Trắc nghiệm vật lý part 3
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 306.17 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu trắc nghiệm vật lý part 3, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm vật lý part 3190. Sóng kết hợp đư ợc tạo ra tại 2 điểm S1 và S2. Phương trình dao động tại A và B là:u=sin20t. Vận tốc truyền của sóng bằng 60 cm/s. Phương trình sóng tại M cách S1 đoạn d1= 5 cm và cách S2 đoạn d2 = 8 cm là: 13 a, uM = 2sin ( 20 t - b, uM = 2sin ( 20 t - ) ) 6 6 c, uM = 2sin ( 20 t - 4 ,5 ) d, uM = 2sin ( 20 t + ) e, uM = 0 6191. Dùng âm thoa có tần số dao động bằng 440 Hz tại dao thoa trên m ặt nước giữa 2 điểmA, B với AB = 4 cm. Vận tốc truyền sóng 88 cm/s. Số gợn sóng quan sát đ ược trên đoạnthẳng AB là:a, 41 gợn sóng b, 39 gợn sóng c, 37 gợn sóngd, 19 gợn sóng e, 21 gợn sóng.Chú ý: số gợn sóng trên đoạn A, B không tính đến 2 điểm A và B.192. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên m ặt nước 2 nguồn kết hợp A, B dao động vớitần số 16 Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm sóng cóbiên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy các cực đại khác. Vận tốctruyền sóng trên mặt n ước là: e,Đáp sốa, 36 cm/s b, 24 cm/s c, 18 cm/s d, 12 cm/skhác.193. Trên dây có sóng dừng, với tần số dao động là 10 Hz, khoảng cách giữa 2 nút kế cận là5 cm. Vận tốc truyền sóng trên đay là:a, 5 cm/s b, 50 cm/s c, 100 cm/s d, 10 cm/s e, 20cm/s.194. Sợi dây có sóng dừng, vận tốc truyền sóng trên dây là 200 cm/s, tần số dao động là 50Hz. Kho ảng cách giữa 1 bụng và 1 nút kế cận là:a, 4 cm b, 2 cm c, 1 cm d, 40 cm e, 10 cm.195. Dây dài 1m, trên dây có sóng dừng. Người ta thấy ở 2 đầu là nú t và trên dây có thên 3nút khác. Tần số dao động là 80 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là:a, 40 m/s b, 40 cm/s c, 20 m/s d, 20 cm/s e, 10 m/s 35196. Trong thí nghiệm Melde, sợi dây có = 2 ,5 g/m đư ợc căng bởi lực F = 1 N và daođộng với tần số 40 Hz. Muốn dây rung thành 3 múi thì độ dài dây là: e, Đáp số khác.a/ 1,5m b/ 0,5m c/ 0,8m d/ 1m197. Trong thí nghiệm Melde về sóng dừng, dâu dao động với tần số 10 Hz, dây d ài 2 m.Lực căng dây bằng 10 N. Dây rung th ành 2 múi. Khối lượng 1 đơn vị chiều dài dây là:a/ 25g b/ 20g c/ 5g d/ 50g e/ 2,5g198. Dây AB n ằm ngang dài 1,5m, đầu B cố định còn đầu A được cho dao động với tần số40 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s. Trên dây có sóng dừng. Số bụng sóng trêndây là: e, Đáp sốa, 7 b, 3 c, 6 d, 8khác199. Một sợi dây căng thẳng nằm ngang dài 1,2m có kh ối lượng 3,6g. Lực căng dây bằng19,2 n. Một đầu dây cố định, đầu còn lại buộc vào nhánh âm thoa có tần số 200 Hz. Nhánhâm thoa cùng phương với dây. Số múi trên dây là:a, 3 múi b, 6 múi c, 9 múi d, 2 múi e, 4 múi200. Dây AB dài 2,25 m, trên dây có sóng dừng. Vận tốc truyền sóng trên dây là 30 m/s, tầnsố dây rung là 30 Hz. Số bụng trên dây là:a, 9 bụng b, 7 bụng c, 5 bụngd, 11 bụng e, Đáp số khác.201. Đặt 1 âm thoa trên miệng của 1 ống khí hình trụ AB,mực nước ở đầu B và chiều d ài AB thay đổi được ( h ình vẽ ).Khi âm thoa dao động và Ab = lo = 13 cm, ta nghe được âmto nhất ( lo ứng với chiều dài ống AB ngắn nhất để nghe đượcâm to nhất ). Vận tốc truyền âm là 340 m/s. Tần số dao độngcủa âm thoa là:a, 650 Hz b, 653,85 Hz c, 635,75 Hz e, Đáp số khác.d, 1307,7 Hz 36202. Đề giống câu 201 nhưng khi AB = l = 65 cm ngư ời ta lại thấy ở A âm to nhất. Số bụngsóng trong phần giữa 2 đầu A, B của ống là:a, 2 bụng sóng b, 1 bụng sóng c, 5 bụng sóngd, 4 bụng sóng e, 3 bụng sóng Đề chung cho câu 203, 204, 205. Tại 1 điểm A nằm cách xa 1 nguồn âm N ( coi như nguồn điểm ) 1 khoảng NA = 1m;mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngư ỡng nghe của âm đó là Io = 10 - 10 W/m2.203. Cường độ âm IA của âm tại A là:a/ 1 W/m2. b/ 0,1 W/m2. c/ 0,2 W/m2. d/ 10 W/m2. e/ 2W/m2.204. Xét điểm B nằm trên đường NA và cách N khoảng NB = 10 m. Cường độ âm tại B là:a, 10 - 2 W/m2. b, 9 10 - 2 W/m 2. c, 9 10 - 3 W/m2.d, 10 - 3 W/m 2. e, Đáp số khác.205. Coi nguồn âm N như 1 nguồn đẳng hướng ( phát âm như nhau theo mọi h ướng ). Côngsuất phát âm của nguồn N là: e/ Đáp số khác.a/ 1,26 W b/ 2 W c/ 2,5 W d/ 1,52 W CÂU HỏI trắc nghiệm Phần điện 206. Tìm câu sai. Từ thông xuyên qua khung dây dẫn gồm N vòng phụ thuộc vào: 37 b) Góc hợp bởi B với n .a) Từ trường ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm vật lý part 3190. Sóng kết hợp đư ợc tạo ra tại 2 điểm S1 và S2. Phương trình dao động tại A và B là:u=sin20t. Vận tốc truyền của sóng bằng 60 cm/s. Phương trình sóng tại M cách S1 đoạn d1= 5 cm và cách S2 đoạn d2 = 8 cm là: 13 a, uM = 2sin ( 20 t - b, uM = 2sin ( 20 t - ) ) 6 6 c, uM = 2sin ( 20 t - 4 ,5 ) d, uM = 2sin ( 20 t + ) e, uM = 0 6191. Dùng âm thoa có tần số dao động bằng 440 Hz tại dao thoa trên m ặt nước giữa 2 điểmA, B với AB = 4 cm. Vận tốc truyền sóng 88 cm/s. Số gợn sóng quan sát đ ược trên đoạnthẳng AB là:a, 41 gợn sóng b, 39 gợn sóng c, 37 gợn sóngd, 19 gợn sóng e, 21 gợn sóng.Chú ý: số gợn sóng trên đoạn A, B không tính đến 2 điểm A và B.192. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên m ặt nước 2 nguồn kết hợp A, B dao động vớitần số 16 Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm sóng cóbiên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy các cực đại khác. Vận tốctruyền sóng trên mặt n ước là: e,Đáp sốa, 36 cm/s b, 24 cm/s c, 18 cm/s d, 12 cm/skhác.193. Trên dây có sóng dừng, với tần số dao động là 10 Hz, khoảng cách giữa 2 nút kế cận là5 cm. Vận tốc truyền sóng trên đay là:a, 5 cm/s b, 50 cm/s c, 100 cm/s d, 10 cm/s e, 20cm/s.194. Sợi dây có sóng dừng, vận tốc truyền sóng trên dây là 200 cm/s, tần số dao động là 50Hz. Kho ảng cách giữa 1 bụng và 1 nút kế cận là:a, 4 cm b, 2 cm c, 1 cm d, 40 cm e, 10 cm.195. Dây dài 1m, trên dây có sóng dừng. Người ta thấy ở 2 đầu là nú t và trên dây có thên 3nút khác. Tần số dao động là 80 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là:a, 40 m/s b, 40 cm/s c, 20 m/s d, 20 cm/s e, 10 m/s 35196. Trong thí nghiệm Melde, sợi dây có = 2 ,5 g/m đư ợc căng bởi lực F = 1 N và daođộng với tần số 40 Hz. Muốn dây rung thành 3 múi thì độ dài dây là: e, Đáp số khác.a/ 1,5m b/ 0,5m c/ 0,8m d/ 1m197. Trong thí nghiệm Melde về sóng dừng, dâu dao động với tần số 10 Hz, dây d ài 2 m.Lực căng dây bằng 10 N. Dây rung th ành 2 múi. Khối lượng 1 đơn vị chiều dài dây là:a/ 25g b/ 20g c/ 5g d/ 50g e/ 2,5g198. Dây AB n ằm ngang dài 1,5m, đầu B cố định còn đầu A được cho dao động với tần số40 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s. Trên dây có sóng dừng. Số bụng sóng trêndây là: e, Đáp sốa, 7 b, 3 c, 6 d, 8khác199. Một sợi dây căng thẳng nằm ngang dài 1,2m có kh ối lượng 3,6g. Lực căng dây bằng19,2 n. Một đầu dây cố định, đầu còn lại buộc vào nhánh âm thoa có tần số 200 Hz. Nhánhâm thoa cùng phương với dây. Số múi trên dây là:a, 3 múi b, 6 múi c, 9 múi d, 2 múi e, 4 múi200. Dây AB dài 2,25 m, trên dây có sóng dừng. Vận tốc truyền sóng trên dây là 30 m/s, tầnsố dây rung là 30 Hz. Số bụng trên dây là:a, 9 bụng b, 7 bụng c, 5 bụngd, 11 bụng e, Đáp số khác.201. Đặt 1 âm thoa trên miệng của 1 ống khí hình trụ AB,mực nước ở đầu B và chiều d ài AB thay đổi được ( h ình vẽ ).Khi âm thoa dao động và Ab = lo = 13 cm, ta nghe được âmto nhất ( lo ứng với chiều dài ống AB ngắn nhất để nghe đượcâm to nhất ). Vận tốc truyền âm là 340 m/s. Tần số dao độngcủa âm thoa là:a, 650 Hz b, 653,85 Hz c, 635,75 Hz e, Đáp số khác.d, 1307,7 Hz 36202. Đề giống câu 201 nhưng khi AB = l = 65 cm ngư ời ta lại thấy ở A âm to nhất. Số bụngsóng trong phần giữa 2 đầu A, B của ống là:a, 2 bụng sóng b, 1 bụng sóng c, 5 bụng sóngd, 4 bụng sóng e, 3 bụng sóng Đề chung cho câu 203, 204, 205. Tại 1 điểm A nằm cách xa 1 nguồn âm N ( coi như nguồn điểm ) 1 khoảng NA = 1m;mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngư ỡng nghe của âm đó là Io = 10 - 10 W/m2.203. Cường độ âm IA của âm tại A là:a/ 1 W/m2. b/ 0,1 W/m2. c/ 0,2 W/m2. d/ 10 W/m2. e/ 2W/m2.204. Xét điểm B nằm trên đường NA và cách N khoảng NB = 10 m. Cường độ âm tại B là:a, 10 - 2 W/m2. b, 9 10 - 2 W/m 2. c, 9 10 - 3 W/m2.d, 10 - 3 W/m 2. e, Đáp số khác.205. Coi nguồn âm N như 1 nguồn đẳng hướng ( phát âm như nhau theo mọi h ướng ). Côngsuất phát âm của nguồn N là: e/ Đáp số khác.a/ 1,26 W b/ 2 W c/ 2,5 W d/ 1,52 W CÂU HỏI trắc nghiệm Phần điện 206. Tìm câu sai. Từ thông xuyên qua khung dây dẫn gồm N vòng phụ thuộc vào: 37 b) Góc hợp bởi B với n .a) Từ trường ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Trắc nghiệm vật lý tài liệu môn vật lý ôn thi môn vật lý đề thi thử môn vật lý cẩm nang môn vật lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Chuyên đề LTĐH môn Vật lý: Con lắc lò xo dao động điều hòa
3 trang 100 0 0 -
Bài toán về thời gian, quãng đường ( đáp án trắc nghiệm ) - Đặng Việt Hùng
4 trang 94 0 0 -
150 câu hỏi trắc nghiệm vật lý
25 trang 87 0 0 -
Bài tập trắc nghiệm Chương 3: Phân cực ánh sáng (Có đáp án)
2 trang 59 0 0 -
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 49 0 0 -
9 trang 46 0 0
-
Bài tập momen quán tính của vật rắn, hệ vật rắn phương trình động lực học của vật rắn
34 trang 43 0 0 -
Bài tập trắc nghiệm Chương 6: Vật lý nguyên tử (Có đáp án)
1 trang 35 0 0 -
Một số bí quyết luyện thi Quốc gia môn Vật lí theo chủ đề (Tập 1): Phần 2
1141 trang 29 0 0 -
4 trang 26 0 0