Danh mục

Tuyển chọn chủng vi sinh vật có khả năng phân giải xenluloza cao cho sản xuất chế phẩm xử lý phế thải chăn nuôi dạng rắn

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 276.52 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Vi sinh vật phân hủy có thể lựa chọn cao của xenluloza sẽ đóng một vai trò quan trọng trong việcchế phẩm sản xuất trong điều trị vật nuôi chất thải rắn. Bài viết này cho thấy sự căng thẳng củavi sinh vật ký PTCX04 đã được lựa chọn. Nó có thể được phân hủy của phân lợn. của thuộc địađặc điểm, hình thái tế bào, và trình tự của đoạn DNA của gen 16S rRNA của PTCN04căng thẳng đã được xác định như Streptomyces rochei. Theo Cộng đồng châu Âu, loàiđược lựa chọn có an toàn sinh học cao...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển chọn chủng vi sinh vật có khả năng phân giải xenluloza cao cho sản xuất chế phẩm xử lý phế thải chăn nuôi dạng rắn TUY N CH N CH NG VI SINH V T CÓ KH NĂNG PHÂN GI I XENLULOZA CAO CHO S N XU T CH PH M X LÝ PH TH I CHĂN NUÔI D NG R N Ph m Bích Hiên, Đào Văn Thông, Lương H u Thành, Vũ Thúy Nga. SUMMARY Selection microorganism able high decompose of xenluloza for production inoculant treatments of solid waste livestock.Selection microorganisms able high decompose of xenluloza will play an important role in theproduction inoculant for treatment of solid waste livestock. This paper showed that the strain ofmicroorganisms signed PTCX04 was selected. It can be decomposed of pig manure. By colonycharacteristic, cell morphology, and sequencing of DNA fragment of 16S rRNA gene the PTCN04strain was determined as Streptomyces rochei. According to European Community, species areselected have high biosafety and they are permission to apply in common. The Streptomycesrochei will be continuous research to apply for production of inoculant.Keywords: Xenluloza, Streptomyces rochei, innoculant.I. §ÆT VÊN §Ò t o ra s n phNm phân bón h u cơ có ch t lư ng, áp ng yêu c u qu n lý t ng h p S li u ư c tính àn gia súc, gia c m dinh dư ng cây tr ng và phát tri n nôngc a Vi t Nam th i ra kho ng 539.733,15 nghi p b n v ng.t n ch t th i r n/ngày, trong ó kho ng50% ư c x lý b ng phương pháp tru c II. VËt liÖu vµ ph−¬ng ph¸p nghiªn cøukhi bón ru ng, ph n còn l i ư c s d ngngay ho c cho th i tr c ti p ra môi trư ng 1. V t li u nghiên c ugây nhi u v n ô nhi m làm lây lan - B ch ng gi ng VSV phân gi ingu n b nh nh hư ng n s c kh e c ng xenluloza có ký hi u t PTCX01 - PTCX10 ng cũng như chính ngành chăn nuôi. Ph ư c lưu gi t i Vi n Môi trư ng N ôngth i chăn nuôi, ngoài hàm lư ng dinh nghi p.dư ng còn ch a kho ng 20 - 30% các h pch t hydratcacbon mà cây tr ng không s - Hóa ch t và các thi t b c n thi t trongd ng ư c, trong ó xenluloza chi m t l phân tích, ánh giá VSV.cao nh t. Phân gi i xenluloza t nhiên làquá trình ph c t p, thư ng kéo dài 3 - 6 2. Phương pháp nghiên c utháng. Trong các bi n pháp x lý ph th i + Phương pháp xác nh kh năng phânchăn nuôi hi n nay, phương pháp nhanh gi i xenlulozacó s tr giúp c a vi sinh v t kh i ng cókh năng sinh enzym xenlulaza ngo i bào - Phương pháp nh tính: S d ng em l i hi u qu cao nh t. Nghiên c u phương pháp khuy ch tán trên th ch ĩaTuy n ch n ch ng vi sinh v t có kh năng Enzym xenlulaza th y phân CMC trongphân gi i xenluloza cao s d ng trong môi trư ng s t o thành vòng không màus n xu t ch ph m vi sinh v t x lý nhanh v i thu c th lugol quanh gi ng ch a d chph th i chăn nuôi nh m m c tiêu rút ng n enzym. Ho t l c enzym c a VSV ư c bi uth i gian , h n ch ô nhi m môi trư ng, th b ng giá tr D - d (mm) trong ó: D là ư ng kính vòng th y phân và d là ư ng 1.9 trong h chương trình MacVector 6.5.3.kính c a l khoan. Truy c p N gân hàng Gien b ng chương - Phương pháp nh lư ng: D a trên trình Entrez/nucleotide/ tìm ki m các trìnhnguyên t c xác nh ho t l c enzym C1 và t gien 16s ARN riboxom c a VSV. SoCx xúc tác ph n ng phân c t b t gi y ho c sánh i chi u và x lý s li u c a t t cCMC thành các g c ư ng kh . các chu i b ng chương trình GEN DOC2.5. Thành ph n nucleotit ư c thu nh n b ng - nh lư ng ư ng kh : Xác nh cách s d ng b mã c a VSV b c th p (vib ng thu c th DN SA. khuNn) trong N gân hàng Gien (b ng mã di + Phương pháp xác nh tên vi sinh v t truy n s 11) thông qua chương trìnhb ng k thu t phân t GEN DOC 2.5. Tên VSV ư c xác nh v i nh tên VSV b ng phương pháp phân xác su t tương ng cao nh t.lo i h c phân t d a trên cơ s gi i trình t o n gien 16s ARN riboxom c a ch ng III. KÕt qu¶ vµ th¶o luËnnghiên c u, so sánh v i các trình t có s n 1. Tuy n ch n ch ng vi sinh v t có khtrong N gân hàng Gien Qu c t EMBL b ng năng phân gi i xenluloza caophương pháp FASTA 33 nh lo i n 1.1. Xác đ nh đ nh tính kh năngloài. C p m i ư c thi t k d a trên trình t phân gi i xenluloza o n gien mã hóa 16s ARN riboxom c a T b ch ng gi ng VSV ư c phân l p,ch ng E. coli (J01695), tương ng v i các lưu gi b o qu n t i B môn Sinh h c môiv trí nucleotit 15 - 33 (cho m i xuôi) và trư ng - Vi n Môi trư ng Nông nghi p, ã1548 - 1532 (cho m i ngư c). Trình t xác nh nh tính và tuy n ch n ch ng cónucleotit c a các ch ng nghiên c u ư c kh năng phân gi i xenluloza cao.gi i trình trên máy t ng ABI - 377, sau ó ư c x lý b ng chương trìnhSeqEd1.03 và chương trình AssemblyLIGN B ng 1. Tuy n ch n vi sinh v t phân gi i xenluloza.STT Ký hi u ch ng Ngu n g c Nhóm VSV Đương kính vòng phân gi i xenluloza (D-d)mm 1 PTCX01 Phân l p t đ t Vi khu n 17,0 2 PTCX02 - nt - Vi khu n 20,0 3 PTCX03 - nt - X khu n 15,0 4 PTCX04 - nt - X khu n 30,0 5 PTCX05 T ph th i chăn nuôi X khu n 23,0 6 PTCX06 - nt - ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: