Danh mục

TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI ĐẠI HỌC: PHẦN GLUXIT BÀI TẬP

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 200.97 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu trắc nghiệm luyện thi đại học: phần gluxit bài tập, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI ĐẠI HỌC: PHẦN GLUXIT BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI ĐẠI HỌC: PHẦN GLUXIT BÀI TẬPCâu 1: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh đ ược điều chế từ axit nitric. Tính thể tích axit nitric99,67% có khối lượng riêng 1,52g/ml cần để sản xuất 59,4kg Xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất 90%: E. Kết quả khác. A. 27,6 B. 32,5 C. 26,5 D. 32,4Câu 2: Khối lượng Glucozơ cần dùng đ ể điều chế 0,1 lít rượu etylic (kh ối lượng riêng 0,8g/ml) với hiệu suất E. Kết quả khác.80% là: A: 190 B: 1 96,5 C: 1 85,6 D: 212Câu 3: 18g A có thể tác dụng với 23,2g Ag2O/NH3. Thể tích O2 cần để đốt cháy chính lượng hợp chất này bằngthể tích khí CO2 tạo thành (đktc). A là hợp chất hữu cơ chứa oxi, CTPT là: E. Kết quả khác. A. C6H12O6 B. C12H22O11 C. CH3CH2CHO D. CH3CHOCâu 4: Khối lượng etylic thu đ ược khi cho lên men 10 tấn bột ngũ cốc chứa 80% tinh tốt với hiệu suất 37,5% là(tấn): E. Số khác A. 92 B. 9,2 C. 1,704 D. 17,04Câu 5 : Đốt cháy hoàn toàn 0,855g một chất đường thu được 1,32g CO2 và 0,495g H2O. Phân tử khối củađường trên gấp 1,9 khối lượng glucozơ. Công thức đ ường là: D: (C6H12O6)2 E. Công thức khác. A: C6 H12O6 B: C12 H22O11 C: (C6H5O5)nCâu 6: Từ một tấn tinh bột có thể điều chế được bao nhiêu tấn cao su (hiệu suất chung 30%): A. 0,09 tấn B. 0,5 tấn C. 0,3 tấn D. 0,2 tấn E. 0,1 tấnCâu 7: Mantotzơ còn gọi là đường mạch nha, là đồng phân của chất nào dưới đây: A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarorơ D. Tinh bột E. XenlulozơCâu 8: Cho34,2g hỗn hợp Saccarorơ có lẫn Mantozơ phản ứng ho àn toàn Ag2O/NH3 d ư thu được 0,216 g Bạc.Tính độ tinh khiết của Saccarorơ: A. 1% B. 99% C. 90% E. Tất cả đều sai D. 85%Câu 9: Phân tử khối trung bình của Xenlulozơ trong bông là 1750000ddvC và trong sợi gai là 5900000ddvC.Mắt xích C6H10O5 có trong các sợi trên là: D. Số khác E. Không xác đ ịnh đ ược A. 10802 và 36420 B. 10802,46 và 36419,75 C. 1080 và 3642Câu 10 : Để sản xuất 1 tấn rượu với hiệu xuất 70% , tính khối lượng mùn cưa chứa 50% Xenlulo cần dùng: D. Một số khác E. Không xác định đượcA. 5000. B. 1761 C. 5031Câu 11 : Khối lượng Glucozơ cần để điều chế 1 lit rượu Etylic d = 0,8g/ml với hiệu xuất 80% là: F. Số khácA. 190g B. 196,5g C. 185,6g D. 212g E. 200gCâu 12 : Một mẫu tinh bột có M = 5.10 5đvC. Nếu thủy phân hoàn toàn 1mol tinh bột ta sẽ thu đ ược bao nhiêumol glucozơ? A. 2778 B. 4200 C. 3086 D. 3510Câu 13 : Một hợp chất hữu cơ (X) có % C = 40, %H=6,7 và %O=53,3. Xác đ ịnh công thức đơn giản của (X),(X) là một mono, đi hay trisaccarit? Biết MX = 180, xác đ ịnh CTPT của (X). B. CH2O, đsaccarit, C12H22O11 A. CH2O, monosaccarit, C5H10O5 C. CH2O, monosaccarit, C6H12O6 D. C6H10O5, trisaccarit, C18H30O15Câu 14: Lấy 34,2g một poli saccarit (X), hòa tan (X) trong nước và thủy phân hoàn toàn (X) với xúc tác axit vôcơ. Dung d ịch thu được tác dụng với AgNO3/NH3 d ư cho ra 43,2g Ag kết tủa. Xác đ ịnh (X) là đi hay trisaccarit, CTPT của (X)? A. Đi saccarit, C12H22O11 B. Đi saccarit, C12H24O12 C. Tri saccarit, C18H30O15 D. Tri saccarit, C18H32O16Câu 15: Tính khối lượng nếp phải dùng để lên men (hiệu suất 50%) thu được 460ml rượu 50 0. Cho biết tỷ lệtinh bột trong nếp là 30% và khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml. A. 430g B. 520g C. 760g D. 810gCâu 16: Xenlulozơ tác dụng với HNO3 cho ra nhiều sản phẩm trong đó có 1 sản phẩm (A) có %N = 14,14. Xácđịnh CTCT của (A). Tính khối lượng HNO3 cần thiết để b iến to àn thể xenlulozơ (Khối lượng 324g) thành sảnphẩm (A) (hiệu suất phản ứng 100%). A. C6H7O4(ONO2)[(OH2)]; 126g B. C6H7O2(ONO2)3; 378g C. C6H7O3(ONO2)3; 126g D. C6H7O4(ON ...

Tài liệu được xem nhiều: