Thông tin tài liệu:
Trình bày được vai trò của ni tơ đối với thực vật . Mô tả được quá trình nitơ khí quyển. Minh họa các quá trình biến đổi ni tơ trong cây bằng hình vẽ và các phản ứng hóa học .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRAO ĐỔI KHOÁNG VÀ NITƠ Ở THỰC VẬT (Tiếp theo ) TRAO ĐỔI KHOÁNG VÀ NITƠ Ở THỰC VẬT (Tiếp theo ) Mục tiêu bài học: Sau khi học xong bải này học sinhI. cần phải: Trình bày được vai trò của ni tơ đối với thực vật . Mô tả được quá trình nitơ khí quyển. Minh họa các quá trình biến đổi ni tơ trong cây bằng hình vẽ và các phản ứng hóa học . Hiểu và vận dụng được khái niệm về nhu cầu dinh dưỡng để tính được nhu cầu phân bón cho một thu hoạch định trước. Giáo dục ý thức vận dụng lí thuyết vào việc giải quyết thực tiễn sản xuất.II. Nội dung trọng tâm : Vai trò của ni tơ đối với đời sống thực vật . Nguồn cung cấp ni tơ cho cây . Quá trình biến đổi ni tơ trong cây .III. Phương tiện và phương pháp dạy học: Tranh vẽ ở hình 3.1 đến 1. Phương tiện dạy học: 3.3 SGK 2. Phương pháp: Keát hôïp nhieàu phöông phaùp ñeå phaùt huy tính chuû ñoäng saùng taïo cuûa HS: hỏi đáp - tìm tòi bộ phận, hỏi đáp – tái hiện thông báo, thí nghiệm - chứng minh, trực quan.IV. Tiến trình tổ chức bài giảng: 1. Ổn định lớp: kiểm tra đồng phục, sỉ số học sinh. 2. Kiểm tra bài củ: 3. Bài mới: a. Mở bài : Đặt câu hỏi về vai trò của ni tơ đối với đời sống htực vật để học sinh thảo luận và làm rõ nội dung trọng tâm của bài là : chỉ đến khi có sự kết hợp giữa 3 quá trình : Quang hợp – Hô hấp –Dinhdưỡng khoáng và trao đổi ni tơ thì trong thực vật mớixuất hiện các hợp chất chứa ni tơ và từ đó hình thànhhầu hết các hợp chất thứ cấp khác. b. Tiến trình bài dạy:Hoạt động của GV và học sinh Nội dungGV: Dùng câu hỏi của SGK III. Vai trò của ni tơ đốiđể cho HS thảo luận và rút ra với thực vật .kết luận, điền vào phiếu học 1. Nguồn ni tơ chotập dưới đây. cây.GV: Rễ cây không hấp thụ có 4 nguồn là :nitơ phân tử vì ni tơ trong + Nguồn vật lý – hóa họckhông khí là dạng nitơ phân tử + QT cố định nitơ nhờ vicó liên kết 3 bền vững, dạng khuẩnkhí trơ. Vây cây hấp thụ dạng + QT phân giải nitơ hữu cơnitơ nào ? trong đất -HS: dạng nitrát (NO3 ) và + Do con người cung cấp.amôn (NH4+)GV: Nguồn cung cấp dạng ni 2. Vai trò của ni tơtơ trên gồm có các nguồn nào đối với đời sống thực vật .? - Ni tơ có vai trò đặc biệtHS : có 4 nguồn là : quan trọng đối với ST, PT và quyết định năng suất thu + Nguồn vật lý – hóa học :trong cơn giông có sấm sét và hoạch cây trồng .mưa ,1 lượng nhỏ N2 của - N2 vừa có vai trò cấu trúc,không khí bị ôxy hóa ở nhiệt vừa có vai trò quyết địnhđộ cao và áp suất cao tạo toàn bộ các qúa trình sinhthành NO-3 .Phản ứng như sau: lý của cây trồng.N2+O2 → 2NO + O2 → IV. Quá trình cố định ni2NO2 + H2O → HNO3 → H+ tơ khí quyển.+ N O -3 Quá trình cố định: + Qúa trình cố định nitơ - Là quá trình chuyển nitơnhờ vi khuẩn tự do hoặc cộng khí quyển thành dạng amônsinh . (N2 → NH+4) nhờ vi khuẩn + Qúa trình phân giải nitơ tự do hoặc vi khuẩn cộnghữu cơ trong đất sinh trong rễ cây họ đậu ,bèo hoa dâu. + Do con người cung cấp. - Vi khuẩn cộng sinh có thể- Điều kiện và vai trò? cố định hàng trăm Kg NH4- Vi khuẩn cộng sinh có thể cố ha/ năm.định hàng trăm Kg NH4 ha/ - Vi khuẩn tự do có thể cốnăm. định hàng chục Kg NH4 ha- Vi khuẩn tự do có thể cố /năm.định hàng chục Kg NH4 ha Điều kiện :/năm. - Có các lực khử mạnh→ Vi khuẩn cộng cố định cóhiệu quả cao hơn VK tự do . - Được cung cấp năng lượng ATP Phiếu học tập - Có sự tham gia của 1. Khái Enzim nitrogennaza niệm quá - Thực hiện trong điều cố trình kiện kị khí. định nitơ Vai trò : Là nguồn khí quyển cung cấp nitơ chủ yếu 2. Vi khuẩn của thực vật . tham gia và vai trò của V. Quá trình biến đổi nitơ chúng trong cây - Quá trình amôn ...