Danh mục

Tuyển chọn các đề ôn luyện thi ĐH môn vật lý lớp 12 - phần 7

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 689.39 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 17,000 VND Tải xuống file đầy đủ (16 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu tuyển chọn các đề ôn luyện thi đh môn vật lý lớp 12 - phần 7, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển chọn các đề ôn luyện thi ĐH môn vật lý lớp 12 - phần 7Câu 42: Đặt một điện áp u = 120 2 cos(100t -  /6)(V), vào hai đầu mạch điện gồm tụ điện có dung kháng 70 vàcuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L. Biết dòng điện chạy trong mạch i = 4cos(100t + /12)(A). Tổng trở củacuộn dây là: A: 100. B. 40. C. 50. D. 70.Câu 43: Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 540nm thì thu được hệvân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bướcsóng 2 = 600nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân: A: i2 = 0,50 mm. B. i2 = 0,40 mm. C. i2 = 0,60 mm. D. i2 = 0,45 mm. 7Câu 44: Hạt proton có động năng Kp = 2MeV, bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên, sinh ra hai hạt nhân X có cùng động năng.Cho biết mp = 1,0073u; mLi = 7,0144u; mX = 4,0015u; 1u = 931MeV/c2; NA = 6,02.1023mol-1. Động năng của mỗi hạt X là: A: 5,00124MeV B. 19,41MeV C. 9,705MeV D. 0,00935MeVCâu 45: Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôton)có trong 0,27 gam 27 Al là : 13 A: 7,826.1022. B. 9,826.1022. C. 8,826.1022. D. 6,826.1022.Câu 46: Một vật dao động điều hoà có tần số 2Hz, biên độ 4cm. Ở một thời điểm nào đó vật chuyển động theo chiềuâm qua vị trí có li độ 2cm thì sau thời điểm đó 1/12 s vật chuyển động theo: A: Chiều âm qua vị trí cân bằng. C. Chiều dương qua vị trí có li độ -2cm. B: Chiều âm qua vị trí có li độ 2 3cm . D. Chiều âm qua vị trí có li độ -2cm.Câu 47: Chọn câu sai. A: Khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng thì biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại. B: Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa. C: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực. D: Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dao động riêng.Câu 48: Chu kỳ bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là 2h và 4h. Ban đầu hai chất A và B có số hạt nhân nhưnhau. Sau thời gian 8h thì tỉ số hạt nhân nguyên tử giữa A và B còn lại là: A: 1/3 B. 2/3 C. 1/4 D. 1/2Câu 49: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π)so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó là đoạn mạch nào trong c¸c đoạn mạch sau đây ? A: Đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm và tụ điện. C. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm. B: Đoạn mạch gồm điện trở thuần và tụ điện. D. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.Câu 50: Theo Anhxtanh, khi giảm cường độ chùm sáng tới mà không thay đổi màu sắc của nó thì: A: Tần số của photon giảm. B: Tốc độ của photon giảm. C: Số lượng photon truyền đi trong một đơn vị thời gian giảm. D: Năng lượng của mỗi photon giảm. ĐỀ THI SỐ 29.Câu 1: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sãng vô tuyến cực ngắn FM, ánh s¸ng đỏ, ®îc sắp xếp theo thứ tự thể hiện tínhchất sãng t¨ng dÇn là: A: Sóng FM, tử ngoại, hồng ngoại, tia đỏ. C. Tử ngoại, tia đỏ, hồng ngoại, sãng FM B: Tử ngoại, sóng FM, hồng ngoại, tia đỏ D. Hồng ngoại, tử ngoại, tia đỏ, sãng FM.Câu 2: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây thuần cảm. Khi dòng điện tức thời đạt giá trị cực đại thì điệnáp tức thời ở hai đầu cuộn dây có giá trị: A: Bằng một nửa của giá trị cực đại. C. Cực đại. B: Bằng một phần tư giá trị cực đại. D. Bằng 0.Câu 3: Hai nguån sãng kÕt hîp S1,S2 c¸ch nhau 13cm dao ®éng víi cïng ph¬ng tr×nh u = Acos( 100t), tèc ®é truyÒnsãng trªn mÆt chÊt láng lµ 1m/s. Gi÷a S1S2 cã bao nhiªu ®êng hypebol t¹i ®ã chÊt láng dao ®éng m¹nh nhÊt. A: 10 B. 12 C. 16 D. 14Câu 4: Vật dao động điều hoà với vận tốc cực đại vmax , có tốc độ góc ω, khi qua vÞ trÝ li độ x1 vËt cã vận tốc v1 tho¶ mãn: A: v12 = v2max + 0,5ω2x21. B. v12 = v2max - 0,5ω2x21. C. v12 = v2max - ω2x21. D. v12 = v2max + ω2x21.Câu 5: Một đoạn mạch xoay chiều R,L,C. Điện dung C thay đổi được và đang có tính dung kháng. Cách nào sau đây cóthể làm công suất mạch tăng đến cực đại? A: Điểu chỉnh để giảm dần điện dung của tụ điện C. B: Cố định C và thay cuôn cảm L bằng cuộn cảm có L’< L thích hợp. C: Cố định C và mắc nối tiếp với C tụ C’ có điện dung thích hợp. D: Cố định C và mắc song song với C tụ C’ có điện dung thích hợp. Trang: 105Câu 6: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹplà 1,2mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9m. Quan sát được hệ vân giao thoa trênmàn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A: 0,55.10-6m. B. 0,50.10-6m. C. 0,60.10-6m. D. 0,45.10-6m. 56Câu 7: Khèi lîng cña h¹t nh©n 26 Fe lµ 55,92070 u khèi lîng cña pr«t«n lµ mp = 1,00727u, cña n¬tr«n lµ mn =1,00866u (cho u = 931,5 Mev/c2). N¨ng lîng liªn kÕt riªng cña h¹t nh©n nµy lµ: B. 8,75 MeV/nucl«n. C. 8,81 MeV/nucl«n. D. 7,88 MeV/nucl«n. A: 8,78 MeV/nucl«n.Câu 8: Ngêi ta dïng mét cÇn rung cã tÇn sè f = 50 Hz ®Ó t¹o sãng dõng trªn mét sîi d©y mét ®Çu cè ®Þnh mét ®Çu tùdo cã chiÒu dµi 0,7m, biÕt vËn ...

Tài liệu được xem nhiều: