Trạng thái ngoại tệ
Số trang: 9
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.93 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trạng thái ngoại tệ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoàilà trạng thái nguyên tệ của ngoại tệ đó được quy đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá quy đổi trạng thái.Trạng thái nguyên tệ của một ngoại tệlà chênh lệch giữa tổng Tài sản Có và tổng Tài sản Nợ bằng ngoại tệ này, bao gồm cả các cam kết ngoại bảng tương ứng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trạng thái ngoại tệTrạng thái ngoại tệ Lớp thứ 3_Ca 2_D5 Danh sách nhóm 11: 1. Nguyễn Thùy Trang 2. Trần Thị Huyền Trang 3. Ngô Thị Thu Hà 4. Trần Thị Ánh Vân 1Trạng thái ngoại tệ 21. Khái niệmTrạng TTổngthái ngổii trệ ng ạctủachaộtng ạdạing, chi ng thái ngoạ t ạ tệai tệ ủ ức tín i ụ đệ làTrạỷ giá trạ nguyên củthái cdm ngo là tổngược quy đ thái ngo ổ ươ ngo ệ tnhánhngng theo quy đniướsauản ng là trdương. chênh lngângihàng ng tTài sngoài thái tổng Tài áp ạ ụ ệch cácangoạ nh c trạ Có và ạ ng thái tr d thái ữ tổ ị ệ có :sảTổngệbạng ồngạii ttệ Namâm c quy Mcả ng tỷnguyên ợ gicủađngo ạ ệạđóệđượ là gổng trạ làTn N t tr ững thái Vi ệ inày, và đôt ồmđổi: sang ỷ giá ằa ngo ngot t bao la ỹ cácđcam Việtngoạiliên ng ttrạng tháiổNgân hàng Nhà ồgiá kết quânạtheongân hàngứng. trạng thái. ng bình Nam ibtả có giá quy do âm. thái các ngo ệ tỷ ương đ i nước công bố vào ngày báo cáo. Tỷ giá giữa đồng Việt Nam và các ngoại tệ khác: là tỷ giá bán giao ngay chuyển khoản của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài vào cuối ngày báo cáo. 32. Nguyên tắc tính TTNT Nguyên tắc tính trạng thái ngoại tệ? 43. Giới hạn tổng TTNT 564. Chế độ báo cáo Chậm nhất đến 14h của ngày làm việc, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài gửi báo cáo trạng thái ngoại tệ của ngày làm việc liềm kề đó về Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý Ngoại Hối). 7Báo cáo trạng thái ngoại tệ hàngngày TT Chỉ tiêu Ngoạ tệ (Đơn vị tính: i Nguyên tệ ) USD EUR JPY Ngoạ i tệ khác* 1 Số dư Tài khoả mua bán ngo ạ tệ kinh n i doanh (A) 2 Số dư Tài khoả cam kế giao d ịch kỳ h ạ n t n tiề tệ (B) n 3 Số dư Tài khoả cam kế mua ngoạ tệ giao n t i ngay (C) 4 Số dư Tài khoả cam kế bán ngo ạ tệ giao n t i ngay (D) 5 Số dư Tài khoả cam kế giao d ịch quyề n t n chọn mua tiề tệ (Đ) n 6 Số dư Tài khoả cam kế giao d ịch quyề n t n chọn bán tiề tệ (E) n 7 Số dư Tài khoả cam kế giao dịch tươ n t ng lai tiề tệ (G) n 8 Trạng thái nguyên tệ củ ngoạ tệ (A+B+C - a i D+Đ-E+G) 9 Trạ ng thái nguyên tệ củ ngoạ t ệ so v ới v ố a i n tự có (%) 10 Tỷ giá quy đổi trạng thái 11 Vốn tự có củ tháng trướ (VND) a c 12 Tổng trạng thái ngoạ tệ dươ i ng so với vốn tự có (%) 13 Tổng trạng thái ngoạ t ệ âm so v ới v ốn tự có i (%) 14 Trạng thái ngoạ hối phát sinh từ giao dịch i phát sinh tiề tệ khác (**) n 89
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trạng thái ngoại tệTrạng thái ngoại tệ Lớp thứ 3_Ca 2_D5 Danh sách nhóm 11: 1. Nguyễn Thùy Trang 2. Trần Thị Huyền Trang 3. Ngô Thị Thu Hà 4. Trần Thị Ánh Vân 1Trạng thái ngoại tệ 21. Khái niệmTrạng TTổngthái ngổii trệ ng ạctủachaộtng ạdạing, chi ng thái ngoạ t ạ tệai tệ ủ ức tín i ụ đệ làTrạỷ giá trạ nguyên củthái cdm ngo là tổngược quy đ thái ngo ổ ươ ngo ệ tnhánhngng theo quy đniướsauản ng là trdương. chênh lngângihàng ng tTài sngoài thái tổng Tài áp ạ ụ ệch cácangoạ nh c trạ Có và ạ ng thái tr d thái ữ tổ ị ệ có :sảTổngệbạng ồngạii ttệ Namâm c quy Mcả ng tỷnguyên ợ gicủađngo ạ ệạđóệđượ là gổng trạ làTn N t tr ững thái Vi ệ inày, và đôt ồmđổi: sang ỷ giá ằa ngo ngot t bao la ỹ cácđcam Việtngoạiliên ng ttrạng tháiổNgân hàng Nhà ồgiá kết quânạtheongân hàngứng. trạng thái. ng bình Nam ibtả có giá quy do âm. thái các ngo ệ tỷ ương đ i nước công bố vào ngày báo cáo. Tỷ giá giữa đồng Việt Nam và các ngoại tệ khác: là tỷ giá bán giao ngay chuyển khoản của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài vào cuối ngày báo cáo. 32. Nguyên tắc tính TTNT Nguyên tắc tính trạng thái ngoại tệ? 43. Giới hạn tổng TTNT 564. Chế độ báo cáo Chậm nhất đến 14h của ngày làm việc, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài gửi báo cáo trạng thái ngoại tệ của ngày làm việc liềm kề đó về Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý Ngoại Hối). 7Báo cáo trạng thái ngoại tệ hàngngày TT Chỉ tiêu Ngoạ tệ (Đơn vị tính: i Nguyên tệ ) USD EUR JPY Ngoạ i tệ khác* 1 Số dư Tài khoả mua bán ngo ạ tệ kinh n i doanh (A) 2 Số dư Tài khoả cam kế giao d ịch kỳ h ạ n t n tiề tệ (B) n 3 Số dư Tài khoả cam kế mua ngoạ tệ giao n t i ngay (C) 4 Số dư Tài khoả cam kế bán ngo ạ tệ giao n t i ngay (D) 5 Số dư Tài khoả cam kế giao d ịch quyề n t n chọn mua tiề tệ (Đ) n 6 Số dư Tài khoả cam kế giao d ịch quyề n t n chọn bán tiề tệ (E) n 7 Số dư Tài khoả cam kế giao dịch tươ n t ng lai tiề tệ (G) n 8 Trạng thái nguyên tệ củ ngoạ tệ (A+B+C - a i D+Đ-E+G) 9 Trạ ng thái nguyên tệ củ ngoạ t ệ so v ới v ố a i n tự có (%) 10 Tỷ giá quy đổi trạng thái 11 Vốn tự có củ tháng trướ (VND) a c 12 Tổng trạng thái ngoạ tệ dươ i ng so với vốn tự có (%) 13 Tổng trạng thái ngoạ t ệ âm so v ới v ốn tự có i (%) 14 Trạng thái ngoạ hối phát sinh từ giao dịch i phát sinh tiề tệ khác (**) n 89
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hình thức tín dụng Tài sản Nợ Ngoại tệ Tổ chức tin dụng Tỷ giá quy đổi Chuyển khoản ngoại tệGợi ý tài liệu liên quan:
-
Thông tư Số: 10/2006/TT-NHNN do Ngân hàng Nhà nước ban hành
4 trang 322 0 0 -
7 trang 251 0 0
-
Xử lý nợ xấu của tổ chức tín dụng tại Việt Nam - Thực trạng và giải pháp
6 trang 250 1 0 -
5 trang 224 0 0
-
Trao đổi về quy định mới của Dự thảo Luật Các tổ chức tín dụng (sửa đổi)
3 trang 208 0 0 -
110 trang 172 0 0
-
14 trang 158 0 0
-
78 trang 152 0 0
-
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh trong dài hạn bằng việc củng cố thị phần trong phân phối
61 trang 150 0 0 -
9 trang 135 0 0