TỪ ĐIỂN SONG NGỮ CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ - 5
Số trang: 28
Loại file: pdf
Dung lượng: 124.21 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bão hoà. Hành vi thoả mãn. Tiết kiệm. Các hiệp hội tiết kiệm và cho vay. Hàm Tiết kiệm. Phương pháp tiết kiệm - đầu tư đối với cán cân thanh toán.
2760 Say, Jean-Baptiste 2761 Scarcity 2762 Scarce currency 2763 Scatter 2764 Scatter diagram 2765 Schooling functions
(1767-1832) Sự khan hiếm. Đồng tiền hiếm. Biểu đồ tán xạ. Đồ thị rải. Các hàm giáo dục.
2766 Schultz, Theodore W.
(1902-)
2767 Schumpeter, Joseph A. 2768 Scientific tariff
(1883-1950) Thuế khoa học.
2769 Scitovsky paradox 2770 Scitovsky reversal criterion
Nghịch lý Scitovsky. Tiêu chí nghịch đảo Scitovsky....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TỪ ĐIỂN SONG NGỮ CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ - 5 economic 2754 Satiation Bão hoà. Hành vi thoả mãn. 2755 Satisficing behaviour Tiết kiệm. 2756 Savings Các hiệp hội tiết kiệm và cho vay. 2757 Savings and loan associations Hàm Tiết kiệm. 2758 Savings function Phương pháp tiết kiệm - đầu tư đối Savings-investment approach to với cán cân thanh toán. 2759 the balance of payments 2760 Say, Jean-Baptiste (1767-1832) Sự khan hiếm. 2761 Scarcity Đồng tiền hiếm. 2762 Scarce currency Biểu đồ tán xạ. 2763 Scatter Đồ thị rải. 2764 Scatter diagram Các hàm giáo dục. 2765 Schooling functions 2766 Schultz, Theodore W. (1902-) 2767 Schumpeter, Joseph A. (1883-1950) Thuế khoa học. 2768 Scientific tariff Nghịch lý Scitovsky. 2769 Scitovsky paradox Tiêu chí nghịch đảo Scitovsky. 2770 Scitovsky reversal criterion Page 113 economic Giả thiết sàng lọc. 2771 Screening hypothesis Cổ phiếu phát hành cho cổ đông hiện hành. 2772 Scrip issue Quyền rút tiền đặc biệt. 2773 SDR Chi phí tìm kiếm (việc làm). 2774 Search costs Thất nghiệp do tìm kiếm việc làm. 2775 Search unemployment Điều chỉnh thời vụ. 2776 Seasonal adjustment Thất nghiệp thời vụ. 2777 Seasonal unemployment Các ngân hàng thứ cấp. 2778 Secondary banks Thị trường thứ cấp. 2779 Secondary market Công nhân hạng hai. 2780 Secondary worker (Tình trạng) tốt nhì. 2781 Second-best Điều kiện đạo hàm bậc hai. 2782 Second order condition Đừơng cung lao động trường kỳ. 2783 Secular supply curve Xu hướng lâu dài 2784 Secular trend Những khoản vay có bảo lãnh. 2785 Secured Chứng khoán. 2786 Securities Securities and Exchange Uỷ ban chứng khoán. 2787 Commission (SEC) Securities and Invesment Board Hội đồng chứng khoán và đầu tư. 2788 (SIB) Chứng khoán hoá. 2789 Securitization Thuế đúc tiền, phí đúc tiền. 2790 Seignorage Tự thanh toán. 2791 Self-liquidating Các khoản ứng trước tự thanh 2792 Self-liquidating advances toán. Self-regulating organzations Các tổ chức tự điều tiết. 2793 (SROs) Phương pháp bán Lôgarit hoá. 2794 Semi log 2795 Senior, Nassau W. (1790-1864) Page 114 economic Phương pháp thâm niên. 2796 Seniority practices Phân tích độ nhạy cảm. 2797 Sensitivity analysis Tính phân chia của sự ưa thích. 2798 Separability of preferences Sự tách biệt giữa quyền sở hữu và Separation of ownership from quyền kiểm soát. 2799 control Tương quan chuỗi. 2800 Serial correlation Trả lãi suất nợ. 2801 Service of debt Các dịch vụ. 2802 Services Bồi thường mất việc. 2803 Severance pay Nền kinh tế bóng. 2804 Shadow economy 2805 Shadow price Giá bóng Mức tiền công bóng. 2806 Shadow wage rate ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TỪ ĐIỂN SONG NGỮ CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ - 5 economic 2754 Satiation Bão hoà. Hành vi thoả mãn. 2755 Satisficing behaviour Tiết kiệm. 2756 Savings Các hiệp hội tiết kiệm và cho vay. 2757 Savings and loan associations Hàm Tiết kiệm. 2758 Savings function Phương pháp tiết kiệm - đầu tư đối Savings-investment approach to với cán cân thanh toán. 2759 the balance of payments 2760 Say, Jean-Baptiste (1767-1832) Sự khan hiếm. 2761 Scarcity Đồng tiền hiếm. 2762 Scarce currency Biểu đồ tán xạ. 2763 Scatter Đồ thị rải. 2764 Scatter diagram Các hàm giáo dục. 2765 Schooling functions 2766 Schultz, Theodore W. (1902-) 2767 Schumpeter, Joseph A. (1883-1950) Thuế khoa học. 2768 Scientific tariff Nghịch lý Scitovsky. 2769 Scitovsky paradox Tiêu chí nghịch đảo Scitovsky. 2770 Scitovsky reversal criterion Page 113 economic Giả thiết sàng lọc. 2771 Screening hypothesis Cổ phiếu phát hành cho cổ đông hiện hành. 2772 Scrip issue Quyền rút tiền đặc biệt. 2773 SDR Chi phí tìm kiếm (việc làm). 2774 Search costs Thất nghiệp do tìm kiếm việc làm. 2775 Search unemployment Điều chỉnh thời vụ. 2776 Seasonal adjustment Thất nghiệp thời vụ. 2777 Seasonal unemployment Các ngân hàng thứ cấp. 2778 Secondary banks Thị trường thứ cấp. 2779 Secondary market Công nhân hạng hai. 2780 Secondary worker (Tình trạng) tốt nhì. 2781 Second-best Điều kiện đạo hàm bậc hai. 2782 Second order condition Đừơng cung lao động trường kỳ. 2783 Secular supply curve Xu hướng lâu dài 2784 Secular trend Những khoản vay có bảo lãnh. 2785 Secured Chứng khoán. 2786 Securities Securities and Exchange Uỷ ban chứng khoán. 2787 Commission (SEC) Securities and Invesment Board Hội đồng chứng khoán và đầu tư. 2788 (SIB) Chứng khoán hoá. 2789 Securitization Thuế đúc tiền, phí đúc tiền. 2790 Seignorage Tự thanh toán. 2791 Self-liquidating Các khoản ứng trước tự thanh 2792 Self-liquidating advances toán. Self-regulating organzations Các tổ chức tự điều tiết. 2793 (SROs) Phương pháp bán Lôgarit hoá. 2794 Semi log 2795 Senior, Nassau W. (1790-1864) Page 114 economic Phương pháp thâm niên. 2796 Seniority practices Phân tích độ nhạy cảm. 2797 Sensitivity analysis Tính phân chia của sự ưa thích. 2798 Separability of preferences Sự tách biệt giữa quyền sở hữu và Separation of ownership from quyền kiểm soát. 2799 control Tương quan chuỗi. 2800 Serial correlation Trả lãi suất nợ. 2801 Service of debt Các dịch vụ. 2802 Services Bồi thường mất việc. 2803 Severance pay Nền kinh tế bóng. 2804 Shadow economy 2805 Shadow price Giá bóng Mức tiền công bóng. 2806 Shadow wage rate ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thị trường chứng khoán giáo trình đại học kiến thức lịch sử kinh tế thế giới công nghệ thông tin bài tập trắc nghiệmGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Thị trường chứng khoán: Phần 1 - PGS.TS. Bùi Kim Yến, TS. Thân Thị Thu Thủy
281 trang 973 34 0 -
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định đầu tư chứng khoán của sinh viên tại Tp. Hồ Chí Minh
7 trang 571 12 0 -
2 trang 517 13 0
-
Giáo trình phân tích một số loại nghiệp vụ mới trong kinh doanh ngân hàng quản lý ngân quỹ p5
7 trang 470 0 0 -
52 trang 430 1 0
-
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 314 0 0 -
293 trang 302 0 0
-
Các yếu tố tác động tới quyết định đầu tư chứng khoán của giới trẻ Việt Nam
7 trang 301 0 0 -
74 trang 299 0 0
-
MARKETING VÀ QUÁ TRÌNH KIỂM TRA THỰC HIỆN MARKETING
6 trang 297 0 0