Danh mục

Trắc nghiệm mạng

Số trang: 16      Loại file: doc      Dung lượng: 178.00 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 20,000 VND Tải xuống file đầy đủ (16 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 1. Anh/Chị hãy cho biết ưu điểm của mạng cộng tác:a) Dữ liệu rời rạc khó đồng bộ, backup và rất dễ nhiễm virusb) Có thể chạy các ứng dụng có nhu cầu xử lý tính toán lớnc) Tài nguyên và dịch vụ được tập trungd) Cho phép gởi nhận thư điện tửCâu 2. Các giao thức FTP, HTTP hoạt động ở tầng nào trong mô hình OSIa) Applicationb) Presentationc) Sessiond) TransportCâu 3. Tầng nào dưới đây trong mô hình OSI làm việc với tín hiệu điện?a) DataLinkb) Physicalc) Networkd) Transport...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm mạngTìnhhìnhlàCNnàymìnhthi...kokịpônđượcnhiều...Cómấycâutrắcnghiệmnàymìnhđãlàmqua...Nhưngcầnmọingườigiúpđỡđểthamkhảothêm.Mongcácbạnlàmdùmnhé..làmđượctớiđâuhaytớiđó..MìnhrấtcámơnCâu1.Anh/Chịhãychobiếtưuđiểmcủamạngcộngtác:a)Dữliệurờirạckhóđồngbộ,backupvàrấtdễnhiễmvirusb)Cóthểchạycácứngdụngcónhucầuxửlýtínhtoánlớnc)Tàinguyênvàdịchvụđượctậptrungd)ChophépgởinhậnthưđiệntửCâu2.CácgiaothứcFTP,HTTPhoạtđộngởtầngnàotrongmôhìnhOSIa)Applicationb)Presentationc)Sessiond)TransportCâu3.TầngnàodướiđâytrongmôhìnhOSIlàmviệcvớitínhiệuđiện?a)DataLinkb)Physicalc)Networkd)TransportCâu4.TrongcáclớpđịachỉA,B,C,D,địachỉthuộclớpnàokhôngđượcsửdụngđểđặtchocácmáytrạm:a)LớpAb)LớpBc)LớpCd)LớpDCâu5.Trongcácđịachỉsau,địachỉnàolàđịachỉmạng:a)172.29.255.0/17b)169.72.245.252/20c)190.20.80.160/28d)12.20.255.0/10Câu6.BRIDGE/SWITCHsẽlàmgìkhinhậnđượcmộtframemàđịachỉđíchkhôngcótrongbảngMACtable:a)Bỏframeđóđi.b)Frameđượcgửingượclạiracổng(port)màBRIDGE/SWITCHnhậnđược.c)Frameđượcgửiratấtcảcáccổngtrừcổngnhậnđượcframe.d)TấtcảđềusaiCâu7.KhisửdụngdâyUTPnốitrựctiếpgiữa2máytínhđểtạothànhmộtmạngthìdâycápphảibấmnhưthếnào?a)Bấmthẳngb)Bấmchéoc)Khôngnốiđượcd)CảavàbđềuđượcCâu9.KĩthuậtdùngđểtruycậpđườngtruyềntrongmạngFDDIlàa)Tokenpassingb)CSMA/CDc)CSMA/CSd)TấtcảđềusaiCâu10.Dùnglệnhgì(trongCommandPromptWindows)đểcóthểbiếtđượcđịachỉIPcủamáyhiệnhànha)Pingb)Consolec)Ipconfigd)IfconfigCâu11.Trongcácgiaothứcsau,giaothứcnàođượcsửdụngtrongdịchvụmail?a)FTPvàHTTPb)TCP/IPvàFTPc)POP3vàSMTPd)NetBEUIvàTCP/IPCâu12.LansửdụngchươngtrìnhhỗtrợcủaMicrosoftđểtạokịchbản(scripts)càiđặttựđộngchocácmáytronghệthốngmạngcủamình.LanthấytậptinUnattend.udbthỉnhthoảngđượctạora.Anh/ChịhãychoLanbiếttrongtậptinUnattend.udbcóchứathôngtingì?a)Làtậptintrảlời,chứatấtcảcâutrảlờicầnđểcàiđặttựđộngb)Làtậptinđểthiếtlậpcácbiếnmôitrườngchỉđịnhvịtrícáctậptinliênquanc)Làtậptincơsởdữliệu,chứatêncácmáytínhsẽđượccàiđặtd)TấtcảđềusaiCâu13.Anh/ChịhãychobiếttiệníchnàotrongcáctiệníchsauđâycóthểdùngđểtạoPartitionvớiđịnhdạngNTFS:a)FDISKb)PowerQuestBootMagicc)DiskManagementd)TấtcảđềuđúngCâu14.KhitiếnhànhcàiđặtdịchvụActiveDirectory,nếuAnh/ChịmuốnnângcấpthànhmáyDomainControllerđểquảnlýmộtmiềncon(ChildDomain)củamộtmiền(Domain)đãcósẵnthìAnh/Chịsẽchọnmụcnào?a)Domaininanewforest.b)Childdomaininanexistingdomaintree.c)Domaintreeinanexistingforest.d)Tấtcảđềuđúng.Câu15.CôngcụnàocóchứcnăngtạovàquảnlýcácđốitượngcơbảncủahệthốngActiveDirectory?a)ActiveDirectoryUserandComputerb)ComputerManagementc)ActiveDirectoryDomainsandTrustsd)ActiveDirectorySitesandServicesCâu16.SaukhitạoOUcótênNhanvientrênmáychủWindows2003domaincontroller,Anh/ChịmuốntạoAccountnmphuocvàAccountnàysẽthuộcOUNhanvien.Anh/Chịsẽthựchiệnnhưthếnào?a)SửdụnglệnhnetuserđểtạoAccount,đồngthờithêmthamsố/groupđểđưaAccountnàyvàoOUNhanvienb)SửdụnglệnhnetgroupđểtạoAccount,đồngthờithêmthamsố/addđểđưaAccountnàyvàoOUNhanvienc)SửdụnglệnhnetlocalgroupđểtạoAccount,đồngthờithêmthamsố/addđểđưaAccountnàyvàoOUNhanviend)SửdụnglệnhdsaddđểtạoAccountvàchỉđịnhAccountnàysẽthuộcOUNhanvienCâu17.Tàikhoảntạosẵn_______trênWindowschophépngườidùngtruycậpvàocácmáytínhnếuhọkhôngcómộttàikhoảnvàmậtmãriêng.Mặcđịnhlàtàikhoảnnàykhôngđượcsửdụng,nếuđượcsửdụngthìthôngthườngnóbịgiớihạnvềquyền,vídụnhưlàchỉđượctruycậpInternethoặcinấna)Administratorb)Guestc)IUSER_computernamed)krbtgtCâu18.PhátbiểunàosauđâyvềSID(SecurityIdentifier)củatàikhoảnngườidùnglàSAI?a)MụcđíchSIDgiúphệthốngdễthayđổitêntàikhoảnngườidùngmàcácquyềnhệthốngvàquyềntruycậpkhôngthayđổib)SIDcódạngchuẩnS1521D1D2D3RIDc)MuốnkhôiphụcSIDcủamộttàikhoảnđãbịxóathìchỉviệctạomộttàikhoảnmớicócácthôngtingiốngnhưtàikhoảnđãbịxóa(tênđăngnhập,mậtkhẩu,...đềugiống).d)TrongWindows2003,sửdụnglệnhWHOAMI/USERđểxemSIDcủatàikhoảnngườidùnghiệnhành.Câu19.TrênWindowsServer2003,đểhệthốngghinhậnthờiđiểmtàikhoảnngườidùng,nhómngườidùngcóthayđổithôngtinhaythựchiệnthaotácquảntrịliênquanđếntàikhoảnngườidùng,Anh/Chịsẽthiếtlậpchínhsáchkiểmtoánnào?a)AuditAccountLogonEventsb)AuditAccountManagementc) ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: