Danh mục

Trắc nghiệm Lý lớp 10 cơ bản

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 48.00 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo về các câu hỏi Trắc nghiệm Lý lớp 10 cơ bản dành cho học sinh hệ trung học phổ thông tham khảo củng cố kiến thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm Lý lớp 10 cơ bản LÍ LỚP 10 BAN CƠ BẢN4.5.3_1.b. Khi ném một vật 2kg từ mặt đất thẳng đứng lên cao, người ta cung cấp cho vật động năng bằng 100J thì độcao mà vật đạt được là:A. 5,1mB. 50mC. 200mD. 100m4.4.3_2.a. Một lò xo có độ cứng 80N/m. Khi lò xo bị nén lại 10cm so với chiều dài tự nhiên ban đầu thì thế năng đànhồi của lò xo là:A. 0,4JB. 4000JC. 8000JD. 0,8J4.1.3_3.c. Một vật khối lượng 2 kg, rơi tự do. Trong khoảng thời gian 0,5s, độ biến thiên động lượng của vật là:A. 9,8 kg.m/sB. 5 kg.m/sC. 4,9 kg.m/sD. 0,5 kg.m/s4.1.1_4.b. Chọn phương án SAI trong các câu sau:A. Động lượng của mỗi vật trong hệ kín luôn không thay đổiB. Động lượng của một vật là một đại lượng vectơC. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và vận tốc của vậtD. Tổng động lượng của một hệ kín luôn không thay đổi4.4.2_5.a. Ba vật có khối lượng khác nhau m1, m2 và m3 (m3 > m2 > m1), có cùng độ cao trong trọng trường. So sánh thếnăng của ba vật:A. Thế năng vật có khối lượng m3 lớn hơn.B. Thế năng ba vật bằng nhau.C. Thế năng vật có khối lượng m1 lớn hơn.D. Thế năng vật có khối lượng m2 lớn hơn.4.3.1_6.a. Chọn phát biểu đúng. 1 2A. Động năng xác định bằng biểu thức Wđ = mv . 2B. Động năng là đại lượng vô hướng, luôn dương hoặc bằng không.C. Động năng là dạng năng lượng vật có được do nó chuyển động.D. Các câu A, B, C đều đúng.4.2.1_7.a. Xét biểu thức tính công A = F.s.cosα. Lực sinh công cản khi: πA. α < 2 πB. B. 9,8mC. 1mD. 32m4.3.3_11.c. một vật khối lượng 1kg đang chuyển động với vận tốc 5m/s thì chịu tác dụng của lực F = 5N không đổingược hướng với hướng chuyển động. Sau khi đi thêm được 1m nữa, vận tốc của vật là:A. 15m/sB. 5m/sC. 15 m/sD. 25m/s4.1.1_12.c. Hệ thức liên hệ giữa động năng Wđ và động lượng của vật khối lượng m là:A. 4mWđ = p2B. 2Wđ = mp2C. Wđ = mp2D. 2mWđ = p24.2.1_13.a. Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng có hướng:A. Lực hấp dẫnB. Công cơ họcC. Động lượngD. Xung của lực4.1.1_14.c. Động lượng của một ô tô được bảo toàn khi:A. Ô tô tăng tốcB. Ô tô chuyển động thẳng đềuC. Ô tô chuyển động tròn đềuD. Ô tô giảm tốc4.1.2_15.b. Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi thì:A. Động lượng tăng gấp đôiB. Động năng tăng gấp đôi.C. Thế năng tăng gấp đôiD. Gia tốc tăng gấp đôi.4.4.1_16.a. Đại lượng nào dưới đây không có đơn vị của năng lượng:A. W.sB. kg.m/sC. N.mD. J4.1.3_17.b. Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do sau 2s kể từ lúc bắt đầu rơi, động lượng của vật đó là:A. 9,8 N.sB. 19,6 kg.m/sC. 19,6 N/sD. 9,8 kg.m/s4.2.3_18.b. Để nâng một vật lên cao 10m với vận tốc không đổi người ta thực hiện công 6000J. Vật đó có khối lượnglà:A. 6kgB. 0,6kgC. 60kgD. 600kg4.2.1_19.b. Chọn phát biểu SAIA. Khi các lực tác dụng lên vật sinh công âm thì động năng của vật giảm.B. Khi các lực tác dụng lên vật sinh công dương thì động năng của vật tăng.C. Độ biến thiên động năng của vật trong một quá trình bằng tổng công thực hiện bởi các lực tác dụng lên vật trongquá trình ấy.D. Khi vật sinh công dương thì động năng của vật tăng.4.3.3_20.b. Một ô tô có khối lượng 1000kg khởi hành không vận tốc đầu với gia tốc 2m/s 2 và coi ma sát không đáng kể.Động năng của ô tô khi đi được 5m là:A. 5000JB. 103JC. 1,5.104JD. 104J HẾT 2

Tài liệu được xem nhiều: