Trắc nghiệm vật lý part 5
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 233.91 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu trắc nghiệm vật lý part 5, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm vật lý part 5 2 sin (100 t- ) (V) 2 sin (100 t+ ) (V)a) u = 100 b) u = 100 3 3 2 sin (100 t- ) (V) d) u = 100 sin (100 t- ) (V)c) u = 100 2 3e) Tất cả đều sai332. m ạch điện và số liệu nh ư bài 331 trênHệ số công suất của mạch là:a) 0,866 b) 0,6 c) 0,8 d) 0,75 e) 0,5333. Đoạn mạch như hình vẽu = U0 sin 100 t(V)Cuộn dây thuần cảm.Các vôn kế là lý tưởngKhi: R = R0 thì Pmax, lúc này (V1) chỉ 200 VSố vôn kế (V2) là: 2 2Va) 100 b) 100 V c) 200 d) 200 Ve) Không tính được vì thiếu dữ liệu334. Đoạn mạch như hình vẽRV Vôn kế (V1) chỉ 50 VVôn kế (V2) chỉ 70,7 VuMB = U0sin 100 t(V)uAM sớm pha 1350 so với UMBBiểu thức u hai đầu mạch A, B là: a) u = 100 sin (100 t+ ) (V) b) u = 50 sin (100 t- ) (V) 2 4 c) u = 100 sin (100 t+ ) (V) d) u = 50 2 sin (100 t+ ) (V) 4 3 69e) Tất cả đều sai335. Đoạn mạch xoa y chiều như hình vẽUAM = 100 VUMB = 100 VUAB = 173,2 VHệ số công suất của cuộn dây là:a) 0,6 b) 0,866 c) 0,5 d) 0,707 e) 0,25336. Đoạn mạch như hình vẽUAB = 100 V; f = 50 Hz 0,4R = 30 ; L = HThay đ ổi C để số chỉ vôn kế lớn nhấtSố chỉ vôn kế lúc đó là:a) 150 V b) 200 V c) 100 V d) 166,7 V e) 60 V337. m ạch chỉ chỉ có R = 50 uAB = 200 2 sin 100 t (V)Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 10 phút là: e) Đáp số kháca) 480 KJ b) 960 KJ c) 48 KJ d) 96KJ338. Cho dòng đ iẹn xoay chiều i = 14,14 sin 100 t qua một sợi dây d ài 100m, có tiết diện1mm2 và có điện trở suất 6 10-8 m. Nhiệt lư ợng tỏ ra trên dây trong th ời gian 5 phút là:a) 2400J b) 7200J c) 3600J d) 18000J e) 1800J339. Đặt vào hai đầu cuộn dây 0,3có R0 = 40 và L = H 2 sin 100 t (V)Hiệu điện thế xoay chiều u = 200Tính ra calo nhiệt lượng tỏa ra trên cuộn dây trong 1 phút. 70a) 9186,6 cal b) 38400 cal c) 384 KJ e) Đáp số khácd) 11. 520 cal(Chú ý:1 J = 0,24 cal)340. Mạch như h ình vẽ 2 sin 100 t (V)uAB = 100Rđ1 = Rđ2 = 80 ZC = 30 Nhiệt lượng tỏa ra trên mỗi đ èn trong 20 phút là: e) Đáp số kháca) 192 KJ b) 96KJ c) 384 KJ d) 768 KJ341. Mạch xoay chiều như h ình vẽ.Ba đèn giống nhauR0 = 4 0 ; RA = 0Ampe kế chỉ 1A. Nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch trong một phút là 3600 J. Điện trở mỗibóng đèn là:a) 6,7 b) 10 c) 60 d) 20 e) Đáp số khác342. Bếp điện có hiệu suất 80% đun sôi 2 lít nước từ 200 sau 7 phút khi đặt vào nguồn điệnxoay chiều 200 V, 50 Hz. Nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg độ. Điện trở của bếp là:a) 20 b) 40 c) 60 d) 10 e) 80 343. Dây AB đư ợc căn giữa 2 điểm A, B cố định, dài 1m được đặt giữa hai cực một namchâm vĩnh cữu h ình móng ngựa. Dòng điện xoay chiều đi qua dây có tần số f = 50 Hz, dâyrung thành 4 múi. Vận tốc truyền dao động trên dây là:a) 50 m/s b) 25 m/s c) 12,5 m/s d)75 m/s e) 100 m/s344. Một nam châm điện được nuôi bởi dòng điện xoay chiều, đặt gần trung điểm của mộtdây thép căn thẳng. Biết rằng khi dây rung thành một múi thì sức căng dây là 27 N. Nếu dâyrung thành 3 múi thì sức căng dây là:a) 81 N b) 9 N c) 27 N d) 3 N e) 6 N 71345. Đặt một nam châm điện xoay chiều gần trung điểm của dây AB bằng thép dài 1 m vàcó khối lượng m = 10 g. Dòng điện qua n am châm có tần số f = 50 Hz. Muốn dây rungthành một múi thì cực căng dây bằng:a) 500 N b) 700 N c) 800 N d) 600 N e) 400 N346. Dòng đ iện xoay chiều i = 2 sin 100 t qua mạch RLC mắc nối tiếpĐiện lượng qua mạch trong 10 phút là:a) 240 C b) 24000 J c) 48000 J d) 764 Ce) Không tính được vì thiếu dữ liệu347. Mạch như h ình vẽ 0,03R = 4 , L = HuAB = 20 sin 100 t (V)Điện lượng qua R trong 1/2 chu kỳ kể từ lúc dòng điện triệt tiêu là:a) 2,5 C b) 0,25 C c) 0,025 C d) 25 J e) 160 J 348. Cho i = 14 sin (100 t + ) (A) qua bình đ iện phân đựng dung dịch H2S04 có điện 4cực bằng bạch kim. Thể tích khi thu được ở mỗi điện cực sau mỗi phút là:a) 75,2 cm2 b) 4,7 cm3 c) 47 cm3d) 470 cm 3 e) 752 cm 3349. Máy biến thế cuộn sơ cấp có 200 vòng, cuộn thứ cấp có N2 vòng. Hiệu điện thế ở haiđầu của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 220 V và 11 V. Số vòng dây ở cuộn thứ cấp là:a) 2 vòng b) 5 vòng c) 10 vòng d) 20 vòng e) 1 vòng350. Máy biến thế cuộn sơ cấp có 100 vòng và cuộn thứ cấp có 400 vòng ở cuộn sơ cấp cóU1 = 100 V và I1 = 2A. Hiệu điện thế và cường độ dòng đ iện trong cuộn thứ cấp là: c) Đáp số khác.a) 400 V; 8A b) 400 V; 0,5A c) 25 V; 8A d) 25 V; 0,5A351. Máy biến thế cuộn sơ cấp có 1000 vòng nối nguồn điện xoay c ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm vật lý part 5 2 sin (100 t- ) (V) 2 sin (100 t+ ) (V)a) u = 100 b) u = 100 3 3 2 sin (100 t- ) (V) d) u = 100 sin (100 t- ) (V)c) u = 100 2 3e) Tất cả đều sai332. m ạch điện và số liệu nh ư bài 331 trênHệ số công suất của mạch là:a) 0,866 b) 0,6 c) 0,8 d) 0,75 e) 0,5333. Đoạn mạch như hình vẽu = U0 sin 100 t(V)Cuộn dây thuần cảm.Các vôn kế là lý tưởngKhi: R = R0 thì Pmax, lúc này (V1) chỉ 200 VSố vôn kế (V2) là: 2 2Va) 100 b) 100 V c) 200 d) 200 Ve) Không tính được vì thiếu dữ liệu334. Đoạn mạch như hình vẽRV Vôn kế (V1) chỉ 50 VVôn kế (V2) chỉ 70,7 VuMB = U0sin 100 t(V)uAM sớm pha 1350 so với UMBBiểu thức u hai đầu mạch A, B là: a) u = 100 sin (100 t+ ) (V) b) u = 50 sin (100 t- ) (V) 2 4 c) u = 100 sin (100 t+ ) (V) d) u = 50 2 sin (100 t+ ) (V) 4 3 69e) Tất cả đều sai335. Đoạn mạch xoa y chiều như hình vẽUAM = 100 VUMB = 100 VUAB = 173,2 VHệ số công suất của cuộn dây là:a) 0,6 b) 0,866 c) 0,5 d) 0,707 e) 0,25336. Đoạn mạch như hình vẽUAB = 100 V; f = 50 Hz 0,4R = 30 ; L = HThay đ ổi C để số chỉ vôn kế lớn nhấtSố chỉ vôn kế lúc đó là:a) 150 V b) 200 V c) 100 V d) 166,7 V e) 60 V337. m ạch chỉ chỉ có R = 50 uAB = 200 2 sin 100 t (V)Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 10 phút là: e) Đáp số kháca) 480 KJ b) 960 KJ c) 48 KJ d) 96KJ338. Cho dòng đ iẹn xoay chiều i = 14,14 sin 100 t qua một sợi dây d ài 100m, có tiết diện1mm2 và có điện trở suất 6 10-8 m. Nhiệt lư ợng tỏ ra trên dây trong th ời gian 5 phút là:a) 2400J b) 7200J c) 3600J d) 18000J e) 1800J339. Đặt vào hai đầu cuộn dây 0,3có R0 = 40 và L = H 2 sin 100 t (V)Hiệu điện thế xoay chiều u = 200Tính ra calo nhiệt lượng tỏa ra trên cuộn dây trong 1 phút. 70a) 9186,6 cal b) 38400 cal c) 384 KJ e) Đáp số khácd) 11. 520 cal(Chú ý:1 J = 0,24 cal)340. Mạch như h ình vẽ 2 sin 100 t (V)uAB = 100Rđ1 = Rđ2 = 80 ZC = 30 Nhiệt lượng tỏa ra trên mỗi đ èn trong 20 phút là: e) Đáp số kháca) 192 KJ b) 96KJ c) 384 KJ d) 768 KJ341. Mạch xoay chiều như h ình vẽ.Ba đèn giống nhauR0 = 4 0 ; RA = 0Ampe kế chỉ 1A. Nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch trong một phút là 3600 J. Điện trở mỗibóng đèn là:a) 6,7 b) 10 c) 60 d) 20 e) Đáp số khác342. Bếp điện có hiệu suất 80% đun sôi 2 lít nước từ 200 sau 7 phút khi đặt vào nguồn điệnxoay chiều 200 V, 50 Hz. Nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg độ. Điện trở của bếp là:a) 20 b) 40 c) 60 d) 10 e) 80 343. Dây AB đư ợc căn giữa 2 điểm A, B cố định, dài 1m được đặt giữa hai cực một namchâm vĩnh cữu h ình móng ngựa. Dòng điện xoay chiều đi qua dây có tần số f = 50 Hz, dâyrung thành 4 múi. Vận tốc truyền dao động trên dây là:a) 50 m/s b) 25 m/s c) 12,5 m/s d)75 m/s e) 100 m/s344. Một nam châm điện được nuôi bởi dòng điện xoay chiều, đặt gần trung điểm của mộtdây thép căn thẳng. Biết rằng khi dây rung thành một múi thì sức căng dây là 27 N. Nếu dâyrung thành 3 múi thì sức căng dây là:a) 81 N b) 9 N c) 27 N d) 3 N e) 6 N 71345. Đặt một nam châm điện xoay chiều gần trung điểm của dây AB bằng thép dài 1 m vàcó khối lượng m = 10 g. Dòng điện qua n am châm có tần số f = 50 Hz. Muốn dây rungthành một múi thì cực căng dây bằng:a) 500 N b) 700 N c) 800 N d) 600 N e) 400 N346. Dòng đ iện xoay chiều i = 2 sin 100 t qua mạch RLC mắc nối tiếpĐiện lượng qua mạch trong 10 phút là:a) 240 C b) 24000 J c) 48000 J d) 764 Ce) Không tính được vì thiếu dữ liệu347. Mạch như h ình vẽ 0,03R = 4 , L = HuAB = 20 sin 100 t (V)Điện lượng qua R trong 1/2 chu kỳ kể từ lúc dòng điện triệt tiêu là:a) 2,5 C b) 0,25 C c) 0,025 C d) 25 J e) 160 J 348. Cho i = 14 sin (100 t + ) (A) qua bình đ iện phân đựng dung dịch H2S04 có điện 4cực bằng bạch kim. Thể tích khi thu được ở mỗi điện cực sau mỗi phút là:a) 75,2 cm2 b) 4,7 cm3 c) 47 cm3d) 470 cm 3 e) 752 cm 3349. Máy biến thế cuộn sơ cấp có 200 vòng, cuộn thứ cấp có N2 vòng. Hiệu điện thế ở haiđầu của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 220 V và 11 V. Số vòng dây ở cuộn thứ cấp là:a) 2 vòng b) 5 vòng c) 10 vòng d) 20 vòng e) 1 vòng350. Máy biến thế cuộn sơ cấp có 100 vòng và cuộn thứ cấp có 400 vòng ở cuộn sơ cấp cóU1 = 100 V và I1 = 2A. Hiệu điện thế và cường độ dòng đ iện trong cuộn thứ cấp là: c) Đáp số khác.a) 400 V; 8A b) 400 V; 0,5A c) 25 V; 8A d) 25 V; 0,5A351. Máy biến thế cuộn sơ cấp có 1000 vòng nối nguồn điện xoay c ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Trắc nghiệm vật lý tài liệu môn vật lý ôn thi môn vật lý đề thi thử môn vật lý cẩm nang môn vật lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Chuyên đề LTĐH môn Vật lý: Con lắc lò xo dao động điều hòa
3 trang 99 0 0 -
150 câu hỏi trắc nghiệm vật lý
25 trang 82 0 0 -
Bài toán về thời gian, quãng đường ( đáp án trắc nghiệm ) - Đặng Việt Hùng
4 trang 75 0 0 -
Bài tập trắc nghiệm Chương 3: Phân cực ánh sáng (Có đáp án)
2 trang 57 0 0 -
Bài tập momen quán tính của vật rắn, hệ vật rắn phương trình động lực học của vật rắn
34 trang 41 0 0 -
9 trang 41 0 0
-
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 34 0 0 -
Bài tập trắc nghiệm Chương 6: Vật lý nguyên tử (Có đáp án)
1 trang 32 0 0 -
Một số bí quyết luyện thi Quốc gia môn Vật lí theo chủ đề (Tập 1): Phần 2
1141 trang 24 0 0 -
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Quá trình thiết bị truyền nhiệt (Phạm Văn Bôn) - Phần đề thi
57 trang 23 0 0