ diesel hai thì. d. Là sản vật cháy.189. Hệ số nạp là gì? a. Là tỷ số giữa lượng môi chất thực tế nạp vào xylanh và lượng môi chất lý thuyết có thểnạp đầy thể tích công tác của xylanh Vh . b. Là tỷ số giữa lượng môi chất lý thuyết có thể nạp đầy thể tích công tác của xylanh V h vàlượng môi chất thực tế nạp vào xylanh . c. Là hệ số biểu diễn sự nạp đầy hỗn hợp ở động cơ xăng. d. Là hệ số biểu diễn sự nạp đầy không khí ở động cơ diesel.190. Khe hở giữa thân xupáp và bạc dẫn hướng xupáp gọi là gì? a. Khe hở kỹ thuật. b. Khe hở lắp ghép. c. Khe hở nhiệt. d. Khe hở nhiệt + khe hở lắp ghép191. Đặc điểm của hệ thống phân phối khí DOHV là gì? a. Mỗi nắp xylanh có hai trục cam. b. Trục cam lắp trên nắp xylanh, không có khe hở xupáp.. c. Mỗi xylanh có hai xupáp nạp và hai xupáp thải với con đội thuỷ lực. d. Trục cam lắp trên nắp xylanh cam tác động vào con đội thuỷ lực ngay trên đuôi vai.192. Đặc điểm của hệ thống phân phối khí VETEC là gì? a. Tăng hành trình xupáp và tăng góc mở của xupáp. b. Tăng hành trình nạp và tăng góc mở sớm của xupáp nạp. c. Tăng hành trình nạp và thải. d. Tăng hành trình thải vả góc mở sớm của xupáp thải.193. Loại cơ cấu phân phối khí nào không có khe hở ở đuôi xupáp. a. SV. b. OHV. c. OHC d. DOHC.194. Việc tăng áp được sử dụng cho động cơ nào phổ biến nhất? a. Động cơ diesel hai thì. b. Động cơ diesel bốn thì. c. Động cơ xăng hai . d. Động cơ xăng bốn thì.195. Mục đích của việc tăng áp là gì? a. Nâng cao hiệu suất nhiệt cho động cơ. b. Nâng cao công suất động cơ. c. Giảm thiểu độc hại do khí thải. d. Tiết kiệm nhiên liệu.196. Tăng áp là gi? a. Tăng lượng khí nạp. b. Tăng khí nạp bằng tua bin khí thải. c. Dùng tuabin để thổi khí nạp cưởng bức. d. Dùng tuabin khí thải để quay tuabin khí nạp làm tăng lượng khí nạp.197. Tăng áp công suất động cơ có thể tăng đến: a. 10%. b. 20%. c. 30%. d. 40%.198. Cơ cấu phân phối khí kiểu van trượt áp dụng cho động cơ nào? a. Động cơ xăng hai thì. b. Động cơ xăng bốn thi. c. Đông cơ diesel hai thì. d. Động cơ diesel bốn thì.199. Cơ cấu thay đổi khí SV sử dụng cho động cơ nào? a. Động cơ xăng hai thì. b. Động cơ xăng bốn thi. c. Đông cơ diesel hai thì. d. Động cơ diesel bốn thì.200. f gọi là gì? (c)201. Trong các hình lắp xupáp dưới đây hình nào dúng nhất? (b)202. Trong 04 ảnh dưới đây a, b, c, d, ảnh nào là là xupáp treo (ohv)? (c)203. trong ảnh dưới đây t gọi là gì? (a)204. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì? (a)205. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì? (b)206. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì? (c)207. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì? (c)208. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì? (c)209. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì? (d)210. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì? (d)211. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì? (d)212. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì? (a)213. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì? (a)214. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì? (d)215. Đặc điểm của CCPPKkiểu Valvetronic là: a. Thay đổi hành trình xupáp điều khiển bằng động co điện. b. Tăng góc mở sớm cho van nạp. c. Hoạt động mở van bằng động cơ điện. d. Hoạt động mở van bằng thuỷ lực.216. Hoạt động nạp khí vào xylanh bằng van trượt và van tịnh tiến áp dụng cho động cơnào? a. Động cơ xăng bốn thì. b. Động cơ Diesel bốn thì. c. Động cơ xăng hai thì. d. Động cơ diesel hai thì.217. Cơ cấu phân phối khí kiểu nào không có khe hở nhiệt của xupáp. a. OHV. b. SV. c. SOHC. d. DOHC.218. Tuổi thọ của đai truyền động cho trục cam là: a. 80.000km b. 90.000km c. 100.000km 120.000kmm219. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì? (d)220. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì? (a)221. Đây là cơ cấu phân phối khí ki ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm Hệ thống phân phối khí HỆ THỐNG PHÂN PHỐI KHÍ186. Gó trùng điệp là góc nào? a. Góc mở sớm của xupáp thải cùng lúc với góc đóng muộn của xupáp nạp. b. Góc mở sớm của xupáp nạp cùng lúc với góc đóng muộn của xupáp nạp. c. Góc mở sớm của xupáp nạp. d. Góc mở sớm của xupáp thải.187. Pha phân phối khí là gì? a. Là sự lệch pha của hai xupáp làm việc kế tiếp nhau. b. Thời gian mở của xupáp nạp. c. Là thời gian mở của các xupáp. d. Là biểu đồ thể hiện góc mở của các xupáp tính bằng độ.188. Khí sót là gì? a. Là sản vật cháy không được thải hết ra khỏi xylanh ở cuối hành trình thải. b. Là khí cháy còn sót lại trong xylanh động cơ xăng hai thì. c. Là khí cháy còn sót lại trong xylanh động cơ diesel hai thì. d. Là sản vật cháy.189. Hệ số nạp là gì? a. Là tỷ số giữa lượng môi chất thực tế nạp vào xylanh và lượng môi chất lý thuyết có thểnạp đầy thể tích công tác của xylanh Vh . b. Là tỷ số giữa lượng môi chất lý thuyết có thể nạp đầy thể tích công tác của xylanh V h vàlượng môi chất thực tế nạp vào xylanh . c. Là hệ số biểu diễn sự nạp đầy hỗn hợp ở động cơ xăng. d. Là hệ số biểu diễn sự nạp đầy không khí ở động cơ diesel.190. Khe hở giữa thân xupáp và bạc dẫn hướng xupáp gọi là gì? a. Khe hở kỹ thuật. b. Khe hở lắp ghép. c. Khe hở nhiệt. d. Khe hở nhiệt + khe hở lắp ghép191. Đặc điểm của hệ thống phân phối khí DOHV là gì? a. Mỗi nắp xylanh có hai trục cam. b. Trục cam lắp trên nắp xylanh, không có khe hở xupáp.. c. Mỗi xylanh có hai xupáp nạp và hai xupáp thải với con đội thuỷ lực. d. Trục cam lắp trên nắp xylanh cam tác động vào con đội thuỷ lực ngay trên đuôi vai.192. Đặc điểm của hệ thống phân phối khí VETEC là gì? a. Tăng hành trình xupáp và tăng góc mở của xupáp. b. Tăng hành trình nạp và tăng góc mở sớm của xupáp nạp. c. Tăng hành trình nạp và thải. d. Tăng hành trình thải vả góc mở sớm của xupáp thải.193. Loại cơ cấu phân phối khí nào không có khe hở ở đuôi xupáp. a. SV. b. OHV. c. OHC d. DOHC.194. Việc tăng áp được sử dụng cho động cơ nào phổ biến nhất? a. Động cơ diesel hai thì. b. Động cơ diesel bốn thì. c. Động cơ xăng hai . d. Động cơ xăng bốn thì.195. Mục đích của việc tăng áp là gì? a. Nâng cao hiệu suất nhiệt cho động cơ. b. Nâng cao công suất động cơ. c. Giảm thiểu độc hại do khí thải. d. Tiết kiệm nhiên liệu.196. Tăng áp là gi? a. Tăng lượng khí nạp. b. Tăng khí nạp bằng tua bin khí thải. c. Dùng tuabin để thổi khí nạp cưởng bức. d. Dùng tuabin khí thải để quay tuabin khí nạp làm tăng lượng khí nạp.197. Tăng áp công suất động cơ có thể tăng đến: a. 10%. b. 20%. c. 30%. d. 40%.198. Cơ cấu phân phối khí kiểu van trượt áp dụng cho động cơ nào? a. Động cơ xăng hai thì. b. Động cơ xăng bốn thi. c. Đông cơ diesel hai thì. d. Động cơ diesel bốn thì.199. Cơ cấu thay đổi khí SV sử dụng cho động cơ nào? a. Động cơ xăng hai thì. b. Động cơ xăng bốn thi. c. Đông cơ diesel hai thì. d. Động cơ diesel bốn thì.200. f gọi là gì? (c)201. Trong các hình lắp xupáp dưới đây hình nào dúng nhất? (b)202. Trong 04 ảnh dưới đây a, b, c, d, ảnh nào là là xupáp treo (ohv)? (c)203. trong ảnh dưới đây t gọi là gì? (a)204. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì? (a)205. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì? (b)206. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì? (c)207. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì? (c)208. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì? (c)209. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì? (d)210. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì? (d)211. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì? (d)212. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì? (a)213. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì? (a)214. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì? (d)215. Đặc điểm của CCPPKkiểu Valvetronic là: a. Thay đổi hành trình xupáp điều khiển bằng động co điện. b. Tăng góc mở sớm cho van nạp. c. Hoạt động mở van bằng động cơ điện. d. Hoạt động mở van bằng thuỷ lực.216. Hoạt động nạp khí vào xylanh bằng van trượt và van tịnh tiến áp dụng cho động cơnào? a. Động cơ xăng bốn thì. b. Động cơ Diesel bốn thì. c. Động cơ xăng hai thì. d. Động cơ diesel hai thì.217. Cơ cấu phân phối khí kiểu nào không có khe hở nhiệt của xupáp. a. OHV. b. SV. c. SOHC. d. DOHC.218. Tuổi thọ của đai truyền động cho trục cam là: a. 80.000km b. 90.000km c. 100.000km 120.000kmm219. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì? (d)220. Đây là cơ cấu phân phối khí kiểu gì? (a)221. Đây là cơ cấu phân phối khí ki ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hệ thống phân phối khí Trắc nghiệm Hệ thống phân phối khí Phân phối khí Hệ số nạp Đặc điểm hệ thống phân phối khí Câu hỏi Hệ thống phân phối khíGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài thuyết trình: Cơ cấu phân phối khí của động cơ đốt trong ô tô
92 trang 42 0 0 -
Giáo trình Hệ thống phân phối khí - Trường Cao đẳng Nghề An Giang
82 trang 34 0 0 -
67 trang 33 0 0
-
65 trang 32 0 0
-
THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT GIAO THÔNG - BÀI 3
4 trang 32 0 0 -
Công nghệ sửa chữa động cơ ô tô: Phần 1
260 trang 31 0 0 -
Đồ án: Khảo sát hệ thống phân phối khí động cơ Mitsubishi 4DQ50
63 trang 26 0 0 -
3 trang 24 0 0
-
Bài giảng Hệ thống phân phối khí
20 trang 24 0 0 -
THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT GIAO THÔNG - BÀI 6
4 trang 23 0 0