TỤC NGỮ VIỆT NAM
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 30.50 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Ra đường ông Tú ông Chiêu, về nhà với vợ cậy niêu đã mòn(giả hình)Ra đường gió mát thảnh thơi, Thương người nàm võng nắng nôi ở nhà(vợ chồng)Ra đường hỏi giả, về nhà hỏi trẻ.Ra đường thấy cánh hoa roi8, hai tay nâng lấy, cũ người mới ta(hôn nhân)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TỤC NGỮ VIỆT NAMTỤCNGỮVIỆTNAMRađườngôngTúôngChiêu,vềnhàvớivợcậyniêuđãmòn(giảhình)Rađườnggiómátthảnhthơi,Thươngngườinằmvõngnắngnôiởnhà(vợchồng)Rađườnghỏigià,vềnhàhỏitrẻ.Rađườngthấycánhhoarơi,Haitaynânglấy,cũngườimớita(hônnhân)Rađườngvõnggiánghênhngang,vềnhàhỏivợcámrangđâunàng,cámrangtôiđểcốixay,hễchóănhếtthìmàyvớiông(hônnhân,giảhình)Rađườngvuinhữngcảnhngười,Vềnhàtôithấycảnhtôitôibuồn.Rangõgặpgái.Raumuốngthángchín,mẹchồngnhịnchonàngdâuăn(mẹchồngcondâu,raucuốimùacứngvàchát)RaunàosâuấyRánsànhramỡ.RâuôngcắmcằmbàRậmrâusâumắthaybắttrẻcon.Rậprềnhnướcchảyquađèo,Bàgiàtấptểnhmuaheocướichồng(hônnhân,phụnữ)Rèmthưababứcmànhmành,Conmắtláoliếctuhànhđượcsao(tuhành,châmbiếm)Rếráchcũngđỡnóngtay.Rorenướcchảyquađèo,bàgiàlậtđậtmuaheocướichồng,cướivềchồngbỏchồnggiông,bàgiàmớitiếc30đồngmuaheo(hônnhân,phụnữ,châmchọc)Roisongđánhđoạnthìthôi,Mộtlờisiếtcạnhmuônđờichưaquên(sosánhnỗiđau,nóimánh)Rõrànggiấytrắngmựcđen,Duyênaiphậnấychớghenmàgầy.Rồngđenhútnướcthìnắng,rồngtrắnghútnướcthìmưa(thờitiết)Rồngnằmbểcạnphơirâu,Mấylờianhnóigiấuđầuhởđuôi.Rồngvàngtắmnướcaotù,Ngườikhônởvớingườingubựcmình(khôndại)Rổrácạplại(hônnhân)Ruơiruhỡiruhời,Làmtraiđứngởtrênđời,Saochoxứngđánggiốngnòinhàta,Ghévaigánhđỡsơnhà,SaochotỏmặtmớilàtrượngphuRuconconngủchorồi,Mẹrachỗvắngmẹngồithanthân.RuộngbềbềkhôngbằngnghềtrongtayRuộngvườnmuônmảnhtốttươi,khôngbằngnghềmọngiúpngườilàmănRuộtthẳngnhưruộtngựa.Runnhưcàysấy.Rútdâyđộngrừng.Rủnhauđicấyđicầy,bâygiờkhónhọccóngàyphonglưu,trênđồngcạndướiđồngsâu,chồngcầyvợcấycontrâuđibừa(canhnông)Rủnhautắmmáthồsen,nướctrongbóngmáthươngchencạnhmình,cứchivườnngọcaoquỳnh,thônquêvẫnthúhữutìnhxưanay(ngườiViệttựcường,bàivọngngoại)Rủnhauxuốngbiểnmòcua,đemvềnấuquảmơchuatrênrừng,emơichuangọtđãtừng,nonxanhnướcbạctađừngquênnhau(vợchồng)Rượukianàocósayngười,hỡingườisayrượuđừngcườirượusay(ănuống)Rượunhạtuốnglắmcũngsay,Ngườikhônnóilắm,dẫuhaycũngnhàm(lờinói)Rượuvàolờira.Rừngcómạch,váchcótai,Ngườitrongchưatỏ,ngườingoàiđãhay.Rừngnhobiểnthánhkhôndò,nhỏmàkhônghọclớnmòrasao(hiếuhọc)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TỤC NGỮ VIỆT NAMTỤCNGỮVIỆTNAMRađườngôngTúôngChiêu,vềnhàvớivợcậyniêuđãmòn(giảhình)Rađườnggiómátthảnhthơi,Thươngngườinằmvõngnắngnôiởnhà(vợchồng)Rađườnghỏigià,vềnhàhỏitrẻ.Rađườngthấycánhhoarơi,Haitaynânglấy,cũngườimớita(hônnhân)Rađườngvõnggiánghênhngang,vềnhàhỏivợcámrangđâunàng,cámrangtôiđểcốixay,hễchóănhếtthìmàyvớiông(hônnhân,giảhình)Rađườngvuinhữngcảnhngười,Vềnhàtôithấycảnhtôitôibuồn.Rangõgặpgái.Raumuốngthángchín,mẹchồngnhịnchonàngdâuăn(mẹchồngcondâu,raucuốimùacứngvàchát)RaunàosâuấyRánsànhramỡ.RâuôngcắmcằmbàRậmrâusâumắthaybắttrẻcon.Rậprềnhnướcchảyquađèo,Bàgiàtấptểnhmuaheocướichồng(hônnhân,phụnữ)Rèmthưababứcmànhmành,Conmắtláoliếctuhànhđượcsao(tuhành,châmbiếm)Rếráchcũngđỡnóngtay.Rorenướcchảyquađèo,bàgiàlậtđậtmuaheocướichồng,cướivềchồngbỏchồnggiông,bàgiàmớitiếc30đồngmuaheo(hônnhân,phụnữ,châmchọc)Roisongđánhđoạnthìthôi,Mộtlờisiếtcạnhmuônđờichưaquên(sosánhnỗiđau,nóimánh)Rõrànggiấytrắngmựcđen,Duyênaiphậnấychớghenmàgầy.Rồngđenhútnướcthìnắng,rồngtrắnghútnướcthìmưa(thờitiết)Rồngnằmbểcạnphơirâu,Mấylờianhnóigiấuđầuhởđuôi.Rồngvàngtắmnướcaotù,Ngườikhônởvớingườingubựcmình(khôndại)Rổrácạplại(hônnhân)Ruơiruhỡiruhời,Làmtraiđứngởtrênđời,Saochoxứngđánggiốngnòinhàta,Ghévaigánhđỡsơnhà,SaochotỏmặtmớilàtrượngphuRuconconngủchorồi,Mẹrachỗvắngmẹngồithanthân.RuộngbềbềkhôngbằngnghềtrongtayRuộngvườnmuônmảnhtốttươi,khôngbằngnghềmọngiúpngườilàmănRuộtthẳngnhưruộtngựa.Runnhưcàysấy.Rútdâyđộngrừng.Rủnhauđicấyđicầy,bâygiờkhónhọccóngàyphonglưu,trênđồngcạndướiđồngsâu,chồngcầyvợcấycontrâuđibừa(canhnông)Rủnhautắmmáthồsen,nướctrongbóngmáthươngchencạnhmình,cứchivườnngọcaoquỳnh,thônquêvẫnthúhữutìnhxưanay(ngườiViệttựcường,bàivọngngoại)Rủnhauxuốngbiểnmòcua,đemvềnấuquảmơchuatrênrừng,emơichuangọtđãtừng,nonxanhnướcbạctađừngquênnhau(vợchồng)Rượukianàocósayngười,hỡingườisayrượuđừngcườirượusay(ănuống)Rượunhạtuốnglắmcũngsay,Ngườikhônnóilắm,dẫuhaycũngnhàm(lờinói)Rượuvàolờira.Rừngcómạch,váchcótai,Ngườitrongchưatỏ,ngườingoàiđãhay.Rừngnhobiểnthánhkhôndò,nhỏmàkhônghọclớnmòrasao(hiếuhọc)
Tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Văn học Việt Nam hiện đại (Từ sau cách mạng tháng Tám 1945): Phần 1 (Tập 2)
79 trang 376 12 0 -
Giáo trình Văn học Việt Nam giai đoạn 1945-1975: Phần 1 - Trường ĐH Thủ Dầu Một
142 trang 342 8 0 -
Tiểu luận: Lý thuyết xã hội học
40 trang 266 0 0 -
Oan và giải oan trong truyện Nghiệp oan của Đào Thị của Nguyễn Dữ
6 trang 259 0 0 -
Luận án tiến sĩ Ngữ văn: Dấu ấn tư duy đồng dao trong thơ thiếu nhi Việt Nam từ 1945 đến nay
193 trang 231 0 0 -
Tiểu luận: Tìm hiểu thực trạng giáo dục Đại Học hiện nay ở nước ta
27 trang 207 0 0 -
91 trang 181 0 0
-
Chi tiết 'cái chết' trong tác phẩm của Nam Cao
9 trang 166 0 0 -
Giáo trình Văn học Việt Nam hiện đại (Từ đầu thế kỉ XX đến 1945): Phần 2 (Tập 1)
94 trang 149 6 0 -
Khóa luận tốt nghiệp: Sự ảnh hưởng của tư tưởng Nho giáo trong Hồng Đức Quốc âm thi tập
67 trang 138 0 0