Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu 'từ điển korea phần 10', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Từ điển Korea phần 10
v
glasses bag xà phòng
kính túi sách
tooth brush tooth pick
toilet paper
bàn chải đánh răng tăm xỉa răng
giấy vệ sinh
telephone card
thẻ điện thoại
33. Shapes and Geometry
round/circle triangle rectangle
đường tròn/hình tròn hình tam giác hình chữ nhật
square ellipse star
hình vuông hình elip hình sao
cube sphere pillar
hình lập phương hình cầu hình trụ
34. Sport
+( )
soccer ping pong volley ball
bóng đá bóng bàn bóng chuyền
basketball baseball
Korean game
bóng rổ bóng chày
play chess
swimming ski chơi cờ
bơi trượt tuyết
35. Shopping - Finance
money dollar won
tiền tiền đô la tiền uôn
ATM
coin check máy rút tiền ATM
tiền xu séc
offsale
discount wholesale
hết hàng
giảm giá (khấu trừ) bán buôn/bán sỉ
36. Entertainment - Music
music movie/film song
nhạc phim bài hát
karaoke dance gamble
hát ka ra ô kê khiêu vũ chơi bài
guitar drum
đàn ghi ta trống
ticket
vé
37. Country
Korea Japan China
Hàn Quốc Nhật Bản Trung Quốc
Spain United States Australia
Tây Ban Nha Mỹ Úc
India Indonesia
Germany Ấn độ In đô nê xi a
Đức
38. Greeting /My name is /Good bye
: Hello
xin chào
: How are you?
Bạn có khoẻ không?
( ) : glad to see you.
Rất vui được gặp bạn
? how are you/how do you do?
xin chào, công việc của bạn thế nào?
: My name is Kim Yong Suk.
Tên tôi là Kim Yong Súc
: See you again.
Hẹn gặp lại
: good bye. (farewell one who leaves but the speaker stays)
t ạm b i ệt
: good bye when speaker leaves.
t ạm b i ệt
.
t ạ m b i ệt
39. I am student. Are you officer?
. I am student.
tôi là sinh viên
? Are you student?
bạn có phải là sinh viên không? (bạn là sinh viên hả?)
, . No, I am office worker.
Không, tôi là nhân viên văn phòng
, . Yes, I am student.
Vâng, tôi là sinh viên
Both and mean ‘I’ in English. is used when we address a person considered
senior to us in status like teacher. is appropriate among friends.
follows a consonant while follows a vowel.
and but
40. Where are you from?
? Where are you from?
Bạn từ đâu đến?
( ) . I am Japanese.
Tôi là người Nhật Bản
? Which country do you come from?
Bạn đến từ đất nước nào?
. I am from German.
Tôi đến từ nước Đức
? Are you American
Bạn là người Mỹ ha?
, . . No, I am not American. I am
Korean.
Không, tôi không phải là người Mỹ, tôi là người Hàn Quốc
: no
and = am not, is not