TRẮC NGHIỆM LIPOPROTEIN
Số trang: 14
Loại file: doc
Dung lượng: 159.50 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
201. Khi nồng độ triglycerid huyết thanh 200 mg/dl, bệnh nhân này cần đượclưu ý để điều trị. Nồng độ này tương ứng với:A. 2,23 mmol/l.B. 2,3 mmol/l.C. 3,2 mmol/l.D. 5,17 mmol/l.E. 2 mmol/l.202. Khi nồng độ cholesterol huyết thanh 260 mg/dl, bệnh nhân này cần đượclưu ý để điều trị. Nồng độ này tương ứng với:A. 2,23 mmol/l.B. 5,17 mmol/l.C. 6,7 mmol/l.D. 5,7 mmol/l.E. 4,7 mmol/l.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẮC NGHIỆM LIPOPROTEIN TRẮC NGHIỆM LIPOPROTEIN201. Khi nồng độ triglycerid huyết thanh > 200 mg/dl, bệnh nhân này cần được lưu ý để điều trị. Nồng độ này tương ứng với: A. 2,23 mmol/l. B. 2,3 mmol/l. C. 3,2 mmol/l. D. 5,17 mmol/l. E. 2 mmol/l.202. Khi nồng độ cholesterol huyết thanh > 260 mg/dl, bệnh nhân này cần được lưu ý để điều trị. Nồng độ này tương ứng với: A. 2,23 mmol/l. B. 5,17 mmol/l. C. 6,7 mmol/l. D. 5,7 mmol/l. E. 4,7 mmol/l.203. VLDL là lipoprotein có: A. Tỷ trọng rất thấp từ 1,063-1,210 B. Tỷ trọng thấp từ 1,019-1,063 C. Tỷ trọng rất thấp từ 1,006-1,019 D. Tỷ trọng rất thấp từ 0,95-1,006 E. Tỷ trọng rất thấp từ 1,006-1,019204. Apolipoprotein A1 có vai trò: A. Gắn LDL với LDL-receptor B. Hoạt hoá enzym L.C.A.T C. Hoạt hoá enzym lipoprotein lipase D. Vận chuyển cholesterol đi vào trong tế bào ngoại biên E. Tất cả các câu trên bị sai205. Apolipoprotein B có vai trò: A. Gắn LDL với LDL-receptor B. Giảm hoạt enzym HMG CoA reductase C. Tăng hoạt enzym A.C.A.T D. Vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào ngoại biên về thoái hoá ở gan E. Hoạt hoá enzym L.C.A.T206. Apolipoprotein CII có vai trò: A. Vận chuyển cholesterol B. Tăng hoạt enzym A.C.A.T C. Gắn LDL với LDL-receptor D. Tăng hoạt enzym HGM.CoA reductase E. Hoạt hoá enzym lipoprotein lipase207. Tăng lipoprotein nguyên phát typ 3 trên điện di lipoprotein có dãi β lipoprotein rộng bất thường. Điều này có nghĩa là: A. Tăng β lipoprotein B. Tăng vừa α và β lipoprotein C. Tăng α lipoprotein D. Tăng α và tiền β lipoprotein E. Tăng vừa β và tiền β lipoprotein208. Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì: A. Lượng LDL receptor giảm B. Lượng LDL receptor tăng C. Enzym A.C.A.T giảm D. Enzym HMG. CoA reductase tăng E. Tất cả các câu trên đều sai209. Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì: A. Lượng LDL receptor tăng B. Enzym A.C.A.T tăng C. Enzym A.C.A.T giảm D. Enzym HMG. CoA reductase tăng E. Tất cả các câu trên đều sai210. Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì: A. Lượng LDL receptor tăng B. Enzym A.C.A.T giảm C. Enzym HMG. CoA reductase giảm D. Enzym HMG. CoA reductase tăng E. Enzym L.C.A.T giảm211. Trong hội chứng thận hư có rối loạn lipoprotein huyết tương, cụ thể là: 1. HDL-Cholesterol tăng 2. HDL-Cholesterol giảm 3. LDL-Cholesterol tăng 4. LDL-Cholesterol giảm 5. Triglycerid huyết thanh tăng Chọn tập hợp đúng: A. 2,3,5 B. 1,4,5 C. 1,3,5 D. 2,4,5 E. Tất cả các câu trên đều sai212. Trong bệnh đái đường có rối loạn lipoprotein huyết tương, cụ thể là: A. Tăng cholesterol toàn phần B. Tăng triglycerid C. Tăng Apolipoprotein B D. Giảm Apolipoprotein A1 E. Tất cả các câu trên đều đúng213. Các biểu hiện rối loạn lipoprotein sau có thể dẫn tới xơ vữa động mạch 1. HDL-Cholesterol tăng 2. LDL-Cholesterol tăng 3. LDL-Cholesterol giảm 4. Lipoprotein (a) tăng 5. Apolipoprotein B tăng Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,4 B. 3,4,5 C. 1,3,5 D. 2,4,5 E. 1,4,5214. Lipoprotein là: A. Một loại protein tạp. B. Một loại lipid tạp. C. Chất vận chuyển lipid và các chất tan trong lipid . D. Có cấu tạo gồm lipid và protein . E. Tất cả các trên đều đúng.215. Một lipoprotein có cấu tạo gồm: A. Cholesterol tự do và phospholipid ở giữa. B. Cholesterol este, phospholipid và apolipoprotein ở chung quanh. C. Cholesterol este và phospholipid ở giữa , cholesterol tự do và Apolipoprotein ở chung quanh. D. Cholesterol este và triglycerid ở giữa , cholesterol tự do , phospholipid và Apolipoprotein ở chung quanh . E. Cholesterol tự do và triglycerid ở giữa, chung quanh là cholesterol este , phospholipid và Apolipoprotein .216. Dựa vào phương pháp siêu li tâm , người ta gọi lipoprotein có tỷ trọng cao là: A. LDL. B. VLDL. C. HDL. D. IDL. E. Chylomicron .217. IDL là lipoprotein có tỷ trọng trung gian giữa: A. Lipoprotein có tỷ trọng cao và thấp. B. Lipoprotein có tỷ trọng thấp và rất thấp. C. Lipoprotein có tỷ trọng thấp và chylomicron . D. Lipoprotein có tỷ trọng cao và rất thấp. E. Tất cả các trên đều sai.218. LDL là: A. Lipoprotein có tỷ trọng thấp từ 1,063-1,210. B. Lipoprotein có tỷ trọng rất thấp từ 1,019-1,063. C. Lipoprotein có tỷ trọng thấp từ 1,006-1,019. D. Lipoprotein có tỷ trọng rất thấp từ 0,95-1,006. E. Lipoprotein có tỷ trọng thấp từ 1,019-1,063.219. Dựa theo tốc độ điện di, α lipoprotein ứng với: A. HDL. B. LDL. C. IDL. D. VLDL. E. Chylomicron .220. Dựa theo tốc độ điện di, tiền β lipoprot ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẮC NGHIỆM LIPOPROTEIN TRẮC NGHIỆM LIPOPROTEIN201. Khi nồng độ triglycerid huyết thanh > 200 mg/dl, bệnh nhân này cần được lưu ý để điều trị. Nồng độ này tương ứng với: A. 2,23 mmol/l. B. 2,3 mmol/l. C. 3,2 mmol/l. D. 5,17 mmol/l. E. 2 mmol/l.202. Khi nồng độ cholesterol huyết thanh > 260 mg/dl, bệnh nhân này cần được lưu ý để điều trị. Nồng độ này tương ứng với: A. 2,23 mmol/l. B. 5,17 mmol/l. C. 6,7 mmol/l. D. 5,7 mmol/l. E. 4,7 mmol/l.203. VLDL là lipoprotein có: A. Tỷ trọng rất thấp từ 1,063-1,210 B. Tỷ trọng thấp từ 1,019-1,063 C. Tỷ trọng rất thấp từ 1,006-1,019 D. Tỷ trọng rất thấp từ 0,95-1,006 E. Tỷ trọng rất thấp từ 1,006-1,019204. Apolipoprotein A1 có vai trò: A. Gắn LDL với LDL-receptor B. Hoạt hoá enzym L.C.A.T C. Hoạt hoá enzym lipoprotein lipase D. Vận chuyển cholesterol đi vào trong tế bào ngoại biên E. Tất cả các câu trên bị sai205. Apolipoprotein B có vai trò: A. Gắn LDL với LDL-receptor B. Giảm hoạt enzym HMG CoA reductase C. Tăng hoạt enzym A.C.A.T D. Vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào ngoại biên về thoái hoá ở gan E. Hoạt hoá enzym L.C.A.T206. Apolipoprotein CII có vai trò: A. Vận chuyển cholesterol B. Tăng hoạt enzym A.C.A.T C. Gắn LDL với LDL-receptor D. Tăng hoạt enzym HGM.CoA reductase E. Hoạt hoá enzym lipoprotein lipase207. Tăng lipoprotein nguyên phát typ 3 trên điện di lipoprotein có dãi β lipoprotein rộng bất thường. Điều này có nghĩa là: A. Tăng β lipoprotein B. Tăng vừa α và β lipoprotein C. Tăng α lipoprotein D. Tăng α và tiền β lipoprotein E. Tăng vừa β và tiền β lipoprotein208. Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì: A. Lượng LDL receptor giảm B. Lượng LDL receptor tăng C. Enzym A.C.A.T giảm D. Enzym HMG. CoA reductase tăng E. Tất cả các câu trên đều sai209. Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì: A. Lượng LDL receptor tăng B. Enzym A.C.A.T tăng C. Enzym A.C.A.T giảm D. Enzym HMG. CoA reductase tăng E. Tất cả các câu trên đều sai210. Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì: A. Lượng LDL receptor tăng B. Enzym A.C.A.T giảm C. Enzym HMG. CoA reductase giảm D. Enzym HMG. CoA reductase tăng E. Enzym L.C.A.T giảm211. Trong hội chứng thận hư có rối loạn lipoprotein huyết tương, cụ thể là: 1. HDL-Cholesterol tăng 2. HDL-Cholesterol giảm 3. LDL-Cholesterol tăng 4. LDL-Cholesterol giảm 5. Triglycerid huyết thanh tăng Chọn tập hợp đúng: A. 2,3,5 B. 1,4,5 C. 1,3,5 D. 2,4,5 E. Tất cả các câu trên đều sai212. Trong bệnh đái đường có rối loạn lipoprotein huyết tương, cụ thể là: A. Tăng cholesterol toàn phần B. Tăng triglycerid C. Tăng Apolipoprotein B D. Giảm Apolipoprotein A1 E. Tất cả các câu trên đều đúng213. Các biểu hiện rối loạn lipoprotein sau có thể dẫn tới xơ vữa động mạch 1. HDL-Cholesterol tăng 2. LDL-Cholesterol tăng 3. LDL-Cholesterol giảm 4. Lipoprotein (a) tăng 5. Apolipoprotein B tăng Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,4 B. 3,4,5 C. 1,3,5 D. 2,4,5 E. 1,4,5214. Lipoprotein là: A. Một loại protein tạp. B. Một loại lipid tạp. C. Chất vận chuyển lipid và các chất tan trong lipid . D. Có cấu tạo gồm lipid và protein . E. Tất cả các trên đều đúng.215. Một lipoprotein có cấu tạo gồm: A. Cholesterol tự do và phospholipid ở giữa. B. Cholesterol este, phospholipid và apolipoprotein ở chung quanh. C. Cholesterol este và phospholipid ở giữa , cholesterol tự do và Apolipoprotein ở chung quanh. D. Cholesterol este và triglycerid ở giữa , cholesterol tự do , phospholipid và Apolipoprotein ở chung quanh . E. Cholesterol tự do và triglycerid ở giữa, chung quanh là cholesterol este , phospholipid và Apolipoprotein .216. Dựa vào phương pháp siêu li tâm , người ta gọi lipoprotein có tỷ trọng cao là: A. LDL. B. VLDL. C. HDL. D. IDL. E. Chylomicron .217. IDL là lipoprotein có tỷ trọng trung gian giữa: A. Lipoprotein có tỷ trọng cao và thấp. B. Lipoprotein có tỷ trọng thấp và rất thấp. C. Lipoprotein có tỷ trọng thấp và chylomicron . D. Lipoprotein có tỷ trọng cao và rất thấp. E. Tất cả các trên đều sai.218. LDL là: A. Lipoprotein có tỷ trọng thấp từ 1,063-1,210. B. Lipoprotein có tỷ trọng rất thấp từ 1,019-1,063. C. Lipoprotein có tỷ trọng thấp từ 1,006-1,019. D. Lipoprotein có tỷ trọng rất thấp từ 0,95-1,006. E. Lipoprotein có tỷ trọng thấp từ 1,019-1,063.219. Dựa theo tốc độ điện di, α lipoprotein ứng với: A. HDL. B. LDL. C. IDL. D. VLDL. E. Chylomicron .220. Dựa theo tốc độ điện di, tiền β lipoprot ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
khoa học tự nhiên hóa học câu hỏi trắc nghiệm trắc nghiệm hóa học TRẮC NGHIỆM LIPOPROTEINTài liệu liên quan:
-
SLIDE QUẢN TRỊ NHÂN LỰC - CHƯƠNG 5: ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
18 trang 128 0 0 -
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 121 0 0 -
TOÁN THỐNG KÊ - GIỚI THIỆU MÔN HỌC - CÁC KHÁI NIỆM CHỦ YẾU
5 trang 114 0 0 -
46 trang 101 0 0
-
Khóa luận tốt nghiệp: Xây dựng phần mềm thi và đánh giá câu hỏi, đề thi trắc nghiệm khách quan
81 trang 93 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TN ÔN THI ĐH-CĐ
27 trang 69 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 56 0 0 -
Kinh tế vi mô với 500 câu hỏi trắc nghiệm: Phần 1
89 trang 51 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm côn trùng Đại cuơng
14 trang 50 0 0 -
BÀI GIẢNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ - THS. NGUYỄN VĂN THOAN
15 trang 50 1 0