TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI BỘ MÔN : ĐO LƯỜNG VÀ TIN HỌC CÔNG
Số trang: 31
Loại file: pdf
Dung lượng: 400.21 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI BỘ MÔN : ĐO LƯỜNG VÀ TIN HỌC CÔNG NGHIỆP
PHẦN I : DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT AXIT XÍ NGHIỆP AXIT SỐ 2 1 . Dây chuyền sản xuất axit sunfuaric xí nghiệp axit số 2 + các công đoạn chính trong dây chuyền sản xuất axit : - Công đoạn hoá lỏng lưu huỳnh - Công đoạn đốt lưu huỳnh - Cộng đoạn nồi hơi nhiệt thừa - Công đoạn tiếp xúc - Công đoạn hấp thụ , sấy 1. CÔNG ĐOẠN HOÁ LỎNG LƯU HUỲNH : a ) Mô tả...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI BỘ MÔN : ĐO LƯỜNG VÀ TIN HỌC CÔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI BỘ MÔN : ĐO LƯỜNG VÀ TIN HỌC CÔNG NGHIỆP PHẦN I : DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT AXIT XÍ NGHIỆP AXIT SỐ 2 1 . Dây chuyền sản xuất axit sunfuaric xí nghiệp axit số 2 + các công đoạn chính trong dây chuyền sản xuất axit : - Công đoạn hoá lỏng lưu huỳnh - Công đoạn đốt lưu huỳnh - Cộng đoạn nồi hơi nhiệt thừa - Công đoạn tiếp xúc - Công đoạn hấp thụ , sấy 1. CÔNG ĐOẠN HOÁ LỎNG LƯU HUỲNH : a ) Mô tả công nghệ : Lưu huỳnh rắn từ kho theo băng tải cấp vào bể hoá lỏng lưu huỳnh 106 . Bể hoá lỏng gồm 6 cụm trao đổi nhiệt ống xoắn . Hơi nước có áp xuất 6KT/cm2 , nhiệt độ 1600C đưa vào các cụm trao đổi nhiệt . Lưu huỳnh đưa vào gia nhiệt nóng chảy đến nhiệt độ 1400C ÷1500C và sang thùng lắng 108 ,109 vỏ thùng lắng cũng được trang bị các cụm trao đổi nhiệt , xung quanh thân thùng có áo hơi để giữ nhiệt độ lưu huỳnh lỏng ở nhiệt độ 1400C ÷1500C sau khi lắng cặn lưu huỳnh tự chảy từ thùng 108 , 109 sang thùng chứa 111 . Lưu huỳnh lỏng từ thùng 111 được 02 bơm M-110A , M-110B bơm lưu huỳnh vào vòi phun của lò đốt 201 b ) Các chỉ tiêu kỹ thuật liên quan đến đo lường : - Nhiệt độ lưu huỳnh lỏng trong bình hoá lỏng : 140 ÷1500C - Nhiệt độ thùng chứa : 140 ÷1450C - Áp suất hơi vàobể hoá lỏng : 0,6 Mpa - Nhiệt độ hơi vào thùng chứa : 1600C - Mức lưu huỳnh lỏng trong thùng chứa - Bình thường : 1,6 m - Thấp nhất : 0,5 m - Cao nhất : 2,0 m CHYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHÀ MÁY SUPER PHỐT PHÁT 1 LÂM THAO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI BỘ MÔN : ĐO LƯỜNG VÀ TIN HỌC CÔNG NGHIỆP c ) Các điểm đo và vị trí đặt : Dòng tải các động cơ công đoạn hoá lỏng lưu huỳnh Điểm đo M - 104 M - 107 M - 110A M-110 B M - 115 M-119 điều Điều Điều Điều Điều Điều khiển khiển chỉnh chỉnh chỉnh chỉnh Vị trí đo băng tải khuấy bơm S bơm S bơm li quạt hút cấp liệu thùng lỏng số lỏng số tâm rắn 106 1 2 Thùng hoá Thùng lắng S Thùng lắng S Thùng chứa S lỏng S 106 lỏng 108 lỏng 109 lỏng 111 Điểm TI-106 LI-106 TI-108 LI-108 TI-109 LI-109 TI-111 LI-111 đo ( 0C ) ( mm) (0C ) (mm) ( 0C ) (mm) ( 0C ) (mm) Nhiệt Mức Nhiệt Mức Nhiệt Mức Nhiệt Mức S Vị độ S S lỏng độ S S lỏng độ S S lỏng độ S lỏng trí lỏng thùng lỏng thùng lỏng thùng lỏng thùng đo thùng 106 thùng 108 thùng 109 thùng 111 106 108 109 111 2 . CÔNG ĐOẠN LÒ ĐỐT LƯU HUỲNH : a ) Mô tả công nghệ : Bơm M-110A , M-110B bơm lưu huỳnh lỏng vào vòi phun ở đầu lò đốt , cùng chứa với không khí được cấp vào lò bằng quạt thổi có lưu lượng 33.500 ÷ 34.000 Nm3/ h Dầu DO được chứa thùng 206 , 2 động cơ M-206A , M-206B có nhiệm vụ bơm dầu DO vào lò đốt để đốt nóng lớp gạch vỏ lò đốt từ 700 ÷ 8000C , ở nhiệt độ này lưu huỳnh tự cháy thành khí SO2 và phát sinh nhiệt Nhiệt độ hỗn hợp khí SO2 ra khỏi lò đốt có nhiệt độ 900 ÷ 10250C , hàm lượng SO2 từ 9 ÷ 10 % sang nồi hơi thu nhiệt 208 b ) Các thông số kỹ thuật liên quan : - Nhiệt độ lớp gạch vỏ lò đốt : 700 ÷ 8000C - Nhiệt độ hỗn hợp khí ra lò đốt : 900 ÷ 10250C - Lưu lượng lưu huỳnh vào vòi phun : 2,9 ÷ 3,3 m3/h - Lưu lượng không khí khô : 33.500 ÷ 34.000 m3/h CHYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHÀ MÁY SUPER PHỐT PHÁT 2 LÂM THAO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI BỘ MÔN : ĐO LƯỜNG VÀ TIN HỌC CÔNG NGHIỆP c ) Các điểm đo và vị trí đặt : Công đoạn lò đốt Điểm TI-113 LI-113 FIC201A TI-201A TI-201B FI-210B PI-201A đo Nhiệt Mức Điều Nhiệt Nhiệt Lưu Áp suất S độ S S khiển độ S độ lượng lỏng tới Vị trí lỏng lỏng lưu lỏng không không lò đốt đo thùng thùng lượng tới lò khí khí 113 113 S tới lò đốt khô tới khô tới đốt lò đốt lò đốt Điểm TI-201 TI-202 TI-202A TI-203A TI-203 AIC-203 đo Nhiệt độ Nhiệt độ Nhiệt độ Nhiệt độ Nhiệt độ Điều khiển Vị trí trong lò sau lò hơi ra khí SO2 khí SO2 nồng độ đo đốt đốt hồi hơi tới lọc tới tháp SO2 tới lò đốt gió nóng tiếp xúc tháp tiếp xúc 3 . CÔNG ĐOẠN NỒI HƠI NHIỆT THỪA : a ) Mô tả công nghệ : Nước mềm đưa đến bình khử khí và được hâm nóng ở nhiệt độ 1050C được cấp vào nồi hơi để làm nguội hỗn hợp khí từ 900 ÷ 10250C xuống còn 3500C . Dung dịch Na3PO4 từ thùng chứa được bơm M-215 bơm vào nồi hơi cùng với nước mềm để duy trì độ PH trong nước cấp nồi hơi từ 9 ÷ 9,5 Hỗn hợp khí SO2 còn có đường bổ xung khí ( điều khiển bởi động cơ van MV-202 ) từ trong lò đốt để nâng nhiệt độ hỗn hợp khí lên 445 ÷4550C trước khi vào thiết bị lọc gió nóng 201 ( có tác dụng lọc bụi , các thành phần tạp chất cơ học bị giữ lại ) . Sau khi qua thiết bị lọc gió nóng hỗn hợp khí có nhiệt độ 420 ÷ 4300C Hơi nước từ nồi hơi có áp suấ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI BỘ MÔN : ĐO LƯỜNG VÀ TIN HỌC CÔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI BỘ MÔN : ĐO LƯỜNG VÀ TIN HỌC CÔNG NGHIỆP PHẦN I : DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT AXIT XÍ NGHIỆP AXIT SỐ 2 1 . Dây chuyền sản xuất axit sunfuaric xí nghiệp axit số 2 + các công đoạn chính trong dây chuyền sản xuất axit : - Công đoạn hoá lỏng lưu huỳnh - Công đoạn đốt lưu huỳnh - Cộng đoạn nồi hơi nhiệt thừa - Công đoạn tiếp xúc - Công đoạn hấp thụ , sấy 1. CÔNG ĐOẠN HOÁ LỎNG LƯU HUỲNH : a ) Mô tả công nghệ : Lưu huỳnh rắn từ kho theo băng tải cấp vào bể hoá lỏng lưu huỳnh 106 . Bể hoá lỏng gồm 6 cụm trao đổi nhiệt ống xoắn . Hơi nước có áp xuất 6KT/cm2 , nhiệt độ 1600C đưa vào các cụm trao đổi nhiệt . Lưu huỳnh đưa vào gia nhiệt nóng chảy đến nhiệt độ 1400C ÷1500C và sang thùng lắng 108 ,109 vỏ thùng lắng cũng được trang bị các cụm trao đổi nhiệt , xung quanh thân thùng có áo hơi để giữ nhiệt độ lưu huỳnh lỏng ở nhiệt độ 1400C ÷1500C sau khi lắng cặn lưu huỳnh tự chảy từ thùng 108 , 109 sang thùng chứa 111 . Lưu huỳnh lỏng từ thùng 111 được 02 bơm M-110A , M-110B bơm lưu huỳnh vào vòi phun của lò đốt 201 b ) Các chỉ tiêu kỹ thuật liên quan đến đo lường : - Nhiệt độ lưu huỳnh lỏng trong bình hoá lỏng : 140 ÷1500C - Nhiệt độ thùng chứa : 140 ÷1450C - Áp suất hơi vàobể hoá lỏng : 0,6 Mpa - Nhiệt độ hơi vào thùng chứa : 1600C - Mức lưu huỳnh lỏng trong thùng chứa - Bình thường : 1,6 m - Thấp nhất : 0,5 m - Cao nhất : 2,0 m CHYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHÀ MÁY SUPER PHỐT PHÁT 1 LÂM THAO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI BỘ MÔN : ĐO LƯỜNG VÀ TIN HỌC CÔNG NGHIỆP c ) Các điểm đo và vị trí đặt : Dòng tải các động cơ công đoạn hoá lỏng lưu huỳnh Điểm đo M - 104 M - 107 M - 110A M-110 B M - 115 M-119 điều Điều Điều Điều Điều Điều khiển khiển chỉnh chỉnh chỉnh chỉnh Vị trí đo băng tải khuấy bơm S bơm S bơm li quạt hút cấp liệu thùng lỏng số lỏng số tâm rắn 106 1 2 Thùng hoá Thùng lắng S Thùng lắng S Thùng chứa S lỏng S 106 lỏng 108 lỏng 109 lỏng 111 Điểm TI-106 LI-106 TI-108 LI-108 TI-109 LI-109 TI-111 LI-111 đo ( 0C ) ( mm) (0C ) (mm) ( 0C ) (mm) ( 0C ) (mm) Nhiệt Mức Nhiệt Mức Nhiệt Mức Nhiệt Mức S Vị độ S S lỏng độ S S lỏng độ S S lỏng độ S lỏng trí lỏng thùng lỏng thùng lỏng thùng lỏng thùng đo thùng 106 thùng 108 thùng 109 thùng 111 106 108 109 111 2 . CÔNG ĐOẠN LÒ ĐỐT LƯU HUỲNH : a ) Mô tả công nghệ : Bơm M-110A , M-110B bơm lưu huỳnh lỏng vào vòi phun ở đầu lò đốt , cùng chứa với không khí được cấp vào lò bằng quạt thổi có lưu lượng 33.500 ÷ 34.000 Nm3/ h Dầu DO được chứa thùng 206 , 2 động cơ M-206A , M-206B có nhiệm vụ bơm dầu DO vào lò đốt để đốt nóng lớp gạch vỏ lò đốt từ 700 ÷ 8000C , ở nhiệt độ này lưu huỳnh tự cháy thành khí SO2 và phát sinh nhiệt Nhiệt độ hỗn hợp khí SO2 ra khỏi lò đốt có nhiệt độ 900 ÷ 10250C , hàm lượng SO2 từ 9 ÷ 10 % sang nồi hơi thu nhiệt 208 b ) Các thông số kỹ thuật liên quan : - Nhiệt độ lớp gạch vỏ lò đốt : 700 ÷ 8000C - Nhiệt độ hỗn hợp khí ra lò đốt : 900 ÷ 10250C - Lưu lượng lưu huỳnh vào vòi phun : 2,9 ÷ 3,3 m3/h - Lưu lượng không khí khô : 33.500 ÷ 34.000 m3/h CHYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHÀ MÁY SUPER PHỐT PHÁT 2 LÂM THAO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI BỘ MÔN : ĐO LƯỜNG VÀ TIN HỌC CÔNG NGHIỆP c ) Các điểm đo và vị trí đặt : Công đoạn lò đốt Điểm TI-113 LI-113 FIC201A TI-201A TI-201B FI-210B PI-201A đo Nhiệt Mức Điều Nhiệt Nhiệt Lưu Áp suất S độ S S khiển độ S độ lượng lỏng tới Vị trí lỏng lỏng lưu lỏng không không lò đốt đo thùng thùng lượng tới lò khí khí 113 113 S tới lò đốt khô tới khô tới đốt lò đốt lò đốt Điểm TI-201 TI-202 TI-202A TI-203A TI-203 AIC-203 đo Nhiệt độ Nhiệt độ Nhiệt độ Nhiệt độ Nhiệt độ Điều khiển Vị trí trong lò sau lò hơi ra khí SO2 khí SO2 nồng độ đo đốt đốt hồi hơi tới lọc tới tháp SO2 tới lò đốt gió nóng tiếp xúc tháp tiếp xúc 3 . CÔNG ĐOẠN NỒI HƠI NHIỆT THỪA : a ) Mô tả công nghệ : Nước mềm đưa đến bình khử khí và được hâm nóng ở nhiệt độ 1050C được cấp vào nồi hơi để làm nguội hỗn hợp khí từ 900 ÷ 10250C xuống còn 3500C . Dung dịch Na3PO4 từ thùng chứa được bơm M-215 bơm vào nồi hơi cùng với nước mềm để duy trì độ PH trong nước cấp nồi hơi từ 9 ÷ 9,5 Hỗn hợp khí SO2 còn có đường bổ xung khí ( điều khiển bởi động cơ van MV-202 ) từ trong lò đốt để nâng nhiệt độ hỗn hợp khí lên 445 ÷4550C trước khi vào thiết bị lọc gió nóng 201 ( có tác dụng lọc bụi , các thành phần tạp chất cơ học bị giữ lại ) . Sau khi qua thiết bị lọc gió nóng hỗn hợp khí có nhiệt độ 420 ÷ 4300C Hơi nước từ nồi hơi có áp suấ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tự động hóa Năng lượng Cơ khí chế tạo máy Điện – điện tử Kiến trúc xây dựngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế hệ thống điều khiển máy phay CNC 3 trục
88 trang 248 0 0 -
33 trang 207 0 0
-
Đồ án tốt nghiệp: Điều khiển cầu trục giàn RTG dùng PLC S71200
90 trang 204 1 0 -
Báo cáo thực tập tại Nhà máy in Quân Đội 1
36 trang 199 0 0 -
127 trang 182 0 0
-
Đồ án tốt nghiệp Công nghệ kỹ thuật điện tử: Bảng điện tử hiển thị thông tin thời tiết
56 trang 167 0 0 -
59 trang 160 0 0
-
Đồ án Thiết kế cơ khí: Tính toán thiết kế hệ thống thay dao tự động cho máy phay CNC
56 trang 154 0 0 -
Giáo trình kỹ thuật số - Phần 1 Đại số Boolean và vi mạch số - Chương 2
10 trang 152 0 0 -
9 trang 150 0 0