Danh mục

Tuyển chọn các đề ôn luyện thi ĐH môn vật lý lớp 12 - phần 6

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 722.80 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu tuyển chọn các đề ôn luyện thi đh môn vật lý lớp 12 - phần 6, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển chọn các đề ôn luyện thi ĐH môn vật lý lớp 12 - phần 6Câu 46: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng  =0,5m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Khoảng cách giữavân sáng bậc 1 và vân tối thứ 3 ở cùng bên so với vân trung tâm là: A: 1mm. B. 2,5mm. C. 1,5mm. D. 2mm. 210 210 4 206Câu 47: Haït nhaân poâloâni Po phoùng xaï  vaø bieán ñoåi thaønh haït nhaân chì theo phaûn öùng: Po  2 He + Pb . 84 84 82Ban ñaàu coù moät maãu poâloâni nguyeân chaát có khối lượng 1g, sau 365 ngày người ta thu được 0,016g He. Tính chu kì 210phân rã của 84 Po . A: 138 ngaøy B: 276 ngaøy C: 414 ngaøy D: 552 ngaøyCâu 48: Hai vaïch ñaàu tieân cuûa daõy Laiman trong quang phoå hiñroâ coù tần số f21 vaø f31. Töø hai tần số ñoù ngöôøi ta tínhñöôïc tần số đầu tiên f32 trong daõy Banme laø: A: f32 = f21 + f31 B: f32 = f21 - f31 C: f32 = f31 – f21 D: (f21 + f31):2Câu 49: Các tương tác và tự phân rã các hạt sơ cấp tuân theo các định luật bảo toàn : A: Điện tích, động lượng, mô men động lượng, năng lượng toàn phần. B: Điện tích, khối lượng , năng lượng nghỉ, mô men động lượng. C: Khối lượng, điện tích, động lượng , mô men động lượng. D: Điện tích, khối lượng, năng lượng nghỉ, động lượng.Câu 50: Hạt nhân 234U đứng yên phân rã theo phương trình 234U    ZA X . Biết năng lượng tỏa ra trong phản ứng 92 92trên là 14,15MeV, động năng của hạt là  (lấy xấp xỉ khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của chúng). A: 13,72MeV B. 12,91MeV C. 13,91MeV D. 12,79MeV ĐỀ THI SỐ 24.Câu 1: Vật dao động điều hòa, biết thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có động năng bằng 3 lần thếnăng là 0,1s. Tốc độ trung bình của vật trong nửa chu kì là: 2,5 5 10 20 A. B. A . A. A. A: C. D. 3 3 3 3Câu 2: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa có tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và cực tiểu là 3. Như vậy A: Ở vị trí cân bằng độ dãn của lò xo bằng 1,5 lần biên độ. B: Ở vị trí cân bằng độ dãn của lò xo bằng 2 lần biên độ. C: Ở vị trí cân bằng độ dãn của lò xo bằng 3 lần biên độ. D: Ở vị trí cân bằng độ dãn của lò xo bằng 6 lần biên độ.Câu 3: Hai dao động điêu hòa cùng phương, cùng tần số luôn luôn ngược pha nhau khi: A: Hai vật dao động cùng qua vị trí cân bằng cùng chiều tại một thời điểm. B: Hiệu số pha bằng bội số nguyên của . C: Hai vật dao động cùng qua vị trí cân bằng ngược chiều tại một thời điểm. D: Một dao động đạt li độ cực đại thì li độ của dao động kia bằng không.Câu 4: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp O1 và O2 dao động đồng pha, cách nhau một khoảng O1O2 =50cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10Hz, vận tốc truyền sóng v = 2m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳngvuông góc với O1O2 tại O1. Đoạn O1M có giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại? A: 11,25cm B. 30cm C. 22,5cm D. 20cmCâu 5: Một vật khối lượng m = 100g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cừng phương. Hai chuyển động thànhphần là x1 = 5cos(20t + /2) cm và x2 = 12sin(20t - /2) cm. Năng lượng dao động của vật là: A: 0,525J B. 0,098 J C. 0,676 J D. 0,338 JCâu 6: Đối với dòng điện xoay chiều 3 pha: i i A: Ở thời điểm t, khi i1max thì i2 = i3 = 1max . C. Ở thời điểm t, khi i1max thì i2 = i3 = - 1max . 2 2 i i B: Ở thời điểm t, khi i1max thì i2 = i3 = 1max . D. Ở thời điểm t, khi i1max thì i2 = i3 = - 1max . 3 3Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng? A: Độ to của âm phụ thuộc vào năng lượng âm và môi trường truyền âm. B: Miền nghe được phụ thuộc vào năng lượng âm. C: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm giúp ta phân biệt được các âm có cùng biên độ. D: Độ cao của âm phụ thuộc vào chu kì dao động của nguồn âm.Câu 8: Một dây cao su dài 2m hai đầu cố định, khi thực hiện sóng dừng trên dây thì khoảng cách giữa bụng và nút sóngkề nhau có thể có giá trị lớn nhất bằng: A: 2 m. B. 1 m. C. 0,5 m. D. 0,25 m. Trang: 88Câu 9: Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp, B là một điểm trên AC vớiuAB = cos100t (V) và uBC = 3 cos (100t - /2) (V). Tìm biểu thức hiệu điện thế uAC. A: uAC = 2 2 cos100t (V) C. uAC = 2 cos(100t +  /3(V) B: uAC = 2cos(100t +  /3(V ...

Tài liệu được xem nhiều: