Danh mục

Tự động hoá việc lưu trữ với công nghệ phân tầng dữ liệu

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 95.08 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Phần mềm thông minh có thể tự động phân bố dữ liệu trên các dạng lưu trữ hiệu quả nhất.Một dự án quét tài liệu đã tạo ra dung lượng 1.4TB LUN các hồ sơ cũ của tòa án. Glenn, quản lý IT cao cấp cho Tòa án Ohio, cho biết chỉ có 6% các file được truy cập trong năm qua và phần còn lại đáng ra không nên nằm trên một đĩa đắt tiền như Fibre Channel.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tự động hoá việc lưu trữ với công nghệ phân tầng dữ liệuT ng hoá vi c l v i công ngh phânt ng d li uPh n m m thông minh có th t ng phân b d li u trên các d ng l hi u qunh t. M t d án quét tài li u ã t o ra dung l ng 1.4TB LUN các h s c c a tòa án. Glenn, qu n lý IT cao c p cho Tòa án Ohio, cho bi t ch có 6% các file c truy c p trong n m qua và ph n còn l i áng ra không nên n m trên m t a t ti n nh Fibre Channel. Khó kh n c a ông là làm sao xác nh úng 94% file không c truy nh p còn l i mà ông có th chuy n i t i b t k th i gian nào n các a Serial ATA ch m h n và ít t n kém h n. Cu i cùng ông c ng ã có c ph n m m mà ông c n ó là công ngh l u tr ng - Dynamic StorageTechnology (DST) - m t ph n c a Novell Open Enterprise Server 2 - t o t p tin và t ngth c hi n các chính sách di chuy n file trên c s khi file cu i cùng ã c truy nh p.Sau m t tu n i u ch nh các c u hình Glenn nói: Nó cho m t k t qu th t tuy t v i , ông ãgi i phóng ít nh t m t tá a Fibre Channel. B ng cách gi m s l ng các t p tin ho t ng,ông c ng c t gi m th i gian sao l u hàng ngày c a mình t 14 gi xu ng 47 phút.Vi c cài t r t n gi n, và c u hình yêu c u ch c n di chuy n các LUN c sang c!ng SATA,th c hi n i tên LUN, t o ra m t LUN nh h n trên Fibre Channel thay th nó, ch nh cácLUN m#i làm volume chính (primary) và LUN c v#i vai trò shadow. Sau ó, tôi b t u thi tl p các quy t c di chuy n, Glenn nói. Không ph i tr thêm b t k chi phí nào cho DST, ông nóithêm, nh ng #c tính ti t ki m c 140.000$ nh s gi m yêu c u i v#i các a và i nn ng.Glenn là m t trong nh ng ng i h ng l i u tiên c a m t công ngh m#i g$i là t ng phânt ng d li u, nó t ng hóa không ch s di chuy n d li u mà còn có nhi m v% giám sát d li u ang c s& d%ng nh th nào và xác nh nh ng d li u c n ph i a vào d ng l u tr . Nh ngphân t ng t ng vn ch a tr thành ph bi n b i vì m#i ch có ít phân ph i cung c p côngngh này và vn ch a c ch!ng minh có th làm vi c trong các môi tr ng giao d ch cao c pchuyên sâu. Nó th ng ch c s& d%ng trong m ng bán l( ho c file h th ng ho c h) tr chm t s l ng h n ch các giao th!c ho c topo l u tr . Nh ng i v#i t ch!c có các nhu c u ngi n thì công c% phân t ng t ng hi n nay là quá t t.Làm th nào vi c phân t ng tr nên t ngTiering có ngh a là th c hi n di chuy n d li u gi a các lo i ph ng ti n l u tr khác nhau khinhu c u v nó t ng ho c gi m. Di chuy n d li u c , ít c truy c p h n n các thi t b l u trr( ti n h n, t c ch m h n nh các a SATA ho c th m chí là b ng t làm gi m giáthành c a ph n c!ng trong khi t d li u m#i, c truy nh p th ng xuyên h n, quan tr$ngh n vào các a Fibre Channel t ti n h n, t c nhanh h n th m chí là các a tr ng tháir n (SSD) t ng hi u su t. Cu i cùng, ti n trình t ng hoá ng n ch n nó sa l y trong vi cphân lo i d li u và thi t l p chính sách nh h ng hi u qu phân t ng nh s qu n lý thôngtin v chu k t n t i (life-cycle management -ILM).Chu n b , Cài t, Th c hi n?B n ngh r ng t ch!c c a mình ã s*n sàng khai thác nh ng l i ích c a các công ngh phânt ng d li u t ng? Tr #c tiên hãy xem xét nh ng v n này tr #c:- Nó có cung c p k t h p phân t ng c p block và file mà b n c n?- Có th ghi è lên quá trình phân t ng t ng vì các lý do hi u su t ho c ph%c h i d li u?- Nó có h) tr các tính n ng d phòng ho c de-duplication n u b n ang s& d%ng chúng?- Nó có ho c s+ h) tr phân t ng Sub-LUN không?- Nhà phân ph i có cung c p con ng phát tri n cho s t ng hóa h n n a không?Các qu n tr viên l u tr có th di chuy n d li u gi a các t ng, nh ng h$ ph i t th c hi n quátrình b ng tay ít nh t là vi c phân lo i d li u và t o tr #c các chính sách phân t ng. Dù vi c t ora chính sách vn còn c n thi t, nh ng hàng lo t các s n ph,m t ng m#i nh t ã c thi t k làm gi m ho c lo i b s c n thi t vi c s& d%ng nhân viên giám sát h th ng l u tr và tìmki m các file c% th , do ó các volume và các kh i (block) d li u c n c phân t ng l i và dichuy n chúng b ng tay.Các nhà qu n lý CNTT tr #c tiên ph i xem xét các tiêu chí mà ph n m m có th th c hi n(ch-ng h n nh d li u th ng xuyên c truy nh p nh th nào) và li u nó có th ánh giá vàdi chuy n các block ho c các file c l p thay vì ch di chuy n các volume ho c các LUN l#nh n. Do ít nh t là 10% block trong m t volume có th c kích ho t bi n minh cho sc n thi t ph i di chuy n t#i thi t b l u tr t ti n h n, t c nhanh h n, nh ng b n s+ ti t ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: