Danh mục

Trắc nghiệm lý thuyết hóa học

Số trang: 9      Loại file: doc      Dung lượng: 101.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 1 Đối với năng lượng của các phân lớp theo nguyên lí vững bền, trường hợp nào sau đây khôngđúng?A. 2p 2s. B. 2p 3d.Câu 2 Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tố R làcấu hình electron nào sau đây?A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s1.C. 1s22s22p63s1. D. Kết quả khác.Câu 3 Ba nguyên tố X, Y, Z ở cùng nhóm A và ở ba chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạtproton trong 3 nguyên tử bằng 70. Ba nguyên tố là nguyên tố...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm lý thuyết hóa học TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾTCâu 1 Đối với năng lượng của các phân lớp theo nguyên lí vững bền, trường hợp nào sau đây không đúng?A. 2p > 2s. B. 2p < 3s. C. 3s < 4s. D. 4s > 3d.Câu 2 Cation R có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tố R là + cấu hình electron nào sau đây?A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s1.C. 1s22s22p63s1. D. Kết quả khác.Câu 3 Ba nguyên tố X, Y, Z ở cùng nhóm A và ở ba chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt proton trong 3 nguyên tử bằng 70. Ba nguyên tố là nguyên tố nào sau đây?A. Be, Mg, Ca. B. Sr, Cd, Ba. C. Mg, Ca, Sr. D. Tất cả đều sai.Câu 4 Kết luận nào sau đây sai?A. Liên kết trong phân tử NH3, H2O, H2S là liên kết cộng hoá trị có cực.B. Liên kết trong phân tử BaF2 và CsCl là liên kết ion.C. Liên kết trong phân tử CaS và AlCl3 là liên kết ion vì được hình thành giữa kim loại và phi kim.D. Liên kết trong phân tử Cl2, H2 O2, N2 là liên kết cộng hoá trị không cực.Câu 5 Z là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 20 proton, còn Y là một nguyên tố mà nguyên tử có chữa 9 proton. Công thức của hợp chất hình thành giữa các nguyên tố này làA. Z2Y với liên kết cộng hoá trị.B. ZY2 với liên kết ion.C. ZY với liên kết cho - nhận.D. Z2Y3 với liên kết cộng hoá trị.Câu 6 Đốt cháy hiđrocacbon X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2. Công thức phân tử của X làA. C2H6. B. C3H6. C. C2H4. D. CH4.Câu 7 Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo khí NO. Tổng các hệ số của phản ứng oxi hoá - khử này làA. 13. B. 9. C. 22. D. 20.Câu 8 Khi cho một ancol tác dụng với kim loại hoạt động hoá học mạnh (vừa đủ hoặc dư) nếu VH2 sinh ra bằng 1/2 Vhơi ancol đo ở cùng điều kiện thì đó là ancol nào sau đây?A. đa chức. B. đơn chức.C. etilen glycol. D. tất cả đều sai.Câu 9 Một chất hữu cơ mạch hở M chứa C, H, O và chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy một lượng M thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2 còn khi cho M tác dụng với Na dư cho số mol H2 bằng 1/2 số mol M phản ứng. M là hợp chất nào sau đây?A. C2H5OH. B. CH3COOH.C. CH3OH. D. HCOOH.Câu 10 Một hợp chất thơm có công thức phân tử là C7H8O. Số đồng phân của hợp chất thơm này làA. 4. B. 6. C. 5. D. 7.Câu 11 Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: Ancol đơn chức no (1), anđehit đơn chức no (2), ancol đơn chức không no 1 nối đôi (3), anđehit đơn chức không no 1 nối đôi (4). Ứng với công thức tổng quát CnH2nO chỉ có 2 chất sau:A. 1, 2. B. 2, 3.C. 3, 4.D. 1, 4.Câu 12 Để phân biệt các chất riêng biệt fomalin, axeton, xiclohexen, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây?A. Dùng nước brom, dùng dung dịch thuốc tím.B. Dùng thuốc thử AgNO3/NH3, dùng nước brom.C. Dùng dung dịch thuốc tím, dùng AgNO3/NH3.D. A, B, C đều đúng.Câu 13 Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO8/NH3 (dùng dư) thu được sản phẩm Y. Y tác dụng được với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho khí vô cơ. X có công thức phân tử nào sau đây?A. HCHO. B. HCOOH.C. HCOONH4. D. A, B, C đều đúng.Câu 14 Cho công thức nguyên chất của chất X là (C3H4O3)n. Biết X là axit no, đa chức. X là hợp chất nào sau đây?A. C2H3(COOH)3. B. C4H7(COOH)3.C. C3H5(COOH)3. D. A, B, C đều sai.Câu 15 Hãy sắp xếp các chất sau theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, CH3COOH3, HCOOH3, C2H5COOH, C3H7OH. Trường hợp nào sau đây đúng?A. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5 COOH.B. CH3COOCH3 < HCOOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH.C. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H5OH < C2H5COOH < CH3COOH.D. Tất cả đều sai.Câu 16 Một anđehit no X mạch hở, không phân nhánh có công thức thực nghiệm là (C2H3O)n. X có công thức phân tử làA. C2H4(CHO)2. B. C2H5CHO.C. C4H8(CHO)2. D. C4H8(CHO)4Câu 17 Để phân biệt các chất riêng biệt benzanđehit, benzen, ancol benzylic, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây?A. Dùng thuốc thử AgNO3/NH3 dùng dung dịch brom.B. Dùng Na kim loại, dùng dung dịch NaOH.C. Dùng thuốc thử AgNO3/NH3 dùng Na.D. Dung dịch brom, dùng Na kim loại.Câu 18 Có hai chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O phân tử khối đều bằng 74 đvC. Biết X tác dụng với Na; cả X và Y đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. X và Y có công thức cấu tạo nào sau đây?A. C4H9OH và HCOOC2H5.B. OHC−COOH và HCOOC2H5.C. OHC−COOH và C2H5COOH.D. C2H5COOH và HCOOC2H5.Câu 19 Khi thuỷ ngân một este có công thức C4H8O2 ta được axit X và ancol Y. Oxi hoá Y với K2Cr2O7 trong H2SO4 ta được lại X. Este có công thức cấu tạo nào sau đây?A. CH3COOC2H5. B. HCOOC3H7.C. C2H5COOCH3. D. Không xác định được.Câu 20 Cho hỗn hợp Cu và Fe dư vào dung dịch H ...

Tài liệu được xem nhiều: