Danh mục

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI BỘ MÔN : ĐIỆN KHÍ HOÁ XÍ NGHIỆP LỚP ĐO

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 279.99 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (13 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI BỘ MÔN : ĐIỆN KHÍ HOÁ XÍ NGHIỆP LỚP ĐO LƯỜNG & THCN 2 KHOÁ 44 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM CƠ SỞ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN BÀI THÍ NGHIỆM SỐ 1: XÂY DỰNG ĐẶC TÍNH CƠ CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT CHIỀU KÍCH TỪ ĐỘC LẬP BÀI THÍ NGHIỆM SỐ 2: XÂY DỰNG ĐẶC TÍNH CƠ CỦA ĐÔNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ RÔTO DÂY QUẤN Họ và Tên : LƯƠNG VĂN HUÂN Lớp : ĐL & THCN 2 - K44 Họ và tên người cùng nhóm : .................................................... .................................................... .................................................... .................................................... .................................................... Cán Bộ Hướng Dẫn Làm Thí...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI BỘ MÔN : ĐIỆN KHÍ HOÁ XÍ NGHIỆP LỚP ĐO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI BỘ MÔN : ĐIỆN KHÍ HOÁ XÍ NGHIỆP LỚP ĐO LƯỜNG & THCN 2 KHOÁ 44 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM CƠ SỞ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN BÀI THÍ NGHIỆM SỐ 1: XÂY DỰNG ĐẶC TÍNH CƠ CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT CHIỀU KÍCH TỪ ĐỘC LẬP BÀI THÍ NGHIỆM SỐ 2: XÂY DỰNG ĐẶC TÍNH CƠ CỦA ĐÔNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ RÔTO DÂY QUẤN Họ và Tên : LƯƠNG VĂN HUÂN Lớp : ĐL & THCN 2 - K44 Họ và tên người cùng nhóm : .................................................... .................................................... .................................................... .................................................... .................................................... Cán Bộ Hướng Dẫn Làm Thí Nghiệm: ............................................... ngày giờ làm thí nghiệm : ................................ BÀI THÍ NGHIỆM SỐ 1 I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM: Thí Nghiệm Cơ Sở Truyền Động Điện bằng thực nghiệm vẽ các đặc tính cơ của động cơ điện một chiều kích từ độc lập ở các chế độ làm việc khác nhau. Dụng cụ thí nghiệm: • động cơ thí nghiệm (ĐTN), các phụ tải F1, F2 đều là kiểu ∏n-45T, các thông số cũng như nhau : Pđm=2,5 kw, Uđm=220 V, Iđm=14,4 A, nđm =100 v/ph, dòng kích từ định mức Iktđm=0,72 A, ηđm=79%, Rư=1,56Ω; • các biến trở dùng trong sơ đồ thí nghiệm cho theo bảng : STT M¹ch sö dông M· hiÖu §iÖn trë I®m Ký hiÖu trªn s¬ ®å 1 PhÇn øng cña §TN §iÖn trë xoay 2x9 20 Rf M¾c song song víi 1 Rs 16 20 Rs phÇn øng §TN M¹ch kÝch tõ cña 1 1 POC 39 4 R3, R4 §TN vμ F1 1 M¹ch kÝch tõ F2 VEB 1150 0,5 R2 II. NỘI DUNG TÍNH TOÁN LÝ THUYẾT VÀ THỰC NGHIỆM: • Vẽ đặc tính cơ tự nhiên của động cơ : Uđm=220 V=const; Iktđm=0,72 A=const; Rf=0; Ta cần xác định hai điểm : điểm thứ nhất: cho M=0, ω=ωo: U − I .R 220 − 14,4.1,56 U dm 220 K.φđm= dm dm u = =1,89; ωo= = =116 (rad/s). ωdm 1000 k .φdm 1,89 9,55 điểm thứ hai: M=Mđm, ω=ωđm: Mđm=K.φđm.Iđm=1,89.14,4=27 (rad/s); n ωđm= dm =105 rad/s. 9,55 nối hai điểm ta sẽ được đường 1. • Vẽ 2 đặc tính cơ giảm từ thông ứng với : Ikt1=0,65 A, Uđm=220 V=const, Rf=0. I 0,72 Hệ số xuy giảm x= ktdm = =1,1 I kt1 0,65 điểm không tải : M=0, ω=x.ωo=1,1.116=128 (rad/s); M nmdm K.φdm .I nmdm điểm ngắn mạch : ω=0; M= = x x K .φdm .U dm 1,89.220 M= = =242 (rad/s); x.Ru 1,1.1,56 Lương Văn Huân 2 Thí Nghiệm Cơ Sở Truyền Động Điện nối hai điểm ta sẽ được đường 2. Ikt2=0,55 A, Uđm=220 V=const, Rf=0. I 0,72 Hệ số xuy giảm x= ktdm = =1,3; I kt 2 0,55 Ta cũng xác định hai điểm: điểm không tải : M=0, ω=x.ωo=1,3.116=151 (rad/s); M nmdm K.φdm .I nmdm điểm ngắn mạch : ω=0; M= = x x K .φdm .U dm 1,89.220 M= = =205 (rad/s); x.Ru 1,3.1,56 nối hai điểm ta sẽ được đường 3. • Vẽ 2 đặc tính cơ biến trở ứng với hai trường hợp : Rf1=4 Ω, Uđm=220 V=const, Iktđm=0,72 A=const. điểm không tải : M=0, ω=ωo điểm thứ hai ứng với Mđm :Mđm= Mđm=K.φđm.Iđm=1,89.14,4=27 (rad/s); U − I (R + R f 1) 220 − 14,4(1,56 + 4) ω=ωđm dm dm u =105 =74,4 (rad/s); U dm − I dm .Ru 220 − 14,4.1,56 nối hai điểm ta sẽ được đường 4. Rf2=18 Ω, Uđm=220 V=const, Iktđm=0,72 A=const. điểm không tải : M=0, ω=ωo điểm thứ hai ứng với Mđm :Mđm= Mđm=K.φđm.Iđm=1,89.14,4=27 (rad/s); U − I (R + R f 2 ) 220 − 14,4(1,56 + 18) ω=ωđm dm dm u =105 =-33 (rad/s); U dm − I dm .Ru 220 − 14,4.1,56 nối hai điểm ta sẽ được đường 5. • Vẽ đặc tính cơ khi động cơ được hãm động năng. Rh1=4 Ω, Iktđm= const; Phương trình đặc tính cơ : R +R 1.56 + 4 ω=- u h21 M=- M=-1,6M (rad/s). ( k .φdm ) 1,892 ta cho M=-50 suy ra ω=80 (rad/s). nối điểm này với gốc toạ độ ta sẽ được đường 6. Rh2=8 Ω, I= const; Phương trình đặc tính cơ : R +R 1.56 + 8 ω=- u h22 M=- ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: