Thông tin tài liệu:
Tài liệu "Trao đổi thể chất ở cơ thể sống" trình bày với bạn đọc các phương trình phản ứng tổng của các chuỗi trao đổi chất, các điều kiện sinh lý và điều kiện chuẩn, sự vận chuyển năng lượng nội bào - ATP và phần bài tập củng cố kiến thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trao đổi thể chất ở cơ thể sốngwww.labthpt.com | Email: rosevn82@labthpt.com TRAOĐỔICHẤTỞCƠTHỂSỐNG 1.Cácphươngtrìnhphảnứngtổngcủacácchuỗitraođổichất Trongchươngnàycácphươngtrìnhphản ứngtổngkhôngbaogồmcácphảnứngtảioxyhóacủacáccoenzymkhử.Khicóacidthamgiacóthể dùng tênacidhoặctênbaseliênhợpvớinó.Vídụgọiacidpyruvichoặclàpyruvatvì có sự cùng tồn tại ở môi trường CH 3COCOOH và CH3COCOO (+H+). ỞtrườnghợpsauphảikểđếnionH+để cânbằngphản ứng.Kýhiệu~để chỉmộtliênkếtmàkhithủyphânnóbiếnthiênnănglượngtựdochuẩncóđộâmtínhrấtcao(www.labthpt.com | Email: rosevn82@labthpt.comđượccặpđôivớimộtphản ứngphátnănglượnglàphản ứngoxyhóa.Còn phản ứngthunănglượnglạithườngghépđôivớiphản ứngthủyphânATPthànhADP+Pi. 3.1.PhảnứngoxyhóakhửvàtạoATP Cáctế bàothườngthunănglượngtừ cácphản ứngoxyhóa,lànhữngphản ứngphátnănglượng.MộtphầnquantrọngcủanănglượngđókhôngđượcsửdụngngaymàđượcdựtrữtrongcácphântửATP.Thôngthường,cơchấthiếmkhibị oxyhóatrựctiếpbởioxyphântử.Sự oxyhóanóthường đượctiếnhànhbằngbằngcáchkhửhydronhưtrườnghợpoxyhóaacidlactic thànhacidpyruvic,đượcxúctácbởiLlactatdehydrogenase: CH3CHOHCOOH→CH3COCOOH+2H+ Phản ứngnàythườngxảyra ở trongtế bàochất.Hainguyêntử hydro đượcgắnvàomộtchấtnhận,trườnghợpnàylàNAD+: CH3CHOHCOOH+NAD+→CH3COCOOH+NADH+H+(1) Trongcácđiềukiệnsinhlý,phản ứngnàycóthểtiếnhànhtheochiềutừtráisangphải,còntrongđiềukiệnchuẩnthìlạixảyratheochiềungượclại nghĩalàtheochiềuacidpyruvicchuyểnthànhacidlactic.(ở bàitậpsố 5.22phầnthếoxyhóa–khử,chươngV).ChấtNADHvàH+đượctạonêntừphảnứng(1)lạitrởthànhchấtchohydrovàkhử cáccơ chấtkhác.Trongquátrìnhoxyhóahiếukhívốnxảyra ở tythể,hainguyêntử hydrođượcvậnchuyển nhờmộtdãycáchợpchấtcókhả năngtiếpnhậnrồilạichoelectronlầnlượt nốitiếpnhautheothếoxyhóa–khửchuẩntăngdầncuốicùngtớioxyphântử[thếoxyhóakhửchuẩncủacặpbằng0,81V] PhảnứngtổngquátcủasựoxyhóaNADH(H+)ởtrongtythểnhưsau: NADH+H++½O2→NAD++H2O (2)vàNAD+đượctáitạolại.Nếucộnghaiphảnứng(1)và(2)sẽđược: CH3CHOHCOOH+½O2→CH3COCOOH+H2O(3)nghĩalàlactatđượcoxyhóatạothànhpyruvat. SựtáioxyhóaNADH(H+)thànhNAD+đượccặpđôivớiphảnứngtổnghợpbaphântửATPtừADPvàPi: 3ADP+3Pi→3ATP+3H2Owww.labthpt.com | Email: rosevn82@labthpt.com 3.2.CácphảnứngthunănglượngvàtiêuthụATP CácphảnứngthunănglượngthườngđượckếthợpvớisựthủyphâncácliênkếtanhydridacidcủaATP.Vídụ: DGlucose+ATP→Dglucose–6P+ADP Puruvat+CO2→oxaloacetat ATP+H2O →ADP+Pi 4.Xácđịnhcácđườnghướngtraođổichấtbằngđồngvịphóngxạ Đểtheodõisựbiếnđổicủamộtphảnứngtrongtiếntrìnhcủamộthoặc nhiềuphảnứngcũngnhưđểxácđịnhconđườngtraođổichất,ngườitacóthểthaythế mộthoặcnhiềunguyêntử củahợpchấtbằngcácđồngvị phóngxạthích ứng.Đólàcáchđánhdấuhợpchất,hợpchấtnàysauđóđượctiêmvào độngvậthoặcđưavàocáccanhtrườngtếbào,cũngnhưcáchệphitếbào.Ởđósẽxảyracácphảnứngtraođổi.Côngviệctiếptheolàtheodõivàxácđịnh cáchợpchấtthuđượctrongđócóchứanguyêntử hoặccácnguyêntử phóng xạ,từđórútracácđườnghướngtraođổichấtliênquantớihợpchấtthamgiavàophảnứng. BÀITẬP 1.a.Viếtphươngtrìnhoxyhóahoàntoàncủaacidaceticinvitro. b.Viếtphươngtrìnhđótronginvivo c.TínhsốphântửATPhìnhthànhứngvớimộtnguyêntửcacboncủaacidacetickhioxyhóahoàntoànacidaceticinvivo. 2.a.Viếtphươngtrìnhoxyhóahoàntoànacidpyruvicinvitro. b.Viếtphươngtrìnhđóinvivo c.TínhsốphântửATPhìnhthànhứngvớimộtnguyêntửcacboncủaacidpyruvickhioxyhóahoàntoànacidpyruvicinvivo. 3.ViếtphươngtrìnhoxyhóahoàntoànDgliceraldehydinvitro. b.Viếtphươngtrìnhđóinvivowww.labthpt.com | Email: rosevn82@labthpt.com c.Tínhsố ATPtạothànhứngvớimộtnguyêntử cacboncủachấtđókhioxyhóahoàntoàninvivo. 4. ViếtphươngtrìnhoxyhóahoàntoànDglucoseinvitro.Viếtphương trìnhđóinvivo?Tínhsố ATPtạonênvớimộtnguyêntử cacboncủaDglucosekhioxyhóahoàntoàninvivo. 5.ViếtphươngtrìnhchuyểnhóaDglucosethànhacidpyruvic. 6.ViếtphươngtrìnhbiếnđổiacidpyruvicthànhDglucose. 7.Viếtphươngtrìnhcủamộtchutrình oxyhóamộtacidbéonocósốchẵnnguyêntửcacbon2n,đượ ...