Danh mục

Trắc nghiệm hóa vô cơ đại cương - Phạm Vũ Nhật

Số trang: 41      Loại file: pdf      Dung lượng: 474.15 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nếu tăng từ nhiệt độ dung dịch NaCl từ 10 độ lên 90 độ c, giả sử nước không bị bay hơi thì : Nồng độ mol/l của dung dịch sẽ không thay đổi.b: Nồng độ phần trăm khối lượng của dung dịch sẽ không thay đổi,c:nồng độ mol/l của dung dịch sẽ tăng.d:Nồng độ phần trăm khối lượng của dung dịch sẽ tăng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm hóa vô cơ đại cương - Phạm Vũ NhậtTr c nghi m hóa vô cơ 1 http://www.ebook.edu.vn Biên so n: Ph m Vũ Nh t Chương 1. Các khái ni m cơ b n 1. Phát bi u nào dư i ây không úng? A. Electron có kh i lư ng là 0,00055 vC và i n tích là 1- B. Proton có kh i lư ng là 1,0073 vC và i n tích là 1+ C. Trong nguyên t , s proton b ng s electron D. Nơtron có kh i lư ng là 1,0073 vC và i n tích là 1+ 2. ng v là các d ng c a cùng nguyên t hóa h c có cùng s …… trong h t nhân nguyên t nhưng có …… khác nhau vì có ch a s …… khác nhau. A. proton, nơtron, electron B. proton, s kh i, nơtron C. electron, s kh i, nơtron D. electron, nơtron, s kh i 3. Kh i lư ng nguyên t 24Mg = 39,8271.10-27 kg. Cho bi t 1 vC = 1,6605.10-24 g. Kh i lư ng nguyên t c a 24Mg tính theo vC b ng: A. 23,985 vC B. 66,133 vC C. 24,000 vC D. 23,985.10-3 vC 4. S nguyên t H có trong 1,8 gam H2O là: A. 0,2989.1023 B. 0,3011.1023 C. 1,2044.1023 D. 10,8396.1023 5. Cho 7Li = 7,016. Phát bi u nào dư i ây úng cho 7Li? A. 7Li có s kh i là 7,016 B. 7Li có nguyên t kh i là 7,016 C. 7Li có kh i lư ng nguyên t là 7,016 g D. 7Li có kh i lư ng nguyên t là 7,016 vC 6. Phát bi u nào dư i ây không úng cho 206 Pb ? 82 A. S i n tích h t nhân là 82 B. S nơtron là 124 C. S proton là 124 D. S kh i là 206 7. N u tăng t t nhi t dung d ch NaCl t 10ºC lên 90ºC, gi s nư c không b bay hơi, thì : A. N ng mol/L c a dung d ch s không thay i B. N ng ph n trăm kh i lư ng c a dung d ch s không thay i C. N ng mol/L c a dung d ch s tăng D. N ng ph n trăm kh i lư ng c a dung d ch s tăng 8. tan c a m t ch t r n thư ng ư c bi u di n b ng s gam ch t r n hòa tan t i a trong 100 gam nư c nhi t xác nh. tan c a KCl 0ºC là 27,6. N ng ph n trăm kh i lư ng c a dung d ch bão hòa KCl 0ºC là: A. 21,6% B. 20,5% C. 15,8% D. 23,5% 9. Tr n 200 mL HCl 1 M v i 300 mL HCl 2 M. N u s pha tr n không làm thay i th tích các dung d ch em tr n, thì dung d ch m i có n ng là: A. 1,5 M B. 1,2 M C. 1,6 M D. 1,8 MTr c nghi m hóa vô cơ 2 http://www.ebook.edu.vn Biên so n: Ph m Vũ Nh t 10. Th tích dung d ch H3PO4 14,7 M c n i u ch 125 mL dung d ch H3PO4 3,0 M là: A. 25,5 mL B. 27,5 mL C. 22,5 mL D. 20,5 mL 11. M t h n h p khí O2 và CO2 có t kh i so v i hi ro là 19. Ph n trăm th tích c a O2 trong h n h p là: A. 40% B. 50% C. 60% D. 70% (O = 16; C = 12; H = 1) 12. H p th hoàn toàn 3,36 lít khí HCl ( ktc) vào 100 mL nư c t o thành dung d ch HCl. N ng ph n trăm kh i lư ng c a dung d ch này là: A. 5,2% B. 10,4% C. 5,5% C. 11% (H = 1; Cl = 35,5)Tr c nghi m hóa vô cơ 3 http://www.ebook.edu.vn Biên so n: Ph m Vũ Nh t Chương 2. Ph n ng hóa h c 1. S oxi hóa c a N trong các ch t tăng d n theo th t : A. NO < N2O < NH3 < NO 3 − B. NH 4 < N2 < N2O < NO < NO − < NO 3 + 2 − C. NH3 < N2 < NO − < NO < NO 3 2 − D. NH3 < NO < N2O < NO2 < N2O5 2. S oxi hóa c a Fe trong FexOy là: A. +2x B. +2y C. +2y/x D. +2x/y 3. Trong các ph n ng phân h y dư i ây, ph n ng nào là ph n ng oxi hóa - kh ? A. CaCO3 → CaO + CO2 B. 2NaHSO3 → Na2SO3 + SO2 + H2O C. 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 D. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O 4. Trong các ph n ng dư i ây: a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 b) Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu c) CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl d) BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl S ph n ng không ph i ph n ng oxi hóa - kh là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 5. Ph n ng nào dư i ây, nư c óng vai trò là ch t oxi hóa? A. NH3 + H2O NH4+ + OH- B. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2 C. HCl + H2O → H3O+ + Cl- D. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 6. Trong các ph n ng sau, ph n ng nào HCl óng vai trò là ch t kh ? A. 4HCl + 2Cu + O2 → 2CuCl2 + 2H2O B. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + C ...

Tài liệu được xem nhiều: