![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Từ Điển Môi Trường
Số trang: 217
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.98 MB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo chuyên ngành tự nhiên, môi trường - Từ điển môi trường...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Từ Điển Môi TrườngA S lo i gi m: Vi c làm gi m m c ñ , cư ngAbatement: Reducing the degree or intensity of, ñ ho c lo i tr s ô nhi m.or eliminating, pollution.Abatement Debris: Waste from remediation M nh v n lo i gi m: Ch t th i t các ho t ñ ng tr li u.activities. Li u h p th : Trong ñánh giá phơi nhi m, làAbsorbed Dose: In exposure assessment, the lư ng ch t thâm nh p vào các rào c n h p thamount of a substance that penetrates an exposed c a cơ th (như da, mô ph i, ñư ng ru t) b iorganisms absorption barriers (e.g.,, skin, lung các quá trình sinh lý. Thu t ng này ñ ngtissue, gastrointestinal tract) through physical or nghĩa v i li u bên trong.biological processes. The term is synonymouswith internal dose. Rào c n h p th : B t c v trí trao ñ i ch tAbsorption Barrier: Any of the exchange sites nào c a cơ th cho phép h p th các ch t khácof the body that permit uptake of various nhau nh ng t l khác nhau (như da, ph i,substances at different rates (e.g., skin, lungtissue, and gastrointestinal-tract wall). thành ru t). S h p th : S h p th nư c, các lo i ch tAbsorption: The uptake of water, other fluids,or dissolved chemicals by a cell or an organism l ng khác, hóa ch t hòa tan c a m t t bào hay m t cơ quan (như r cây h p th các dư ng(as tree roots absorb dissolved nutrients in soil.) ch t hòa tan trong ñ t).Accident Site: The location of an unexpected V trí tai bi n: Ch x y ra nh ng s c ngoài mong ñ i, h ng hóc hay th t thoát t i m t nhàoccurrence, failure or loss, either at a plant or máy ho c m t ñư ng v n chuy n gây ra phóngalong a transportation route, resulting in a releaseof hazardous materials. th i các ch t nguy h i. S thích nghi môi trư ng: Thích nghi mangAcclimatization: The physiological and tính sinh lí ho c hành vi c a m t sinh v t ñ ibehavioral adjustments of an organism to v i nh ng bi n ñ i c a môi trư ng.changes in its environment.Acid Aerosol: Acidic liquid or solid particles Sol khí axít: Ch t l ng axít hay nh ng vi h t r n lơ l ng trong không khí. n ng ñ cao cósmall enough to become airborne. High th gây sưng ph i và liên quan ñ n nh ng b nhconcentrations can irritate the lungs and have ñư ng hô h p như hen suy n.been associated with respiratory diseases likeasthma. S l ng t axít: M t hi n tư ng khí-hoá ph cAcid Deposition: A complex chemical and t p x y ra khi các h p ch t lưu huỳnh, nitơ vàatmospheric phenomenon that occurs when các ch t khác b bi n ñ i b i các quá trình hóaemissions of sulfur and nitrogen compounds and h c trong khí quy n, thư ng cách xa ngu nother substances are transformed by chemical th i, r i ñ ng l i trên ñ t tr ng thái ư t ho cprocesses in the atmosphere, often far from the khô. D ng ư t thư ng ñư c g i là “mưa axit”,original sources, and then deposited on earth in rơi xu ng ñ t dư i d ng mưa, tuy t hay sươngeither wet or dry form. The wet forms, popularlycalled acid rain, can fall to earth as rain, snow, mù. D ng khô là các khí hay vi h t có tính axit. 1or fog. The dry forms are acidic gases orparticulates. Nư c th i axít t khu m : Nư c thoát ra tAcid Mine Drainage: Drainage of water fromareas that have been mined for coal or other nh ng khu khai thác than hay qu ng khoáng, có ñ pH th p do ti p xúc v i khoáng ch tmineral ores. The water has a low pH because of ch a lưu huỳnh và có h i cho các sinh v t th yits contact with sulfur-bearing material and isharmful to aquatic organisms. sinh. Kh năng trung hòa axít: S ño kh năngAcid Neutralizing Capacity: Measure of ability ch ng l i s thay ñ i ñ pH c a m t bazơ (nhưof a base (e.g., water or soil) to resist changes in nư c hay ñ t).pH. Mưa axit: (Xem: S l ng t axit)Acid Rain: (See: acid deposition) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Từ Điển Môi TrườngA S lo i gi m: Vi c làm gi m m c ñ , cư ngAbatement: Reducing the degree or intensity of, ñ ho c lo i tr s ô nhi m.or eliminating, pollution.Abatement Debris: Waste from remediation M nh v n lo i gi m: Ch t th i t các ho t ñ ng tr li u.activities. Li u h p th : Trong ñánh giá phơi nhi m, làAbsorbed Dose: In exposure assessment, the lư ng ch t thâm nh p vào các rào c n h p thamount of a substance that penetrates an exposed c a cơ th (như da, mô ph i, ñư ng ru t) b iorganisms absorption barriers (e.g.,, skin, lung các quá trình sinh lý. Thu t ng này ñ ngtissue, gastrointestinal tract) through physical or nghĩa v i li u bên trong.biological processes. The term is synonymouswith internal dose. Rào c n h p th : B t c v trí trao ñ i ch tAbsorption Barrier: Any of the exchange sites nào c a cơ th cho phép h p th các ch t khácof the body that permit uptake of various nhau nh ng t l khác nhau (như da, ph i,substances at different rates (e.g., skin, lungtissue, and gastrointestinal-tract wall). thành ru t). S h p th : S h p th nư c, các lo i ch tAbsorption: The uptake of water, other fluids,or dissolved chemicals by a cell or an organism l ng khác, hóa ch t hòa tan c a m t t bào hay m t cơ quan (như r cây h p th các dư ng(as tree roots absorb dissolved nutrients in soil.) ch t hòa tan trong ñ t).Accident Site: The location of an unexpected V trí tai bi n: Ch x y ra nh ng s c ngoài mong ñ i, h ng hóc hay th t thoát t i m t nhàoccurrence, failure or loss, either at a plant or máy ho c m t ñư ng v n chuy n gây ra phóngalong a transportation route, resulting in a releaseof hazardous materials. th i các ch t nguy h i. S thích nghi môi trư ng: Thích nghi mangAcclimatization: The physiological and tính sinh lí ho c hành vi c a m t sinh v t ñ ibehavioral adjustments of an organism to v i nh ng bi n ñ i c a môi trư ng.changes in its environment.Acid Aerosol: Acidic liquid or solid particles Sol khí axít: Ch t l ng axít hay nh ng vi h t r n lơ l ng trong không khí. n ng ñ cao cósmall enough to become airborne. High th gây sưng ph i và liên quan ñ n nh ng b nhconcentrations can irritate the lungs and have ñư ng hô h p như hen suy n.been associated with respiratory diseases likeasthma. S l ng t axít: M t hi n tư ng khí-hoá ph cAcid Deposition: A complex chemical and t p x y ra khi các h p ch t lưu huỳnh, nitơ vàatmospheric phenomenon that occurs when các ch t khác b bi n ñ i b i các quá trình hóaemissions of sulfur and nitrogen compounds and h c trong khí quy n, thư ng cách xa ngu nother substances are transformed by chemical th i, r i ñ ng l i trên ñ t tr ng thái ư t ho cprocesses in the atmosphere, often far from the khô. D ng ư t thư ng ñư c g i là “mưa axit”,original sources, and then deposited on earth in rơi xu ng ñ t dư i d ng mưa, tuy t hay sươngeither wet or dry form. The wet forms, popularlycalled acid rain, can fall to earth as rain, snow, mù. D ng khô là các khí hay vi h t có tính axit. 1or fog. The dry forms are acidic gases orparticulates. Nư c th i axít t khu m : Nư c thoát ra tAcid Mine Drainage: Drainage of water fromareas that have been mined for coal or other nh ng khu khai thác than hay qu ng khoáng, có ñ pH th p do ti p xúc v i khoáng ch tmineral ores. The water has a low pH because of ch a lưu huỳnh và có h i cho các sinh v t th yits contact with sulfur-bearing material and isharmful to aquatic organisms. sinh. Kh năng trung hòa axít: S ño kh năngAcid Neutralizing Capacity: Measure of ability ch ng l i s thay ñ i ñ pH c a m t bazơ (nhưof a base (e.g., water or soil) to resist changes in nư c hay ñ t).pH. Mưa axit: (Xem: S l ng t axit)Acid Rain: (See: acid deposition) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu môi trường tài liệu từ điển môi trường tài nguyên môi trường thuật ngữ ngành môi trường từ chuyên ngành môi trườngTài liệu liên quan:
-
13 trang 152 0 0
-
22 trang 127 0 0
-
BÁO CÁO MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ THỦY SẢN
8 trang 60 0 0 -
9 trang 53 0 0
-
122 trang 49 0 0
-
Bài giảng mô hình hóa môi trường - ( Bùi Đức Long ) chương 7
40 trang 46 0 0 -
Phát triển tài nguyên môi trường đồng bằng sông Cửu Long: Phần 1
196 trang 45 0 0 -
Tiểu luận: Vai trò của hoạt động tuyên truyền trong quản lý nhà nước và tài nguyên môi trường
30 trang 43 0 0 -
Kinh tế môi trường: Câu hỏi, bài tập và trả lời
56 trang 42 0 0 -
32 trang 40 0 0