Thông tin tài liệu:
Thực hiện chèn các đối tượngChèn các kí tự đặc biệtCác ký hiệu và ký tự đặc biệtCác ký tự đặc biệt như hệ thống chấm câu, cách khoảng, hoặc các ký tự đồ họa mà không có sẵn trên bàn phím. Để chèn các ký hiệu và các ký tự đặc biệt:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tự học Word 2010 part 7-H Chart type Chartsub-type.- SN OKCh nh s a nội dung hiển thị tr n biểu đồ - ỉ , Tab LayoutCó thể ch nh s a nội dung trong nhóm Labe s và nhóm Axes.Labels:- :T-A :T-L :- Data L :H-D L :HAxes:- Axes: ỉ ,- Gridlines: T ẻ - Quay & hiển thị biểu đồ theo hình ảnh 3-D ỉ ,T L , -D RotationX F A :-R :Q , ….-P :P . 6. Lập và hi u ch nh biểu thức toán họcCông c toán họcW è Đ :•Đ è• tab Insert R• Equation Symbols• Insert New Equation•Đ ỉ :K D RChương 4: Thao tác với bảng biểu 1. Thao tác t o bản và hi u ch nh bảngT o bảngĐ :•Đ• tab Insert Ribbon.• Tables T 4sau:-Đ- Insert Table- Draw Table,- Quick TablesNhập dữ i u trong một bảngĐ VCh nh s a cấu trúc bảng và định d ng bảngĐ ỉ :• R : Design Layout.HT Design, :•T S O•D wĐ , Layout T L :•X G ( Table).• è ( Row & Columns).•X ,D ( Rows & Columns).•T ( Merge).•T ( Cell Size).• ( Alignment). 2. Định d ng đường viền và nền cho bảng a. Định d ng đường viền cho bảng T ng vi T c sau: -T ic b n Tables Tools. - Ch n ti p Design, nh Border ch n All Borders - Ch ng vi p OKb. Tô nền cho bảngPh i h t o n n cho Tables. B th c hi c sau:- Ch , T T n Design.- Ch n ti p m SB ph i h cho Tables c a b n 3. Chèn công thức toán học vào bảngNgười dùng vẫn nghĩ công c Tab e của Word đơn giản ch à trình bày dữ i ud ng bảng với dòng và cột nhưng thực tế, tuy không thể so sánh được với Exce vềmặt tính toán, song Word cũng cho phép người dùng có thể thực hi n được một sốphép tính cộng, trừ, nhân, chia để hỗ trợ hơn cho người dùng. W T , ẳ TW ỉ , LL Đ , : ,Bước 1 N , TBước 2 T T =S +Đ :H F- Kích chuột vào ô đầu tiên của cột Thành tiền, Layout, nhóm Data, chọnFormula (fx)-N F :e+T ỉ E T , Số ượng à cột D, Đơn giá à cột C, dòng cần tính à dòng 2, =c2+d2+H Paste Function T W : Sum (tính tổng), Count (đếm),Average (tính trung bình cộng), Max (giá trị ớn nhất), Min (giá trị nhỏ nhất),Product (nhân) … ỉ E Đ T : = Product( eft) hoặc = Product(c2 d2)- Chọn chế độ định dạng tại ô Number Format ( : #,##0)