Danh mục

Trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 6

Số trang: 12      Loại file: doc      Dung lượng: 273.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (12 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Khi cho 10ml dung dịch NaOH 0,1 mol vào 10ml dung dịch CH3COOH 0,2 M đã có methylorange thì màu của dung dịch sẽ chuyển sang màu nào? Tài liệu tham khảo các câu hỏi trắc nghiệm về môn Hóa học đại cương dành cho những bạn ôn thi đại học, cao đẳng và thi tốt nghiệp THPT.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 6 Chương 7. CHIỀU CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC KHÔNG THAY ĐỔI TRẠNG THÁI OXY HÓA TRONG DUNG DỊCH ĐIỆN LY7.1 Các điều kiện cho phản ứng một chiều7.1 Chọn phương án đúng:Hãy cân bằng và viếtHãy cân bằng và viết phương trình sau đây về dạng phương trìnhion rút gọn:H2O(l) +KCN(dd) + [Cu(NH3)4]Cl2(dd) ⇄ K2[Cu(CN)3](dd) + NH3(k)+ KCN(dd) + NH4Cl(dd) + KCl(dd)2K+ + 3CN- + [Cu(NH3)4]Cl2 ⇄ K2[phương trình sau đây về dạngphương trình ion rút gọn:La2(CO3)3(r) + HCl(dd) → LaCl3(dd) + CO2(k) + H2O(l) a) La2(CO3)3 + 6H+ → 2La3+ + 3CO2 + 3H2O b) CO 3 − + 2H+ → CO2 + H2O 2 c) La3+ + 3Cl- → LaCl3 2− d) 2La3+ + 3CO 3 + 6H+ +6Cl- → 2LaCl3 + 3CO2 + 3H2O a) 7.2 Chọn phương án đúng:Cu(CN)3] + 4NH3 + 2Cl- b) H2O + 3K+ + 4CN- + [Cu(NH3)4]2+ ⇄ K2[Cu(CN)3] + 2NH3 + KCN + 2 NH + 4 c) 2H2O + 2K+ + 2CN- + Cu2+ + 4NH3 + 4Cl- ⇄ Cu+ + 4NH4Cl + 2KCN d) H2O + 7CN- + 2[Cu(NH3)4]2+ ⇄ 2[Cu(CN)3]2- + 6NH3 + CN- + 2 NH +47.3 Chọn phương án đúng:Hằng số cân bằng của phản ứng:2NaH2PO4(dd) + 3Ca(CH3COO)2(dd) ⇄ Ca3(PO4)2(r) +2NaCH3COO(dd) + 4CH3COOH(dd)được tính theo công thức: 2 2 K a 2 ( H 3PO 4 ) .K a 3 ( H 3PO 4 ) K a 2 ( H 3PO 4 ) .K a 3 ( H 3PO 4 ) a) K cb = 4 c) K cb = TCa 3 ( PO 4 ) 2 .K CH 3COOH TCa 3 ( PO 4 ) 2 .K CH 3COOH 4 TCa 3 ( PO 4 ) 2 .K CH 3COOH TCa 3 ( PO 4 ) 2 .K CH3COOH b) K cb = d) K cb = 2 2 K a 2 ( H 3PO 4 ) .K a 3 ( H 3PO 4 ) K a 2 ( H3PO 4 ) .K a 3 ( H 3PO 4 )7.4 Chọn phương án đúng:Cho phản ứng trao đổi ion: Na2[Ni(CN)4](dd) + H2S(dd) ⇄ NiS(r) + 2HCN(dd) + 2NaCN(dd).Cho hằng số không bền của ion phức [Ni(CN)4]2- bằng 1.10-31, tích số tan của NiS bằng 1.10-19, hằng số điện li axit của HCN bằng 1.10-9,21 và các hằng số điện li axit của H2S lần lượtbằng 1.10-7,2 và 1.10-14.Hằng số cân bằng của phản ứng trên bằng: a) 1.1014,78 b) 1.10-0,78 c) 1.100,78 d) 1.10-14,787.5 Chọn nhận xét đúng:Cho phản ứng : AgBr(r) + NaCl (dd) = AgCl(r) + NaBr(dd)1) Phản ứng xảy ra hoàn toàn theo chiều thuận. 12) Phản ứng thuận nghịch vì ∆G 298 của phản ứng nằm trong khoảng –40kJ đến +40 kJ. 03) Có thể coi AgBr thực tế không tan trong dung dịch NaCl vì tỷ lệ [Br-]/[Cl-] khi cân bằng quánhỏ.4) Phản ứng chỉ xảy ra theo chiều nghịch.Cho biết pT của AgCl và AgBr lần lượt là 9,75 và 12,28 a) 2 b) 3, 4 c) 1 d) 47.6 Chọn phương án đúng:Cho phản ứng trao đổi ion: NH4Cl(dd) + Na2S(dd) + H2O = NH4OH(dd) + NaHS(dd) + NaCl(dd)(Cho biết hằng số điện ly thứ hai của H2S KA2 = 1.10-12,89, hằng số điện ly của NH4OH KB =1.10-4,76 và tích số ion của nước Kn = 1.10-14)Hằng số cân bằng của phản ứng trên bằng: a) 1.10-3.65 c) 1.103,65 b) 1.1022,13 d) Đáp số khác7.2 Phản ứng trung hòa. Phản ứng thủy phân7.7 Chọn phát biểu sai:1) Axit yếu và bazơ yếu không thể cùng tồn tại trong một dung dịch.2) Phản ứng trao đổi ion xảy ra khi tạo thành chất ít điện li hoặc chất ít tan.3) Phản ứng trung hòa là phản ứng thu nhiệt.4) Phản ứng trao đổi ion thường xảy ra với tốc độ lớn. a) 1 b) 3 c) 1 & 3 d) 1, 3 & 47.8 Ba dung dịch của cùng một chất tan NaCN có nồng độ C1 < C2 < C3 . Dung dịch có độthủy phân nhỏ nhất là: a) Cả ba dung dịch có cùng độ thủy phân. c) Dung dịch nồng độ C3. b) Dung dịch nồng độ C2. d) Dung dịch nồng độ C1.7.9 Chọn câu sai. Độ thủy phân của một muối bất kỳ sẽ càng lớn khi: a) Dung dịch càng loãng. b) Muối đó có hằng số thủy phân càng lớn. c) Axit và bazơ tạo thành nó càng yếu. d) Nhiệt độ càng cao.7.10 Chọn phương án đúng:Sự thủy phân không xảy ra đối với các muối tạo thành từ : a) acid yếu và baz mạnh c) acid yếu và baz yếu b) acid mạnh và baz yếu d) acid mạnh và baz mạnh7.11 Chọn câu sai. Độ thủy phân của một muối càng lớn khi:a) Dung dịch càng đặc.b) Axit tạo thành nó có hằng số điện ly càng nhỏ.c) Hằng số thủy phân càng lớn.d) Bazơ tạo thành nó càng yếu.7.12 Chọn đáp án đúng : −4 , 75 −3,17 −9, 21 −4 , 75Cho: K b ( NH3 ) = 10 , K a ( HF) = 10 , K a ( HCN ) = 10 , K a ( CH 3COOH ) = 10 .Trong các dungdịch sau, dung dịch nào có tính baz:1) Dung dịch NH4F 0,1M 4) Dung dịch Na3PO4 0,1M2) Dung dịch NH4CN 0,1M 5) Dung dịch CH3COOH 0,1M3) Dung dịch NaOH 10–9 M a) 2,3 b) 2,4 c) 2,3,4 d) 1,2,3,4,57.13 Chọn phương án đúng .Xét môi trường dung dịch và ion tham gia thủy phân của các muối:1) KNO3 : môi trường trung tính, không có ion bị thủy phân. 22) NaClO4 : môi trường bazơ, anion bị thủy phân.3) NH4CH3COO: môi trường trung tính, cation và anion đều bị thủy phân.4) Fe2(SO4)3 : môi trường trung tính, không có ion bị thủy ...

Tài liệu được xem nhiều: