Thông tin tài liệu:
Cho các dữ kiện sau: Nt: số lượng cá thể ở thời điểm t; N0: số lượng cá thể ở thời điểm t 0.B: mức sinh sản; D: mức tử vong; I: mức nhập cư; E: mức xuất cư.Công thức để tính sự biến động kích thước của quần thể? A. Nt = N0 + B - D + I – E B. Nt = N0 - B - D + I + E C. Nt = N0 - B + D + I – E D. Nt = N0 + B + D - I – E Câu 2:...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 Môn: SINH HỌC; Khối B TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 Môn: SINH HỌC; Khối B ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 05 trang) Mã đề thi 151Họ, tên thí sinh: .......................................................................Số báo danh: ............................................................................Câu 1: Cho các dữ kiện sau:Nt: số lượng cá thể ở thời điểm t; N0: số lượng cá thể ở thời điểm t 0.B: mức sinh sản; D: mức tử vong;I: mức nhập cư; E: mức xuất cư.Công thức để tính sự biến động kích thước của quần thể?A. Nt = N0 + B - D + I – E B. Nt = N0 - B - D + I + EC. Nt = N0 - B + D + I – E D. Nt = N0 + B + D - I – ECâu 2: Trên một đoạn ADN có 9 đơn vị tái bản đang hoạt động, trên mỗi đơn vị tái bản đều có 10 đoạnOkazaki. Số đoạn ARN mồi đã và đang hình thành là:A. 92 B. 108 C. 90 D. 99.Câu 3: Khi trong một sinh cảnh cùng tồn tại nhiều loài gần nhau về nguồn gốc và có chung nguồnsống thì sự cạnh tranh giữa các loài sẽA. làm chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái. B. làm cho các loài trên đều bị tiêu diệt.C. làm tăng thêm nguồn sống trong sinh cảnh. D. làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài.Câu 4: Dựa vào kích thước cơ thể, hãy cho biết quần thể nào sau đây có số lượng cá thể ít nhất?A. Quần thể mối.C. Quần thể ngựa vằn. B. Quần thể thỏ. D. Quần thể voi. .v n 4 hCâu 5: Cho các cơ thể có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen( mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng) lai vớinhau tạo ra 4 loại kiểu hình, trong đó loại kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm 0,09. Phép lai nào sau đâykhông giải thích đúng kết quả trên?A. P đều có kiểu gen AB ab với f = 40% xảy ra cả 2 bên. o c 2 ih AbB. P đều có kiểu gen , xảy ra hoán vị gen ở 1 bên.với f = 36% aBC. Bố có kiểu genD. Bố có kiểu gen Ab aB AB ab u với f = 36%, mẹ có kiểu gen V với f = 28%, mẹ có kiểu gen AB ab Ab aB không xẩy ra hoán vị gen với f = 50%Câu 6: Một loài hoa: gen A: thân cao, a: thân thấp, B: hoa kép, b: hoa đơn, D: hoa đỏ, d: hoa trắng.Trong di truyền không xảy ra hoán vị gen. Xét phép lai P(Aa,Bb,Dd) × (aa,bb,dd) nếu Fb xuất hiện tỉ lệ1 thân cao, hoa kép, trắng: 1 thân cao, hoa đơn, đỏ: 1 thân thấp, hoa kép, trắng: 1 thân thấp, hoa đơn, đỏkiểu gen của bố mẹ là: AD ad Ad ad Bd bd BD bdA. Bb bb . B. Bb bb . C. Aa aa . D. Aa aa . ad ad aD ad bD bd bd bdCâu 7: Trong một gia đình, bố và mẹ biểu hiện kiểu hình bình thường về cả hai tính trạng, đã sinh 1 contrai bị mù màu và teo cơ. Các con gái biểu hiện bình thường cả hai tính trạng. Biết rằng gen m gây mùmàu, gen d gây teo cơ. Các gen trội tương phản qui định kiểu hình bình thường. Các gen này trên NSTgiới tính X. Kiểu gen của bố mẹ là:A. X D Y x X D X d . M M m B. X D Y x X D X D . M M m C. X d Y x X m X d . M D m D. X D Y x X D X d . m m mCâu 8: Biết m ...