Tùy loại hình doanh nghiệp để lựa chọn các loại hình vốn phù hợp mục đích sử dụng
Số trang: 26
Loại file: pdf
Dung lượng: 161.00 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo luận văn - đề án tùy loại hình doanh nghiệp để lựa chọn các loại hình vốn phù hợp mục đích sử dụng, luận văn - báo cáo phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tùy loại hình doanh nghiệp để lựa chọn các loại hình vốn phù hợp mục đích sử dụngLời mở đầuKinh doanh thương mại là nhịp cầu nối liền giữa sản xuất và tiêu dùng lợi nhuận, vàviệc sử dụng nguồn vốn là khâu quan trọng nhất và cũng là khâu đầu tiên của quátrình kinh doanh, qua đó việc sử dụng vốn mới thực hiện được khâu sản xuất, doanhnghiệp tự khẳng định được vị trí của mình trong cuộc cạnh tranh gay gắt trên th ịtrường. Sử dụng nguồn vốn có hiệu quả thì sẽ trở thành nguồn động lực thúc đẩykinh doanh phát triển, cải thiện kỹ thuật, cải tiến công tác tối đa hoá lợi nhuận. Đểhoạt động kinh doanh của doanh nghiệp đạt hiệu quả, các doanh nghiệp phải tìm ranhững biện pháp quản lý, điều h ành và sử dụng nguồn vốn một cách hợp lý nhất.Qua thời gian kiến tập tại Công ty Công nghệ phẩm Đà Nẵng kết hợp kếin thức đãhọc ở trư ờng, nhận thức được tầm quan trọng của công tác kế toán sử dụng nguồnvốn cùng với sự mong muốn học hỏi của bản thân cũng như mong mỏi được góp ýkiến của mình tìm ra biện pháp nhằm nâng cao quá trình kinh doanh sử dụng vốn đểcung cấp kịp thời đầy đủ thông tin về việc nhu cầu sử dụng vốn cố định cho nhàquản lý xem xét, ra quyết định kinh doanh. Vì vậy em quyết định chọn đề tài :Phân tích nhu cầu sử dụng vốn cố định tại Công ty Công nghệ phẩm Đà NẵngVì thời gian kiến tập có hạn, nhận thức còn mang tính lý thuyết, sự hiểu biết cho sựhoàn thiện trước thực tế n ên chuyên đề không tránh khỏi những thiếu sót. Kínhmong th ầy cô giáo, các cô chú, anh chị phòng kế toán Công ty góp ý phê bình đểchuyên đề hoàn thiện h ơn.CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ NHU CẦU SỬ DỤNG VCĐ TRONG DOANHNGHIỆPI . Ý NGHĨA VÀ NHIỆM VỤ CỦA PHĐN TÍCH NHU CẦU SỬ DỤNG VCĐ . Ý ngh ĩa :1.1 Quyết định tớI năng lực sản xuất- sử dụng vcđ thường gắn liền vớI hoạt động đầu tư dăi hạn- thu hồI vốn chậm- dể gặp rủI ro-1.2 Nhiệm vụ : tăng năng lực sản xuất- thu hồI vốn nhanh-II . Phđn tích tình hình sử dụng VCĐ . TSCĐ của doanh nghiệp & VCĐ của doang nghiệp:1.1 TSCĐ của doanh nghiệp : lă những tư liệu lao động chủ yếu mă đặc điểma.của chúng lă tham gia văo nhiều chu khỳ sản xuất kinh doanh , trong quâ trình đógiâ trị của TSCĐ không bị tiíu hao hoăn toăn trong lần sử dụng đầu tiín mă nó đượcchuyển dịch dần văo giâ trị của sản phẩm VCĐ của doanh nghiệp : lă số vốn đầu tư ứng trước để mua sắm , xđy dựngb.hay lắp đặt câc TSCĐ hữu hình vă vô hình . Phđn lo ạI TSCĐ của doanh nghiệp :1.2 Phđn lo ạI TSCĐ theo hình thâi biểu hiện :a. TSCĐ hữu hình ( tăi sản có h ình thâi vật chất cụ thể : mây móc )-TSCĐ vô hình : lă những TS không có h ình thâi vật chất cụ thể mă thường lă nhữngchi phí đầu tư cho sản xuất kinh doanh : lợI thế thương m ạI , bằng phât minh sângch ế . Phđn lo ạI TSCĐ theo mục đích sử dụng :b. TSCĐ dùng cho mục đích kinh doanh- TSCĐ dùng cho mục đích phúc lợI , sự nghiệp , an ninh , quốc phòng .- TSCĐ bảo quản hộ , giữ hộ , cất giữ hộ Nhă nước .- Phđn lo ạI TSCĐ theo công dụng kinh tế :c. Nhă cửa , vật kiến trúc- Mây móc , thiết bị- Phương tiện vận tảI , thiết bị truyền dẫn .- Vườn cđy lđu năm , súc vật lăm viẹc hoặc cho sản phẩm- Câc loạI TSCĐ khâc- Phđn lo ạI TSCĐ theo tình hình sử dụng :d. TSCĐ đang sử dụng- TSCĐ chưa cần dùng- TSCĐ không cần dùng chờ thanh lý- TSCĐ đang sử dụng- TSCĐ chưa cần dùng- TSCĐ không cần dùng chờ thanh lý-1.3 VCĐ vă câc đ ặc điểm luđn chuyển :a. VCĐ : lă số vốn đầu tư ứng trước để mua sắm , xđy dựng câc TSCĐ nín qui môcu ả VCĐ nhiều hay ít sẽ quyết định qui mô của TSCĐ , ảnh hưởng rất lớn đến trìngđộ trang bị kỹ thuật vă công nghệ , năng lực của doanh nghiệp Đặc điểm luđn chuyển:b. VCĐ tham gia nhiều chu kì sx sản phẩm- VCĐ đư ợc luđn chuyển dần d ần từng bước trong câc chu kỳ sx- Sau nhiều chu kỳ sx VCĐ mới hoăn thănh một vòng luđn chuyển-III khấu hao TSCĐ : Hao mòn TSCĐ :1.1 hao mon TSCĐ hữu hình : Đó lă HM về vật chất lăm giảm giâ trị vă giâ trịa.sử dụng của TSCĐ Nguyín nhđn :• do TSCĐ tham gia văo hoạt động SX kinh doanh mức độ HM phụ thuộc văo-thời gian sử dụng vă cường độ sử dung của TSCĐ Do tâc động của câc yếu tố tự nhiín mức độ HM phụ thuộc văo công tâc bảo-quản của người sử dung chỉ xảy ra đối với TSCĐ HH HMTSCĐ vô hình : Lă sự suy giảm thuần tuý giâ trị của TSCĐb. Nguyín nhđn :• Do năng suất lao động XH tăng lín lăm cho giâ thănh sản phẩm giảm dẫn-đến giâ bân giảm Do sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật- Do kết thúc chu kì sống của sản phẩm-+ HMVH loai 1:Lă TSCĐ bị giảm giâ trị trao đổi do đê có những TSCĐ như cũsong giâ mua lại rẽ hơnV1 : Tỷ lệ HMVH loại 1Gđ : Giâ mua ban đầuGh : Giâ mua hiện tạ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tùy loại hình doanh nghiệp để lựa chọn các loại hình vốn phù hợp mục đích sử dụngLời mở đầuKinh doanh thương mại là nhịp cầu nối liền giữa sản xuất và tiêu dùng lợi nhuận, vàviệc sử dụng nguồn vốn là khâu quan trọng nhất và cũng là khâu đầu tiên của quátrình kinh doanh, qua đó việc sử dụng vốn mới thực hiện được khâu sản xuất, doanhnghiệp tự khẳng định được vị trí của mình trong cuộc cạnh tranh gay gắt trên th ịtrường. Sử dụng nguồn vốn có hiệu quả thì sẽ trở thành nguồn động lực thúc đẩykinh doanh phát triển, cải thiện kỹ thuật, cải tiến công tác tối đa hoá lợi nhuận. Đểhoạt động kinh doanh của doanh nghiệp đạt hiệu quả, các doanh nghiệp phải tìm ranhững biện pháp quản lý, điều h ành và sử dụng nguồn vốn một cách hợp lý nhất.Qua thời gian kiến tập tại Công ty Công nghệ phẩm Đà Nẵng kết hợp kếin thức đãhọc ở trư ờng, nhận thức được tầm quan trọng của công tác kế toán sử dụng nguồnvốn cùng với sự mong muốn học hỏi của bản thân cũng như mong mỏi được góp ýkiến của mình tìm ra biện pháp nhằm nâng cao quá trình kinh doanh sử dụng vốn đểcung cấp kịp thời đầy đủ thông tin về việc nhu cầu sử dụng vốn cố định cho nhàquản lý xem xét, ra quyết định kinh doanh. Vì vậy em quyết định chọn đề tài :Phân tích nhu cầu sử dụng vốn cố định tại Công ty Công nghệ phẩm Đà NẵngVì thời gian kiến tập có hạn, nhận thức còn mang tính lý thuyết, sự hiểu biết cho sựhoàn thiện trước thực tế n ên chuyên đề không tránh khỏi những thiếu sót. Kínhmong th ầy cô giáo, các cô chú, anh chị phòng kế toán Công ty góp ý phê bình đểchuyên đề hoàn thiện h ơn.CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ NHU CẦU SỬ DỤNG VCĐ TRONG DOANHNGHIỆPI . Ý NGHĨA VÀ NHIỆM VỤ CỦA PHĐN TÍCH NHU CẦU SỬ DỤNG VCĐ . Ý ngh ĩa :1.1 Quyết định tớI năng lực sản xuất- sử dụng vcđ thường gắn liền vớI hoạt động đầu tư dăi hạn- thu hồI vốn chậm- dể gặp rủI ro-1.2 Nhiệm vụ : tăng năng lực sản xuất- thu hồI vốn nhanh-II . Phđn tích tình hình sử dụng VCĐ . TSCĐ của doanh nghiệp & VCĐ của doang nghiệp:1.1 TSCĐ của doanh nghiệp : lă những tư liệu lao động chủ yếu mă đặc điểma.của chúng lă tham gia văo nhiều chu khỳ sản xuất kinh doanh , trong quâ trình đógiâ trị của TSCĐ không bị tiíu hao hoăn toăn trong lần sử dụng đầu tiín mă nó đượcchuyển dịch dần văo giâ trị của sản phẩm VCĐ của doanh nghiệp : lă số vốn đầu tư ứng trước để mua sắm , xđy dựngb.hay lắp đặt câc TSCĐ hữu hình vă vô hình . Phđn lo ạI TSCĐ của doanh nghiệp :1.2 Phđn lo ạI TSCĐ theo hình thâi biểu hiện :a. TSCĐ hữu hình ( tăi sản có h ình thâi vật chất cụ thể : mây móc )-TSCĐ vô hình : lă những TS không có h ình thâi vật chất cụ thể mă thường lă nhữngchi phí đầu tư cho sản xuất kinh doanh : lợI thế thương m ạI , bằng phât minh sângch ế . Phđn lo ạI TSCĐ theo mục đích sử dụng :b. TSCĐ dùng cho mục đích kinh doanh- TSCĐ dùng cho mục đích phúc lợI , sự nghiệp , an ninh , quốc phòng .- TSCĐ bảo quản hộ , giữ hộ , cất giữ hộ Nhă nước .- Phđn lo ạI TSCĐ theo công dụng kinh tế :c. Nhă cửa , vật kiến trúc- Mây móc , thiết bị- Phương tiện vận tảI , thiết bị truyền dẫn .- Vườn cđy lđu năm , súc vật lăm viẹc hoặc cho sản phẩm- Câc loạI TSCĐ khâc- Phđn lo ạI TSCĐ theo tình hình sử dụng :d. TSCĐ đang sử dụng- TSCĐ chưa cần dùng- TSCĐ không cần dùng chờ thanh lý- TSCĐ đang sử dụng- TSCĐ chưa cần dùng- TSCĐ không cần dùng chờ thanh lý-1.3 VCĐ vă câc đ ặc điểm luđn chuyển :a. VCĐ : lă số vốn đầu tư ứng trước để mua sắm , xđy dựng câc TSCĐ nín qui môcu ả VCĐ nhiều hay ít sẽ quyết định qui mô của TSCĐ , ảnh hưởng rất lớn đến trìngđộ trang bị kỹ thuật vă công nghệ , năng lực của doanh nghiệp Đặc điểm luđn chuyển:b. VCĐ tham gia nhiều chu kì sx sản phẩm- VCĐ đư ợc luđn chuyển dần d ần từng bước trong câc chu kỳ sx- Sau nhiều chu kỳ sx VCĐ mới hoăn thănh một vòng luđn chuyển-III khấu hao TSCĐ : Hao mòn TSCĐ :1.1 hao mon TSCĐ hữu hình : Đó lă HM về vật chất lăm giảm giâ trị vă giâ trịa.sử dụng của TSCĐ Nguyín nhđn :• do TSCĐ tham gia văo hoạt động SX kinh doanh mức độ HM phụ thuộc văo-thời gian sử dụng vă cường độ sử dung của TSCĐ Do tâc động của câc yếu tố tự nhiín mức độ HM phụ thuộc văo công tâc bảo-quản của người sử dung chỉ xảy ra đối với TSCĐ HH HMTSCĐ vô hình : Lă sự suy giảm thuần tuý giâ trị của TSCĐb. Nguyín nhđn :• Do năng suất lao động XH tăng lín lăm cho giâ thănh sản phẩm giảm dẫn-đến giâ bân giảm Do sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật- Do kết thúc chu kì sống của sản phẩm-+ HMVH loai 1:Lă TSCĐ bị giảm giâ trị trao đổi do đê có những TSCĐ như cũsong giâ mua lại rẽ hơnV1 : Tỷ lệ HMVH loại 1Gđ : Giâ mua ban đầuGh : Giâ mua hiện tạ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
luận văn kinh tế kinh tế tài chính luận văn mẫu cách trình bày luận văn bộ luận văn đại học mẫuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Chiến lược marketing trong kinh doanh
24 trang 380 1 0 -
HƯỚNG DẪN THỰC TẬP VÀ VIẾT BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
18 trang 352 0 0 -
Đồ án cung cấp điện: Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho xí nghiệp công nghiệp
108 trang 215 0 0 -
Đề tài Thực trạng và nhưng giải pháp cho công tác quy hoạch sử dụng đất'
35 trang 208 0 0 -
46 trang 203 0 0
-
105 trang 202 0 0
-
29 trang 199 0 0
-
Bàn về nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ thế giới và các loại hình hiện nay ở Việt Nam -4
8 trang 197 0 0 -
Luận văn tốt nghiệp: Thương mại điện tử trong hoạt động ngoại thương VN-thực trạng và giải pháp
37 trang 191 0 0 -
Giáo trình chứng khoán cổ phiếu và thị trường (Hà Hưng Quốc Ph. D.) - 4
41 trang 190 0 0