TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 193.24 KB
Lượt xem: 25
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Noncomodogenic: Sản phẩm được cho là không gây bít các lỗ chân lông trên da nên không gây mụn. Oil-free: Sản phẩm không chứa dầu, dầu thực vật, khoáng chất hoặc chất lanolin, không làm bít chân lông và làm da khó chịu, nhất là đối với da dầu. Khi dùng không tạo nên cảm giác nhờn và bóng dầu. Water proof: Có nghĩa là sau khi sử dụng trên da sẽ không dễ bị trôi do nước. Ví dụ, nếu là kem chống nắng, khi xuống nước sẽ không bị trôi. Nếu là son thì sẽ không bị trôi...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ MỸ PHẨMNoncomodogenic: Sản phẩm được cho là không gây bít các lỗ chân lông trên danên không gây mụn.Oil-free: Sản phẩm không chứa dầu, dầu thực vật, khoáng chất hoặc chất lanolin,không làm bít chân lông và làm da khó chịu, nhất là đối với da dầu. Khi dùng khôngtạo nên cảm giác nhờn và bóng dầu.Water proof: Có nghĩa là sau khi sử dụng trên da sẽ không dễ bị trôi do nước. Vídụ, nếu là kem chống nắng, khi xuống nước sẽ không bị trôi. Nếu là son thì sẽkhông bị trôi hoặc phai màu khi uống nước, khi ăn hoặc khi ra mồ hôi.Dermatologically tested: Sản phẩm đã được kiểm nghiệm dưới sự giám sát củabác sĩ, chuyên gia da liễu. Với các sản phẩm có ghi chú này, bạn có thể yên tâm vìnó thích hợp cho cả da nhạy cảm và da trẻ em.Hypoallergenic: Sản phẩm ít gây kích ứng da.Sérum: Tinh dầu, được sử dụng nhiều trong dung dịch làm đẹp da nồng độ cao.Aroma oil: Dầu chiết xuất từ rễ, lá, hoa, cành, của thực vật có tác dụng làm đẹp davà mùi hương đặc thù. Nên ngoài việc sử dụng cho mỹ phẩm còn sử dụng chomassage và dung dịch để pha tắm.Matte: được sử dụng khi miêu tả son môi, màu bóng mắt, phấn phủ, phấn nền vàphấn má. Nó trông cơ bản là phẳng, đồng màu và không có một chút nước bóngnào. Những thỏi son Matte có xu hướng là khô nhanh hơn nhưng cũng giữ màu lâuhơn. Các loại phấn phủ Matte tốt cho da dầu, nước da luôn bóng do có dầu trên damặt tiết ra.Shimmer: Trái ngược với Matte. Nó tạo độ sáng và lấp lánh bởi vì các loại mỹ phẩmShimmer một thành phần nhỏ chất óng ánh nhiều màu. Làn da tối rất hợp với loạimỹ phẩm có thành phần này. 1Luminous: Thường là miêu tả một loại phấn nền có phản ứng với ánh sáng, nhờ đónó giúp tạo cho khuôn mặt vẻ rực rỡ nhưng rất tinh tế. Nếu bạn có làn da dầu vàlàn da có khuyết điểm thì bạn nên chọn loại MatteSheer: Mảnh hơn và trong suốt hơn. Nó có thể giúp làn da có tuổi trông sáng hơnvà làm mờ nếp nhăn.Thuật ngữ trang điểm thông thường:- Sữa tẩy trang : cleasing milk- Dung dịch săn da: skin lotion- Kem làm ẩm: moisturizing cream- Kem chống nắng: UV protective cream- Kem lót sáng da: make up base- Kem nền: liquid foundation- Phấn má: blusher- Son môi: lipstick- Bóng môi: lip gloss- Viền môi: lip liner- Phấn tạo bóng mắt: eyeshadow- Chì vẽ mày: eyebrow pencil- Mắt nước: eyeliner- Chì vẽ mí mắt : eye-liner pencilXem thêm: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành 2
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ MỸ PHẨM TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ MỸ PHẨMNoncomodogenic: Sản phẩm được cho là không gây bít các lỗ chân lông trên danên không gây mụn.Oil-free: Sản phẩm không chứa dầu, dầu thực vật, khoáng chất hoặc chất lanolin,không làm bít chân lông và làm da khó chịu, nhất là đối với da dầu. Khi dùng khôngtạo nên cảm giác nhờn và bóng dầu.Water proof: Có nghĩa là sau khi sử dụng trên da sẽ không dễ bị trôi do nước. Vídụ, nếu là kem chống nắng, khi xuống nước sẽ không bị trôi. Nếu là son thì sẽkhông bị trôi hoặc phai màu khi uống nước, khi ăn hoặc khi ra mồ hôi.Dermatologically tested: Sản phẩm đã được kiểm nghiệm dưới sự giám sát củabác sĩ, chuyên gia da liễu. Với các sản phẩm có ghi chú này, bạn có thể yên tâm vìnó thích hợp cho cả da nhạy cảm và da trẻ em.Hypoallergenic: Sản phẩm ít gây kích ứng da.Sérum: Tinh dầu, được sử dụng nhiều trong dung dịch làm đẹp da nồng độ cao.Aroma oil: Dầu chiết xuất từ rễ, lá, hoa, cành, của thực vật có tác dụng làm đẹp davà mùi hương đặc thù. Nên ngoài việc sử dụng cho mỹ phẩm còn sử dụng chomassage và dung dịch để pha tắm.Matte: được sử dụng khi miêu tả son môi, màu bóng mắt, phấn phủ, phấn nền vàphấn má. Nó trông cơ bản là phẳng, đồng màu và không có một chút nước bóngnào. Những thỏi son Matte có xu hướng là khô nhanh hơn nhưng cũng giữ màu lâuhơn. Các loại phấn phủ Matte tốt cho da dầu, nước da luôn bóng do có dầu trên damặt tiết ra.Shimmer: Trái ngược với Matte. Nó tạo độ sáng và lấp lánh bởi vì các loại mỹ phẩmShimmer một thành phần nhỏ chất óng ánh nhiều màu. Làn da tối rất hợp với loạimỹ phẩm có thành phần này. 1Luminous: Thường là miêu tả một loại phấn nền có phản ứng với ánh sáng, nhờ đónó giúp tạo cho khuôn mặt vẻ rực rỡ nhưng rất tinh tế. Nếu bạn có làn da dầu vàlàn da có khuyết điểm thì bạn nên chọn loại MatteSheer: Mảnh hơn và trong suốt hơn. Nó có thể giúp làn da có tuổi trông sáng hơnvà làm mờ nếp nhăn.Thuật ngữ trang điểm thông thường:- Sữa tẩy trang : cleasing milk- Dung dịch săn da: skin lotion- Kem làm ẩm: moisturizing cream- Kem chống nắng: UV protective cream- Kem lót sáng da: make up base- Kem nền: liquid foundation- Phấn má: blusher- Son môi: lipstick- Bóng môi: lip gloss- Viền môi: lip liner- Phấn tạo bóng mắt: eyeshadow- Chì vẽ mày: eyebrow pencil- Mắt nước: eyeliner- Chì vẽ mí mắt : eye-liner pencilXem thêm: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành 2
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
từ điển tiếng anh chuyên ngành tiếng anh thương mại từ vựng mỹ phẩm tiếng anh mỹ phẩm tiếng anh hằng ngàyGợi ý tài liệu liên quan:
-
58 trang 143 0 0
-
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành may
31 trang 129 0 0 -
255 trang 79 0 0
-
13 trang 79 0 0
-
Tiếng Anh chuyên ngành Bảo hiểm
60 trang 74 0 0 -
Tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh
18 trang 43 0 0 -
Tiếng Anh thương mại quốc tế: Phần 2
93 trang 42 0 0 -
Tuyển tập Thư thương mại bằng tiếng Anh
421 trang 39 0 0 -
Tiếng Anh thương mại quốc tế: Phần 1
87 trang 37 0 0 -
Tiếng anh thương mại - Hối Thúc và sự cố
5 trang 36 0 0