Danh mục

Tự học Microsoft Excel 2010 - Tin học văn phòng 2010: Phần 2

Số trang: 56      Loại file: pdf      Dung lượng: 704.73 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu Tin học văn phòng 2010: Tự học Microsoft Excel 2010 (Phần 2) giới thiệu về: một số hàm cơ bản trong Excel 2010, cách in ấn trong Excel 2010, thủ thuật với Excel, một số phím tắt trong Excel. Tài liệu giúp các bạn bổ sung kiến thức về Tin học văn phòng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tự học Microsoft Excel 2010 - Tin học văn phòng 2010: Phần 2 Töï hoïc Microsoft Excel 2010 Töï hoïc Microsoft Excel 2010 COUNTIF (range, criteria) : Đếm số ô thỏa một điều kiện cho trước bên trong một dãy COUNTIFS (range1, criteria1, range2, criteria2, ...) : ĐếmBài 5 số ô thỏa nhiều điều kiện cho trướcTÌM HIỂU MỘT SỐ HÀM CƠ BẢN DEVSQ (number1, number2, ...) : Tính bình phương độ lệch các điểm dữ liệu từ trung bình mẫu của chúng, rồi cộngTRONG EXCEL 2010 các bình phương đó lại. FREQUENCY (data_array, bins_array) : Tính xem có bao a. Nhóm hàm về thống kê nhiêu giá trị thường xuyên xuất hiện bên trong một dãy giá AVEDEV (number1, number2, ...) : Tính trung bình độ trị, rồi trả về một mảng đứng các số. Luôn sử dụng hàm nàylệch tuyệt đối các điểm dữ liệu theo trung bình của chúng. ở dạng công thức mảngThường dùng làm thước đo về sự biến đổi của tập số liệu GEOMEAN (number1, number2, ...) : Trả về trung bình AVERAGE (number1, number2, ...) : Tính trung bình nhân của một dãy các số dương. Thường dùng để tính mứccộng tăng trưởng trung bình, trong đó lãi kép có các lãi biến đổi AVERAGEA (number1, number2, ...) : Tính trung bình được cho trước...cộng của các giá trị, bao gồm cả những giá trị logic HARMEAN (number1, number2, ...) : Trả về trung bình AVERAGEIF (range, criteria1) : Tính trung bình cộng điều hòa (nghịch đảo của trung bình cộng) của các sốcủa các giá trị trong một mảng theo một điều kiện KURT (number1, number2, ...) : Tính độ nhọn của tập số AVERAGEIFS (range, criteria1, criteria2, ...) : Tính trung liệu, biểu thị mức nhọn hay mức phẳng tương đối của mộtbình cộng của các giá trị trong một mảng theo nhiều điều kiện phân bố so với phân bố chuẩn COUNT (value1, value2, ...) : Đếm số ô trong danh sách LARGE (array, k) : Trả về giá trị lớn nhất thứ k trong một COUNTA (value1, value2, ...) : Đếm số ô có chứa giá trị tập số liệu(không rỗng) trong danh sách MAX (number1, number2, ...) : Trả về giá trị lớn nhất của COUNTBLANK (range) : Đếm các ô rỗng trong một một tập giá trịvùng 149 150 Töï hoïc Microsoft Excel 2010 Töï hoïc Microsoft Excel 2010 MAXA (number1, number2, ...) : Trả về giá trị lớn nhất SMALL (array, k) : Trả về giá trị nhỏ nhất thứ k trongcủa một tập giá trị, bao gồm cả các giá trị logic và text một tập số MEDIAN (number1, number2, ...) : Tính trung bình vị STDEV (number1, number2, ...) : Ước lượng độ lệchcủa các số. chuẩn trên cơ sở mẫu MIN (number1, number2, ...) : Trả về giá trị nhỏ nhất của STDEVA (value1, value2, ...) : Ước lượng độ lệch chuẩnmột tập giá trị trên cơ sở mẫu, bao gồm cả những giá trị logic MINA (number1, number2, ...) : Trả về giá trị nhỏ nhất STDEVP (number1, number2, ...) : Tính độ lệch chuẩncủa một tập giá trị, bao gồm cả các giá trị logic và text theo toàn thể tập hợp MODE (number1, number2, ...) : Trả về giá trị xuất hiện STDEVPA (value1, value2, ...) : Tính độ lệch chuẩn theonhiều nhất trong một mảng giá trị toàn thể tập hợp, kể cả chữ và các giá trị logic PERCENTILE (array, k) : Tìm phân vị thứ k của các giá VAR (number1, number2, ...) : Trả về phương sai dựatrị trong một mảng dữ liệu trên mẫu PERCENTRANK (array, x, significance) : Trả về thứ VARA (value1, value2, ...) : Trả về phương sai dựa trênhạng ( ...

Tài liệu được xem nhiều: