Thông tin tài liệu:
Từ vựng Nhật chịu ảnh hưởng lớn bởi những từ mượn từ các ngôn ngữ khác. Một số lượng khổng lồ các từ vựng mượn từ tiếng Hán, hoặc được tạo ra theo kiểu của tiếng Hán, qua giai đoạn ít nhất 1.500 năm. Từ cuối thế kỷ 19, tiếng Nhật đã mượn một lượng từ vựng đáng kể từ hệ ngôn ngữ Ấn-Âu, chủ yếu là tiếng Anh. Do mối quan hệ thương mại đặc biệt giữa Nhật Bản và Hà Lan vào thế kỷ thứ 17, tiếng Hà Lan cũng có ảnh hưởng, với những từ như bīru...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Từ vựng tiếng Nhật
http://theyeuem.com http://blogviet.99k.org
Bài 26
み み
見ます , 診ます : coi, xem, nhìn
さが さが
探 します, 捜 します : tìm ki m
おく
遅 れます : tr
[ じかん ]
[ 時間に~ ] : [tr gi ]
ま あ
間に 合います :kp
[ じかん ]
[ 時間に~ ] : [k p gi ]
やります : làm
さんか
参加します : tham gia, d
[パーテイーに~] : [d ti c]
もう こ
申 し込みます : ăng ký
つごう
都合がいい : thu n l i
つごう わる
都合が 悪 い : không thu n l i
きぶん
気分がいい : tâm tr ng tho i mái
きぶん わる
気分が 悪 い : tâm tr ng không tho i mái
しんぶんしゃ
新聞社 : tòa báo
じゅうどう
柔 道 : nhu o, Judo
うんどうかい
運動会 : i h i th thao
ばしょ
場所 : ch
ポランテイア : ho t ng tình nguy n, t thi n
べん
~弁 : gi ng Osaka, gi ng Tokyo
こん ど
今度 : l n này, l n t i
ずいぶん : khá là
ちょくせつ
直 接 : tr c ti p
いつでも : b t c lúc nào
どこでも : b t c ch nào
だれでも : b t c ai
なんでも : b t c cái gì
なんな~ : như th n y
そんな~ : như th ó
あんな~ : như th kia
* NHK : ài truy n hình NHK
* こどもの日 : ngày tr em
* エドヤストア : tên c a hàng
http://theyeuem.com http://blogviet.99k.org
かた
片 づきます : s p x p [hành lý]
にもつ
[荷物が~]
ごみ : rác
だ
出します [ごみを~] : [rác]
も
燃えます [ごみを~] : t [rác]
つき みず きん
月。水。金 : hai, tư, sáu
お ば
置き場 : ch , ch t
よこ
横 : bên c nh
びん
瓶 : cái chai
かん
缶 : cái lon
ゆ
[お]湯 : nư c sôi
ガス : gaz
かいしゃ
~会 社 : công ty~
れんらく
連 絡 します : liên l c
こま
困 ったなあ : phi n quá, gay quá
でんし
電子メール : thư i n t
うちゅう
宇宙 : vũ tr
こわ
怖い :s
うちゅうせん
宇宙船 : phi thuy n
べつ
別の : cái…khác
うちゅうひこう
宇宙飛行 : phi hành gia
どいたかお
*土井隆雄 : phi hành gia ngư i Nh t
Bài 27
か
飼います : nuôi
た
建てます : xây, dưng
はし
走 ります : ch y
[みち ]
[ 道 を~ ] : [ch y trên ư ng]
と
取ります :l y
やす を ~
[ 休 みを~] : [l y ngày ngh ]
http://theyeuem.com http://blogviet.99k.org
み
見えます : ư c nhìn th y
やま
[ 山 が~] : [núi]
き
聞こえます : ư c nghe th y
おと
[ 音 が~] : [ti ng ng]
できます : hoàn thành, làm xong, xây d ng xong
くうこう
[ 空 港 ~] : [sân bay]
ひら
開 きます :m
きょうしつ
[ 教 室 を~] : [l p]
ベット : v t cưng nuôi trong nhà như mèo, chó
とり
鳥 : chim
こえ
声 : ti ng, gi ng
なみ
波 : sóng
はなび
花火 : pháo hoa
けしき
景色 : phong c nh
ひるま
昼間 : ban ngày
むかし
昔 : ngày xưa
どうぐ
道具 : d ng c
じどうはんばい ...