Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu tuyển chọn các đề ôn luyện thi đh môn vật lý lớp 12 - phần 10, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển chọn các đề ôn luyện thi ĐH môn vật lý lớp 12 - phần 10 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN : VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Câu 1: M ột con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Chọngốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc A. tỉ lệ với biên độ dao động. B. bằng thế năng của con lắc khi vật có li độ cực đại. C. bằng động năng của con lắc khi vật có li độ cực đại. D. bằng thế năng của con lắc khi vật ở vị trí cân bằng.Câu 2: Một vật nhỏ khối lượng m treo vào một sợi dây chiều dài a, thì dây có chiều dài mới là l. Kéovật xuống một đoạn nhỏ b rồi nhẹ nhàng buông vật ra. Sau đó thấy vật dao động điều hòa theophương trình x 2 x 0 , trong đó 2 có biểu thức A. 2 gb / l a B. 2 mga / l a C. 2 mg / l a D. 2 g / l a Câu 3: Một con lắc đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 6 dao động. Ngườita giảm bớt độ dài của nó 16 cm thì cùng trong khoảng thời gian Δt như trước, nó thực hiện được 10dao động. Độ dài ban đầu của con lắc là A. l = 50 cm . B. l = 25 cm. C. l = 35 cm. D. l = 40 cm.Câu 4: Chất điểm có khối lượng m1 = 50 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với πphương trình dao động x1 = sin(5πt + ) (cm). Chất điểm có khối lượng m2 = 100 gam dao động 6 πđiều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x 2 = 5sin(πt - ) (cm). Tỉ số cơ 6năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng 1 1 A. 2. B. 1. C. . D. . 5 2Câu 5: M ột vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ TT. Trong khoảng thời gian , quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là 4 3A A. A 2 . D. A 3 . B. A. . C. 2Câu 6: M ột con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độcứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω F .Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ω F thì biên độ dao động của viênbi thay đổi và khi ω F = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng mcủa viên bi bằng A. 100 gam. B. 120 gam. C. 40 gam. D. 10 gam.Câu 7: Hai nguån sãng kÕt hîp gièng hÖt nhau ®îc ®Æt c¸ch nhau mét kho¶ng x trªn ®êng kÝnh cñamét vßng trßn b¸n kÝnh R (x sóng bằng v. Tại vòng sóng cách mặt nước một khoảng bằng 1m, sóng có biên độ bằng a. Độ lớn củasóng tại điểm cách nguồn khoảng r a t r A. a sin 2 t r B. sin 2 r T T v r a t r t r a sin 2 D. 2 sin 2 C. T T r rCâu 10: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động củacác phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc π π C. 2π rad. B. π rad. rad. rad. A. D. 2 3Câu 11: Cho ph¬ng tr×nh y = Acos(0,4x + 7t + /3). Ph¬ng tr×nh nµy biÓu diÔn A. mét sãng ch¹y theo chiÒu ©m cña trôc x víi vËn tèc 0,15m/s. B. mét sãng ch¹y theo chiÒu d¬ng cña trôc x víi vËn tèc 0,2m/s. C. mét sãng ch¹y theo chiÒu d¬ng cña trôc x víi vËn tèc 0,15m/s. D. mét sãng ch¹y theo chiÒu ©m cña trôc x víi vËn tãc 17,5m/s.Câu 12: §Æt ®iÖn áp u 100 2 sin 2 ft V , víi f thay ®æi ®îc, vµo hai ®Çu mét ®o¹n m¹ch gåm 1 3®iÖn trë R = 60 nèi tiÕp víi mét tô ®iÖn C 10 F. §Ó cêng ®é hiÖu dông qua m¹ch b»ng 1A 8th× tÇn f ph¶i b»ng A. 200Hz. B. 100Hz. C. 50Hz. D. 25Hz.Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trởthuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụ ...