Danh mục

Trình bày kết quả

Số trang: 24      Loại file: pdf      Dung lượng: 575.22 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 12,000 VND Tải xuống file đầy đủ (24 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Khoa họcLà quá trình nghiên cứu nhằm khám phá ra những kiến thức mới, học thuyết mới, … về tự nhiên và xã hội. Những kiến thức hay học thuyết mới này, tốt hơn, có thể thay thế dần những cái cũ, không còn phù hợp. Thí dụ: Quan niệm thực vật là vật thể không có cảm giác được thay thế bằng quan niệm thực vật có cảm nhận.Như vậy, khoa học bao gồm một hệ thống tri thức về quy luật của vật chất và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trình bày kết quảTRÌNH BÀY K T QU7/10/2011 1 M c tiêu1. Mô t ư c các lo i b ng, bi u s d ng trình bày k t qu2. S d ng ư c b ng bi u thích h p trong trình bày k t qu nghiên c u 7/10/2011 2Trình bài k t qu nghiên c u S p x p nh ng con s , nh ng thông tin khác thu phân tích s li u t t cung c p các câu tr l i cho các câu h i hay m c tiêu nc Tuỳ vào bi n s , m c ích c a cung c p thông tin, s có cách trình bày k t qu khác nhau 7/10/2011 3Mô t tóm t t phân tích và trình bày s li u -T l cho t ng giá tr n u là bi n th t hay danh nh - T l cho giá tr tiêu bi u n u là bi n nh giá 7/10/2011 4Có các cách trình bày k t qu Trình bày b ng Trình bày bi u và th 7/10/2011 5Trình bày b ng b ng t n sCho ta th y t n s xu t hi n m t s ki nv i t l ph n trăm tương ng.Nguyên t c: C t và hàng ph i có t a rõ ràng ơn v o lư ng ph i ư c ch rõ T a t phía trên c a b n, c n c th cái gì, âu, khi nào và ôi khi như th nào.Có các cách trình bày k t qu 7/10/2011 6 B ng m t chi u B ng 3.1: T l trình h c v n các i tư ng nghiên c u Trình h cv n T ns T l (%)Không qua trư ng l p 236 12,6Th p hơn ti u h c 872 46,5T t nghi p ti u h c 454 24,3T t nghi p PTCS 202 10,8T t nghi p PTTH 64 3,4T t nghi p, cao ng, ih c 40 2,2B ng sau ih c 4 0,2 T ng c ng 1872 100 7/10/2011 7B ng hai chi u ho c nhi u chi u Trình bày khi có hai ho c trên hai bi n s . M c ích: Mô t v n ang nghiên c u; Trình bày s khác bi t gi a các nhóm ư c so sánh Trình bày m i quan h gi a các bi n 7/10/2011 8 T l ngư i ít v n ng th l c phân chia theo a dư và gi i Nam N T ng s a dư T ns (%) T ns (%) T ns (%)Thành th 166 39,8 239 50,2 405 44,9Nông thôn 68 15,5 131 24,7 209 20,5T ng s 234 27,1 370 36,7 604 32,3 7/10/2011 9Trình bày theo bi u và th Có hình nh t ng th , m t khái ni m v tính khuynh hư ng c a s ki n ho c tương quan gi a các s ki n. Nguyên t c T a ư c ghi dư i, c n c th cái gì, âu, khi nào và ôi khi như th nào. Thang o lư ng s h c ph i ư c bi u th b ng các ơn v b ng nhau trên các tr c. Tr c bi u th t n s ph i b t u b ng s 0 N u bi u bi u th m i quan h gi a hai bi n thì: Bi n ph thu c trên tr c tung và bi n c l p trên tr c hoàng. 7/10/2011 10 Ch c năng c a t ng lo i B Lo i bi u Ch c năng bi uC t ng ho c ngang So sánh các t ng s , t l gi a các nhóm (bar chart) Hình tròn So sánh các t l khác nhau gi a các lo i trong m t nhóm (pie chart) c a m t bi n v ch t. T ng các t l này ph i b ng 100%. C t ch ng nhau so sánh 1 bi n gi a 2 ho c 3 qu n th khác nhau C t liên t c Mô t bi n liên t c (histogram) a giác Là m t d ng c bi t c a bi u c t liên t c khi i m gi a (polygon) c a các c t này ư c n i v i nhau ư ng th ng Ch ra s bi n thiên c a m t s li u nào ó theo th i gian. (line) Bi u ch m Ch ra s tương quan gi a 2 bi n liên t c. (scatter) 7/10/2011 11Bi u c t ng ho c n m ngang 40 37,6 35 30 24 25 20 15,5 15 7,1 8,4 10 4,7 5 2,7 0 Nông Công CBCC Buôn N i tr Ngh hưu Khác dân nhân bán Bi u 3.2: T l ngh nghi p các i t ng nghiên c u 7/10/2011 12 G an ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: