Danh mục

Tuyển tập 10 đề thi thử 2015 kèm đáp án môn: Toán - Trường THPT Lý Thái Tổ

Số trang: 43      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.36 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng đề thi môn Toán, mời các bạn cùng tham khảo tuyển tập 10 đề thi thử 2015 kèm đáp án môn "Toán - Trường THPT Lý Thái Tổ". Hy vọng đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập 10 đề thi thử 2015 kèm đáp án môn: Toán - Trường THPT Lý Thái Tổ LỚP TOÁN 131/10 LÝ THÁI TỔ ĐỀ THI CHUNG KÌ THI QUỐC GIA NĂM 2015 Đà Nẵng, Ngày 07 tháng 12 Môn: TOÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Thời gian làm bài:180 phút, không kể thời gian phát đềCâu 1(2,0 điểm). Cho hàm số: y  x3  2 x 2  x (*)a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (*)b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm cách đều hai trục tọa độ.Câu 2(1,0 điểm). Giải phương trình: 2 2 sin x  tan x  1   1Câu 3(1,0 điểm). Tính tích phân: I   x e x  x .dx 0Câu 4(1,0 điểm).a) Giải phương trình: 4log 4  x  2   log 1  x  1  2 2 2b) Một gia đình bốn người vào một tiệm ăn trên đường Hùng Vương. Thực đơn tiệm ăn có 8 món ăn,mỗi thành viên gọi một món ngẫu nhiên. Tính xác suất để bốn người gọi bốn món khác nhau. x y 1 z 1Câu 5(1,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 1 :   và đường thẳng 2 1 1 x  3 y 1 z  22 :   . Chứng minh rằng 1 và  2 cắt nhau. Viết phương trình mặt phẳng chứa hai 1 1 2đường thẳng 1 và  2 .Câu 6(1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc đáy và SA  a . Mlà trung điểm CD góc giữa SM và mặt phẳng đáy bằng 30o , N là trung điểm SB. Tính thể tích hìnhchóp S.ABCD và tính khoảng cách từ N đến mp(SAM).Câu 7(1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho tam giác ABC có M   3;3 và N thuộc BC  sao cho BM  CN. Điểm E  3; 3 trên AB, điểm F trên AC sao cho EN//AC, FM//AB và EN cắt FMtại I   3; 1 . Biết BI là phân giác góc B, xác định tọa độ các đỉnh A, B, C.  x  y   2 x  2 y  2 4 xy  2Câu 8(1,0 điểm). Giải hệ phương trình   x, y  R   x y  2 x  y  2  4 xy  x  2  2Câu 9(1,0 điểm). Cho x, y, z là các số thực không âm và thõa mãn điều kiện x  y  z  1 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: z 2  x 2  y 2  z 2    3z  1 x  y   1 P  x y  z  x  z  y  z  ----------Hết----------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.Họ và tên thí sinh:…………………………………………………….. Số báo danh:………………..Câu 1:a/ TXD: D=R + lim y   lim y   x  x  1 ĐH: y  3x2  4 x  1 , y  0  x  1  x  3 BBT: x  1/ 3 1  y‟ + 0  0 + y 4 / 27   0  1 1  Hàm số đông biến trên  ,  và 1,   . Hàm số nghịch biến trên  ,1  3 3  4 1 Hàm số đạt cực đại yCD  tại xCD  , đạt cực tiểu yCT  0 tại xCT  1 27 3Đồ thị:b/Gọi điểm cách đề hai trục là M ( xo , xo3  2 xo2  xo ) Ta có : xo  xo3  2 xo2  xo  x03  2 xo2  xo   xo  xo  0  xo  2 Khi xo  0  yo  0 Suy ra tiếp tuyến y  f (0)( x  0)  0  y  x Khi xo  2  ...

Tài liệu được xem nhiều: