Từ vựng tiếng Anh về tóc
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 383.72 KB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Từ vựng tiếng Anh về tóc
.Người Việt ta có câu: "Cái răng cái tóc là gốc con người ".Sợi tóc tưởng chừng như nhỏ bé và không có gì đáng nói, nhưng từ vựng về tóc trong tiếng Anh lại khá phong phú và thú vị đấy. Nào ta cùng xem nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Từ vựng tiếng Anh về tóc Từ vựng tiếng Anh về tóc Người Việt ta có câu: Cái răng cái tóc là gốc con người .Sợi tóc tưởng chừng như nhỏ bé và không có gì đáng nói, nhưng từ vựng về tóc trong tiếng Anh lại khá phong phú và thú vị đấy. Nào ta cùng xem nhé. Sợi tóc tưởng chừng như nhỏ bé và không có gì đáng nói, nhưng từ vựng về tóc trong tiếng Anh lại khá phong phú và thú vị đấy các em ạ! * Người làm việc trong nghề làm tóc - Hairdresser: người mà cắt và tạo mẫu cho tóc, thường trong 1 cửa hàng đặc biệt, được gọi lại một cửa hiệu làm tóc Ex: Amy's a great hairdresser. She always cuts my hair in a way that suits my face. Amy là một thợ làm tóc tuyệt vời. Cô ta luôn cắt tóc tôi theo kiểu mà hợp với gương mặt của tôi. - barber: người mà cắt tóc cho phái nam và tỉa râu và ria, thường trong một cửa hàng đặc biệt, gọi là một tiệm cắt tóc Ex: If it's a special occasion he'll go to his barber for a trim, otherwise he just cuts his hair himself. Nếu là vào một dịp đặc biệt ông ta sẽ đi đến thợ cắt tóc để cắt ngắn, còn không ông ta tự cắt tóc. - stylist: người làm thường là việc trong một cửa hàng làm tóc, và người tạo mẫu cho tóc bằng cách cắt, tạo kiểu, nhuộm... Ex: The stylist completely changed how Beth looked. Now her wavy hair is completely straight. Thợ tạo mẫu tóc đã thay đổi hoàn bề ngoài của Beth. Giờ thì tóc quăn của cô ta hoàn toàn thẳng. Các kiểu mà bạn có thể tạo cho tóc/ tạo kiểu cho tóc - straighten your hair / get your hair straightened: làm cho tóc bạn thẳng, thường do sử dụng máy duỗi, một dụng cụ điện tử Ex: My mum used to straighten her hair by ironing it! It's much easier nowadays with straighteners. Mẹ tôi thường duỗi tóc cho cô ta bằng cách ủi nó! Ngày nay, nó trở nên dễ dàng hơn với các máy duỗi tóc. - dye your hair / get your hair dyed: thay đổi màu hoặc tông của tóc bạn bằng nhuộm (chất tự nhiên hoặc hóa học mà thay đổi màu của tóc bạn) Ex: I've always wanted to be blonde but I'm too frightened to dye my hair. My mum would kill me! Tôi luôn luôn muốn có tóc vàng hoe nhưng tôi quá sợ khi nhuộm tóc. Mẹ sẽ giết tôi mất! - bleach your hair / get your hair bleached: làm cho tóc của bạn có màu vàng bằng cách sử dụng thuốc tẩy (một hóa chất mạnh) để loại bỏ màu tự nhiên. Ex: Marilyn Monroe is one of the world's most famous blondes. Lots of woman want to bleach their hair to try to look like her. Marilyn Monroe là một trong người phụ nữ tóc vàng nổi tiếng nhất thế giới. Nhiều phụ nữ muốn tẩy tóc để trở nên giống như cô ấy. - do your roots / get your roots done: làm cho tóc mới dài ra hợp màu với tóc đã được nhuộm trước Ex: No-one's going to believe you're a dark-haired beauty with all that grey showing mum! You really should go to the hairdresser's this weekend and get your roots done. Không ai tin rằng mẹ có một mái tóc đen đẹp nếu tóc bạc quá nhiều như vậy! Mẹ nên đi đến tiệm làm tóc cuối tuần này và nhuộm lại phần gốc tóc.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Từ vựng tiếng Anh về tóc Từ vựng tiếng Anh về tóc Người Việt ta có câu: Cái răng cái tóc là gốc con người .Sợi tóc tưởng chừng như nhỏ bé và không có gì đáng nói, nhưng từ vựng về tóc trong tiếng Anh lại khá phong phú và thú vị đấy. Nào ta cùng xem nhé. Sợi tóc tưởng chừng như nhỏ bé và không có gì đáng nói, nhưng từ vựng về tóc trong tiếng Anh lại khá phong phú và thú vị đấy các em ạ! * Người làm việc trong nghề làm tóc - Hairdresser: người mà cắt và tạo mẫu cho tóc, thường trong 1 cửa hàng đặc biệt, được gọi lại một cửa hiệu làm tóc Ex: Amy's a great hairdresser. She always cuts my hair in a way that suits my face. Amy là một thợ làm tóc tuyệt vời. Cô ta luôn cắt tóc tôi theo kiểu mà hợp với gương mặt của tôi. - barber: người mà cắt tóc cho phái nam và tỉa râu và ria, thường trong một cửa hàng đặc biệt, gọi là một tiệm cắt tóc Ex: If it's a special occasion he'll go to his barber for a trim, otherwise he just cuts his hair himself. Nếu là vào một dịp đặc biệt ông ta sẽ đi đến thợ cắt tóc để cắt ngắn, còn không ông ta tự cắt tóc. - stylist: người làm thường là việc trong một cửa hàng làm tóc, và người tạo mẫu cho tóc bằng cách cắt, tạo kiểu, nhuộm... Ex: The stylist completely changed how Beth looked. Now her wavy hair is completely straight. Thợ tạo mẫu tóc đã thay đổi hoàn bề ngoài của Beth. Giờ thì tóc quăn của cô ta hoàn toàn thẳng. Các kiểu mà bạn có thể tạo cho tóc/ tạo kiểu cho tóc - straighten your hair / get your hair straightened: làm cho tóc bạn thẳng, thường do sử dụng máy duỗi, một dụng cụ điện tử Ex: My mum used to straighten her hair by ironing it! It's much easier nowadays with straighteners. Mẹ tôi thường duỗi tóc cho cô ta bằng cách ủi nó! Ngày nay, nó trở nên dễ dàng hơn với các máy duỗi tóc. - dye your hair / get your hair dyed: thay đổi màu hoặc tông của tóc bạn bằng nhuộm (chất tự nhiên hoặc hóa học mà thay đổi màu của tóc bạn) Ex: I've always wanted to be blonde but I'm too frightened to dye my hair. My mum would kill me! Tôi luôn luôn muốn có tóc vàng hoe nhưng tôi quá sợ khi nhuộm tóc. Mẹ sẽ giết tôi mất! - bleach your hair / get your hair bleached: làm cho tóc của bạn có màu vàng bằng cách sử dụng thuốc tẩy (một hóa chất mạnh) để loại bỏ màu tự nhiên. Ex: Marilyn Monroe is one of the world's most famous blondes. Lots of woman want to bleach their hair to try to look like her. Marilyn Monroe là một trong người phụ nữ tóc vàng nổi tiếng nhất thế giới. Nhiều phụ nữ muốn tẩy tóc để trở nên giống như cô ấy. - do your roots / get your roots done: làm cho tóc mới dài ra hợp màu với tóc đã được nhuộm trước Ex: No-one's going to believe you're a dark-haired beauty with all that grey showing mum! You really should go to the hairdresser's this weekend and get your roots done. Không ai tin rằng mẹ có một mái tóc đen đẹp nếu tóc bạc quá nhiều như vậy! Mẹ nên đi đến tiệm làm tóc cuối tuần này và nhuộm lại phần gốc tóc.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tiếng anh học tiếng anh anh văn bí quyết học anh văn kinh nghiệm học tiếng anh từ vựng tiếng anhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Từ vựng tiếng Anh cơ bản dùng khi viết đơn xin việc
3 trang 267 0 0 -
Tài liệu Cách hỏi và chỉ đường bằng tiếng Anh
8 trang 257 0 0 -
Một số cụm từ, công thức viết câu trong Tiếng Anh: Phần 1
12 trang 252 0 0 -
Phương pháp nâng cao kỹ năng nghe tiếng Anh
5 trang 252 0 0 -
Phân biêt dạng viết tắt và rút gọn
7 trang 251 0 0 -
Giáo trình Tiếng Anh cơ bản (Trình độ: Trung cấp) - Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai
215 trang 218 0 0 -
Viết và nói tiếng Anh cực dễ với một số từ chuyển ý
5 trang 216 0 0 -
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 7 UNIT 5
8 trang 211 0 0 -
Sự khác biệt về từ vựng giữa các biến thể tiếng Anh
6 trang 210 0 0 -
NHỮNG ĐIỀM NGỮ PHÁP CẦN CHÚ Ý TRONG CHƯƠNG TRÌNH ANH VĂN LỚP 9
8 trang 210 0 0