Danh mục

TỪ VỰNG VỀ THỨC ĂN

Số trang: 15      Loại file: doc      Dung lượng: 280.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (15 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

TÀI LIỆU THAM KHẢO TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ THỨC ĂN.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TỪ VỰNG VỀ THỨC ĂNTỪ VỰNG VỀ THỨC ĂN Các thức ăn ngọt a dessert / a pudding (thông thường) / afters (thông thường) một món ăn thường được ăn vào cuối một bữa ăn OK. Whos for pudding? OK. Ai muốn ăn món tráng miệng?Whats for aftersMón tráng miệng là gì?custardmột nước sốt màu vàng ngọt đặc (làm bằng trứng, sữa và đường) đ ược dùng để ch ế lên trênkem hoặc các món tráng miệng khác.I love apple pie and custard.Con thích bánh táo nướng và nước sốt trứng sữa.triflemột món tráng miệng lạnh được làm bằng trái cây, bánh xốp, sốt trứng s ữa và kem t ươiWe always have trifle for pudding on Christmas day.Chúng ta luôn ăn bánh xốp kem cho món tráng miệng vào ngày Giáng sinh.Các thành ngữ về món tráng miệnghave a sweet tooththích kẹo, sô cô la và các thức ăn có đường khácWhen I was young I had a really sweet tooth but now I like savoury food much more.Khi tôi còn nhỏ tôi thật sự thích ăn ngọt nhưng bây giờ tôi thích món m ặn h ơn nhi ều.be a piece of cakerất dễ dàngI thought the exam was going to be very difficult but it turned out to be a piece of cake. I got98%!Tôi lo rằng cuộc thi sẽ rất khó nhưng hóa ra nó rất dễ. Tôi đ ạt 98%!the icing on the cakelà điều tuyệt vời nhất về một kinh nghiệm rất tích cựcWe had a fantastic holiday in New York. We went to Central Park and saw the Statue of Libertytoo but the icing on the cake was sitting in a cafe right next to Al Pacino. It was amazing to be soclose to such a famous actor!Chúng tôi có một kỳ nghỉ tuyệt vời tại New York. Chúng tôi đến Central Park và ng ắm t ượng N ữThần Tự do nhưng điều thú vị nhất là ngồi gần Al Pacino trong quán cà phê. Nó th ật s ự b ất ng ờđược ngồi gần một diễn viên nổi tiếng như thế!takes the biscuitmost annoying or shocking example of something một ví dụ khó ch ịu hoặc gây s ửng s ốt về cái gìđóIve heard your excuses for being late a million times but this one really does take the biscuit!Tôi nghe nhiều lý do về việc đi làm trễ của anh hàng triệu lần rồi nh ưng lý do này th ật s ự là khónghe.have your cake and eat itcó hoặc thực hiện hai điều tốt mà thường không có thể để có hoặc thực hi ện trong cùng 1 th ờigianYou cant have your cake and eat it too. You cant go out having fun every night of the week andthen get good marks in your exams. If you really want to go to university, youre going to have todo a lot more studying.Con không thể tham lam quá như vậy. Con không thể đi ch ơi vào mỗi bu ổi tối trong tu ần và sauđó đạt điểm cao trong kỳ thi. Nếu con thật sự muốn vào trường Đại h ọc, con ph ải làm vi ệc c ậtlực hơn trong việc học tập. Một số từ, cụm từ chỉ Thời gian không thể xác định While/Meanwhile – (adv): Khoảng (thời gian ), trong khi I can talk to you on the phone while working. Tôi có th ể nói chuyện điện thoại với bạn trong khi làm viêc. In the meanwhile, can you help me with my English? Trong kho ảng thời gian này , Bạn có thể giúp tôi thêm về môn Anh ngữ không? A while – (n) trong khoảng thời gian (dài)Note: while (adv) là đang/trong khi… A while (n) là một khoảng thờigian dài)Its been a while I havent seen you. Đã lâu rồi tôi chưa gặp anhA little/shory while - (n) dài hơn một chút (thường được sử dụng trongkhi chờ đợi )The doctor will see you in a little while.A/One moment – (n) một chútHe allows me to sing in just a moment.One moment, sir. I will answer your questions.A few moments – (n) vài chút... (thường khi dùng trong câu hỏi).In a few moments, I will meet up with him.Forever – (adv) mãi mãiI will love you forever.Ever – Từ đó đến giờHave you ever been kissed?Before - (adv) Từ trước đến giờ/ Trước khiI have never seen him before. Từ trước đến giờ tôi chưa bao giờ gặp/thấy qua anh taBeforehand – sẵn sàng /trước /sớm hơnYou have to eat beforehand or you will be hungry.Previously – (adv) trước (về thời gian)/gần đâyPreviously I had thought you were from China.Prior - (adj) trước đóI went to Nha Trang prior to coming here.Prior coming here, I was at Jonhs house.Earlier – hồi nãy/trước đóI ate earlier so Im still full.After – (prep)(adv) sau khiLets go to eat after work.Afterward – (adv) sau /về sauLets go to the movie afterward.Later/ later on – (adv) sau/ một chút nữa.Later on we will catch a movieTo Have (có) Hôm nay chúng ta sẽ học động từ To Have, một động từ khá rắc rối, vì có khi là động từ thường, có khi là động từ đặc biệt. To Have có nghĩa là có, trong đó có quyền sở hữu, khác với chữ There is, there are chỉ là có mặt, thấy có thì nói có thôi. Khi chúng ta nói Tôi có... thì nó có nghĩa là vật đó thuộc quyền sở hữu của mình. (dĩ nhiên ...

Tài liệu được xem nhiều: