Trắc nghiệm lý thuyết JBE
Số trang: 11
Loại file: doc
Dung lượng: 58.50 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1. Quy tắc đặt tên biến trong java là (chọn tất cả đáp án đúng):A. Tiên biến không được bắt đầu bằng ký tự sốB. Tên biến phải dài tối đa 50 kí tự.C. Tên biến không được trùng với từ khóaD. Tên biến có thể chứa ký tự số và chữ cáiE. Phụ thuộc vào sự thực thi cụ thể của máy ảo java2. Câu nào dưới đây đúng để khai báo một mảng số nguyên tên myVar?A.int myVar[];B.myVar[ int;C.int[] myVar;D.int myVar{};E. myVar int[];F.int [myVar];...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm lý thuyết JBE1. Quytắcđặttênbiếntrongjavalà(chọntấtcảđápánđúng): A.Tiênbiếnkhôngđượcbắtđầubằngkýtựsố B.Tênbiếnphảidàitốiđa50kítự. C.Tênbiếnkhôngđượctrùngvớitừkhóa D.Tênbiếncóthểchứakýtựsốvàchữcái E.Phụthuộcvàosựthựcthicụthểcủamáyảojava 2.CâunàodướiđâyđúngđểkhaibáomộtmảngsốnguyêntênmyVar? A.intmyVar[]; B.myVar[int; C.int[]myVar; D.intmyVar{}; E.myVarint[]; F.int[myVar]; 2.______làphươngthứcnằmtrongcùngmộtlớpvàcócùngmộttên nhưngkhácnhauvềthànhphầnthamsố: A.Overloadedmethods B.Overriddenmethods C.Overridablemethods D.Overloadablemethods E.sharedmethods F.Shadowingmethods 4.Câunàosauđâynóivềgóijava.awtlàđúng? A.Góijava.awtchứacáclớp(class)thiếtlậpcơsởthiếtkếcácchương trình B.Góijava.awtchứatấtcảcáclớpsửdụngchocácthaotácNhậpvà Xuất C.Góijava.awtchứacáclớpsửdụngđểtạocácứngdụnggiaodiện đồhọa(graphicalinterface)chouser. D.Góijava.awtchứacáclớpthiếtlậpcơsởphântíchchươngtrình5.Mộtbiếnđượckhaibáovớibổtừdefaultcóthểđượctruyxuấtbởi_________A.NhữnggóikhácvànhữnglớpkhácB.NhữnglớpkhácnhautrongcùngmộtgóiC.NhữnglớpcontrongcùngmộtgóiD.NhữnggóikhácvàcáclớpconE.tấtcảcáclớpF.Chỉlớpchứabiếnđó6.Nhữngcâunàodướiđâyvềbổtừfinallàđúng?A.MộtbiếnđịnhnghĩavớifinallàmộthằngsốB.Mộtlớpkhaibáofinalcóthểphânlớp(cócácsubclasses)C.MộtphươngthứckhaibáofinalkhôngthểbịghiđètrongsubclassD.MộtlớpkhaibáofinalkhôngthểphânlớpE.Mộtphươngthứckhaibáofinalcóthểbịghiđèbởisubclass.7.Nhữngcâunàodướiđâylàcácchứngnăngcủangônngữjava.A.Objectoriented(hướngđốitượng)B.Secure.(bảomật–antoàn)C.Robust(mạnhmẽ)D.Multithreaded(đaluồng)E.PhụthuộcvàosựthựcthicụthểcủaJVM8.Nhữngcâunàodướiđâylà(các)phươngthứccủalớpString?A.publicStringdelete(intstart,intend)B.publicStringappend(charc)C.publicStringreverse()D.publicStringreplace(charoldChar,charnewChar)9.Bạnmuốnchươngtrìnhxuấtra3.Giátrịnàocủaxsẽchokếtquảnhưvậy?switch(x){case(1):System.out.println(1);case(2):System.out.println(2);case(3):System.out.println(3);}A.1B.2C.3D.4E.0F.anyvalue10.Chođoạncodedưới:Strings;s=hello;t=+my+;s.append(t);s.toLowerCase();s+=friend;System.out.println(s);>kếtquảxuấtlà:A.compileerrorB.HellomyfriendC.hellomyfriendD.Runtimeerror11.Đâulàmiền(range)củabyte?A.from2^7to2^71(128>128)B.from2^16to2^161C.from2^8to2^81D.from2^8to2^8E.from2^7to2^7F.PhụthuộcvàosựthựcthicụthểcủaJVM12.Đâulàtừkhóatrongjava?A.NULLB.TRUEC.sizeofD.implementsE.synchronized13.Nhữngđịnhdanhnàohợplệ?A._xpointsB.U2C.blabla$D.set_flowE.some_things14.Kếtquảxuấtcủađoạnmãsaulà?publicclassintegerequals{publicstaticvoidmain(Stringargs[){Integera=newInteger(0);Integerb=newInteger(0);System.out.println(a==b);}}A.Thecompilerwillshowanerroratline7B.TheprogramcompilesandprintstrueC.TheprogramcompilesandprintsfalseD.Theprogramcompilesbutcausesaruntimeexception.15.Từkhóa__________cóthểđượcsửdụngđểngăncảnmộtlớpbịtruyxuấttừlớpcon.A.finalB.publicC.privateD.volatileE.protectedF.phụthuộcvàoJVMthựcthi16.Khảnăngmộtđốitượnglưutrữdữliệuvượtquáthờigiantồntạicủađốitượngđógọilàđónggói.A.TrueB.False17.MộtđốitượnglàthểhiệncủamộtlớpA.TrueB.False18.Mộtlớpđịnhnghĩamộtthựcthể,trongkhimộtđốitượnglàmộtthựcthểthậtsự.A.TrueB.False19.Một________làmộtđặcđiểmmiêutảmộtđốitượngA.Method(phươngthức)B.Operation(thaotác)C.Attribute(thuộctính)D.Message(thôngđiệp)E.Event(sựkiện)20.________làquátrìnhlàmẩnnhữngthựcthichitiếtcủamộtđốitượngtừngườidùngA.Encapsulation(đónggói)B.Polymorphism(đahình)C.Inheritance(thừakế)D.Destruction(pháhủy)E.Construction(xâydựng)21.________chophépthaotáccóhànhvikhácnhautrênnhữngđốitượngkhácnhauA.Encapsulation(đónggói)B.Polymorphism(đahình)C.Inheritance(thừakế)D.Destruction(pháhủy)E.Construction(xâydựngkhởitạo)22.Trongthừakế________,mộtlốpconthừakếtừhaihoặcnhiềulớpcha.A.Single(đơn)B.Double(đôi)C.Multiple(đa)D.Share(chiasẻ)E.Distributed(phânphối)23.________làquátìnhnhậnbiếtvànhómcácthuộctínhvàhànhđộngliênquantới ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm lý thuyết JBE1. Quytắcđặttênbiếntrongjavalà(chọntấtcảđápánđúng): A.Tiênbiếnkhôngđượcbắtđầubằngkýtựsố B.Tênbiếnphảidàitốiđa50kítự. C.Tênbiếnkhôngđượctrùngvớitừkhóa D.Tênbiếncóthểchứakýtựsốvàchữcái E.Phụthuộcvàosựthựcthicụthểcủamáyảojava 2.CâunàodướiđâyđúngđểkhaibáomộtmảngsốnguyêntênmyVar? A.intmyVar[]; B.myVar[int; C.int[]myVar; D.intmyVar{}; E.myVarint[]; F.int[myVar]; 2.______làphươngthứcnằmtrongcùngmộtlớpvàcócùngmộttên nhưngkhácnhauvềthànhphầnthamsố: A.Overloadedmethods B.Overriddenmethods C.Overridablemethods D.Overloadablemethods E.sharedmethods F.Shadowingmethods 4.Câunàosauđâynóivềgóijava.awtlàđúng? A.Góijava.awtchứacáclớp(class)thiếtlậpcơsởthiếtkếcácchương trình B.Góijava.awtchứatấtcảcáclớpsửdụngchocácthaotácNhậpvà Xuất C.Góijava.awtchứacáclớpsửdụngđểtạocácứngdụnggiaodiện đồhọa(graphicalinterface)chouser. D.Góijava.awtchứacáclớpthiếtlậpcơsởphântíchchươngtrình5.Mộtbiếnđượckhaibáovớibổtừdefaultcóthểđượctruyxuấtbởi_________A.NhữnggóikhácvànhữnglớpkhácB.NhữnglớpkhácnhautrongcùngmộtgóiC.NhữnglớpcontrongcùngmộtgóiD.NhữnggóikhácvàcáclớpconE.tấtcảcáclớpF.Chỉlớpchứabiếnđó6.Nhữngcâunàodướiđâyvềbổtừfinallàđúng?A.MộtbiếnđịnhnghĩavớifinallàmộthằngsốB.Mộtlớpkhaibáofinalcóthểphânlớp(cócácsubclasses)C.MộtphươngthứckhaibáofinalkhôngthểbịghiđètrongsubclassD.MộtlớpkhaibáofinalkhôngthểphânlớpE.Mộtphươngthứckhaibáofinalcóthểbịghiđèbởisubclass.7.Nhữngcâunàodướiđâylàcácchứngnăngcủangônngữjava.A.Objectoriented(hướngđốitượng)B.Secure.(bảomật–antoàn)C.Robust(mạnhmẽ)D.Multithreaded(đaluồng)E.PhụthuộcvàosựthựcthicụthểcủaJVM8.Nhữngcâunàodướiđâylà(các)phươngthứccủalớpString?A.publicStringdelete(intstart,intend)B.publicStringappend(charc)C.publicStringreverse()D.publicStringreplace(charoldChar,charnewChar)9.Bạnmuốnchươngtrìnhxuấtra3.Giátrịnàocủaxsẽchokếtquảnhưvậy?switch(x){case(1):System.out.println(1);case(2):System.out.println(2);case(3):System.out.println(3);}A.1B.2C.3D.4E.0F.anyvalue10.Chođoạncodedưới:Strings;s=hello;t=+my+;s.append(t);s.toLowerCase();s+=friend;System.out.println(s);>kếtquảxuấtlà:A.compileerrorB.HellomyfriendC.hellomyfriendD.Runtimeerror11.Đâulàmiền(range)củabyte?A.from2^7to2^71(128>128)B.from2^16to2^161C.from2^8to2^81D.from2^8to2^8E.from2^7to2^7F.PhụthuộcvàosựthựcthicụthểcủaJVM12.Đâulàtừkhóatrongjava?A.NULLB.TRUEC.sizeofD.implementsE.synchronized13.Nhữngđịnhdanhnàohợplệ?A._xpointsB.U2C.blabla$D.set_flowE.some_things14.Kếtquảxuấtcủađoạnmãsaulà?publicclassintegerequals{publicstaticvoidmain(Stringargs[){Integera=newInteger(0);Integerb=newInteger(0);System.out.println(a==b);}}A.Thecompilerwillshowanerroratline7B.TheprogramcompilesandprintstrueC.TheprogramcompilesandprintsfalseD.Theprogramcompilesbutcausesaruntimeexception.15.Từkhóa__________cóthểđượcsửdụngđểngăncảnmộtlớpbịtruyxuấttừlớpcon.A.finalB.publicC.privateD.volatileE.protectedF.phụthuộcvàoJVMthựcthi16.Khảnăngmộtđốitượnglưutrữdữliệuvượtquáthờigiantồntạicủađốitượngđógọilàđónggói.A.TrueB.False17.MộtđốitượnglàthểhiệncủamộtlớpA.TrueB.False18.Mộtlớpđịnhnghĩamộtthựcthể,trongkhimộtđốitượnglàmộtthựcthểthậtsự.A.TrueB.False19.Một________làmộtđặcđiểmmiêutảmộtđốitượngA.Method(phươngthức)B.Operation(thaotác)C.Attribute(thuộctính)D.Message(thôngđiệp)E.Event(sựkiện)20.________làquátrìnhlàmẩnnhữngthựcthichitiếtcủamộtđốitượngtừngườidùngA.Encapsulation(đónggói)B.Polymorphism(đahình)C.Inheritance(thừakế)D.Destruction(pháhủy)E.Construction(xâydựng)21.________chophépthaotáccóhànhvikhácnhautrênnhữngđốitượngkhácnhauA.Encapsulation(đónggói)B.Polymorphism(đahình)C.Inheritance(thừakế)D.Destruction(pháhủy)E.Construction(xâydựngkhởitạo)22.Trongthừakế________,mộtlốpconthừakếtừhaihoặcnhiềulớpcha.A.Single(đơn)B.Double(đôi)C.Multiple(đa)D.Share(chiasẻ)E.Distributed(phânphối)23.________làquátìnhnhậnbiếtvànhómcácthuộctínhvàhànhđộngliênquantới ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
java jbe lập trình với java ngôn ngữ java lý thuyết java giáo trình lập trình java core javaGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài toán phân luồng giao thông và ứng dụng
11 trang 175 1 0 -
7 trang 48 0 0
-
Giáo trình Lý thuyết và bài tập Java: Phần 1
420 trang 36 1 0 -
153 trang 31 0 0
-
Chương 1: Giới thiệu tổng quan Java
31 trang 27 0 0 -
Distributed Computing in Java - Swing components and Dialog Box
1 trang 24 0 0 -
Chương 2: Cơ bản về ngôn ngữ Java
59 trang 22 0 0 -
Bài thuyết trình Cơ bản về Java
29 trang 22 0 0 -
20 trang 22 0 0
-
42 trang 22 0 0