![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Tuyển tập bài tập thủy lực đại cương
Số trang: 9
Loại file: doc
Dung lượng: 273.00 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tuyển tập bài tập thủy lực đại cương tập hợp bài tập của 7 chương với các nội dung: tính trọng lượng riêng, khối lượng riêng, tính môđun đàn hồi, xác định hệ số nhớt động,... Đây là tài liệu tham khảo dành cho sinh viên ngành Xây dựng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập bài tập thủy lực đại cươngTUYỂN TẬP BÀI TẬP THỦY LỰC ĐẠI CƯƠNGCHƯƠNG I:Bài 1: Trọng lượng riêng của nước là γ = 9810 N/m3; tính khối lượng riêng của nó. (ĐS: ρ = 1000 kg/m3)Bài 2: Khối lượng riêng của thủy ngân là ρtn = 13600 kg/m3, tính trọng lượng riêngcủa nó. (ĐS: γ tn = 133500 N/m3)Bài 3: Tỷ trọng của nước biển là δ = 1,03. Tính trọng lượng riêng và khối lượngriêng của nó. (ĐS: ρn.b = 1030 kg/m3; γ n.b = 10104,3 N/m3)Bài 4: Tính môđun đàn hồi của nước, nếu khi tăng áp suất lên 5at, thể tích nướcban đầu là W = 4m3 sẽ giảm đi 1dm3. (ĐS: K ≈ 2.109 N/m2)Bài 5: Thể tích nước sẽ giảm đi một lượng là bao nhiêu khi áp suất từ 1at lên101at, nếu thể tích ban đầu W = 50dm3. Cho biết βw = 5,1.10-10 (m2/N) (ĐS: ∆ W = 0,25 dm3)Bài 6: Xác định hệ số nhớt động của dầu (γ = 8829 N/m3) ở t = 500C, nếu µ =0,00588Ns/m2. (ĐS: ν = 0,064 cm2/s)Bài 7: Tính ứng suất tiếp tại mặt trong của một ống dẫn nhiên liệu, cho biết: − Hệ số nhớt động ν = 7,25.10-5 (m2/s) − Khối lượng riêng ρ = 932 (kg/m3) du − Gradien lưu tốc =4 dn (ĐS: τ = 0,27 N/m2) −1 −TUYỂN TẬP BÀI TẬP THỦY LỰC ĐẠI CƯƠNGCHƯƠNG II:Bài 1: P 0döh1 = 40cm; γd = 7800N/m3; h2 = 50cm 3 γ dγN = 9810N/m ; h3 = 10cm; γTN = 13,6γNTính p0dư? γ N γ TN(ĐS: p0dư = 5316,6 N/m2)Bài 2: γd = 0,8γN h1 = 3m AB là hình chữ nhật (0,5x1m) γ d ABTính P du ? γ N(ĐS: Pdu = 11894,6N ; ZD = 3,04 m) ABBài 3: h1 = 3m h2 = 1,2m b = 2m γN = 9810N/m3 Xác định áp lực tác dụng lên BC (Trị số và điểm đặt).(ĐS: P = 74,15KN; yD = 1,89 m)Bài 4:H = 3m; a = 1,5m;R = 1,5m; b = 5m.Xác định trị số và điểmđặt áp lực tác dụng lên AB và BC(PAB và PBC)?(ĐS: PBC = 165,6KN; hD = 2,33 m PAB = 57,84KN; Tgβ = 0,314 ) −2 −TUYỂN TẬP BÀI TẬP THỦY LỰC ĐẠI CƯƠNGBài 5: H = 2m P 0dö a = 0,5m h1 = 0,2m γTN = 13,6γNTính: γ TN1. p0dư?2. Áp lực tác dụng lên AB (Trị số và điểm đặt)(ĐS: P0dư = 7036,2N/m2 Pdu = 48314,2N ; hD = 2,23m ) ABBài 6: BCửa chắn nước quay quanh A Acó: b = 3m; H1 = 3,0m H2 = 0,5m IXác định A sao chocửa chắn cân bằng với α = 600 O H(ĐS: P = 148,67 KN; Đặt cách mặt thoáng 1,02m)CHƯƠNG III:Bài 1:Ống đẩy quạt gió: d1 = 200mm; d2 = 300mm Q = 0,833m3/s Áp suất dư tại mặt cắt 1 – 1 là 981N/m2; γkk = 11,77N/m3Bỏ qua sự thay đổi trọng lượng riêng của không khí và sức cản c ủa đo ạn ống 1– 2.Xác định áp suất không khí tại mặt cắt 2 – 2. −3 −TUYỂN TẬP BÀI TẬP THỦY LỰC ĐẠI CƯƠNG(ĐS: p2 = 1320N/m2)Bài 2:Nước chảy từ bể chứa hở vào không Constkhí theo ống tròn: d1 = 50mm; d2 = 40mm; d3 = 25mm. Q = 2,77(l/s)Bỏ qua tổn thất cột nước. d1 d2 d31. Xác định chiều cao H;2. Vẽ đường năng, đường đo áp.(ĐS: H = 1,63m)Bài 3:Nước chảy từ bình trên xuống bình dưới(hình vẽ)d1 = 150mm; d2 = 125mm; d3 = 100mm P 0döH = 2,6mP0dư = 0,3atBỏ qua tổn thất ma sát dọc đường và tổn d1thất khi ra khỏi ống. d2 d3Biết tổn thất cột nước ở chổ vào là 0,2mở mỗi chỗ thu hẹp sau đó 0,4m1. Xác định lưu lượng nước chảy qua ống2. Vẽ đường năng, đường đo áp.(ĐS: Q = 74,6 l/s)CHƯƠNG IVBài 1: Q = 1l/s; d1 = 40mm; d2 = 20mm Dầu ν = 0,202cm2/s1. Xác định trạng thái chảy tại mặt cắt đầu ống (1 – 1) và mặt cắt cuối ống (2 – 2).2. Muốn có chảy rối ở mặt cắt (1 – 1) thì lưu lượng dầu phải là bao nhiêu? −4 −TUYỂN TẬP BÀI TẬP THỦY LỰC ĐẠI CƯƠNG(ĐS: 1. Mặt cắt 1 – 1 chảy tầng; mặt cắt 2 – 2 chảy rối 2. Q ≥ 1,47 l/s)Bài 2:Dầu chuyển qua ống có đường kính d = 150mm l = 1000m; Q = 2,42l/s Dầu ν = 0,20 cm2/sTính tổn thất dọc đường trên đoạn ống.(ĐS: hd = 0,395m)Bài 3:Ống dẫn nướcd = 200mm; l = 1000m; Q = 5 l/st = 20 0C (ν = 0,0101cm2/s)Xác định tổn thất cột nước.(ĐS: hd = 0,153m)Bài 4:Nước chảy từ bể vào không khí theo Constống ngằn nằm ngang có khóaH = 16m = Constd1 = 50mm; d2 = 70mm.Sức cản của khoá ζK = 4,0. d1 d d1 KBỏ qua tổn thất dọc đường(chỉ tính tổn thất cục bộ)Tính lưu lượng qua ống.Vẽ đường năng, đường đo áp(ĐS: Q = 14,2l/s)Bài 5: H = 1m P 0dö Podư = 1,4at l1 = 25m; d1 = 50mm; λ1 = 0,025 l2 = 15m; d2 = 150mm; λ2 = 0,021. Tính Q? A B C −5 − d1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập bài tập thủy lực đại cươngTUYỂN TẬP BÀI TẬP THỦY LỰC ĐẠI CƯƠNGCHƯƠNG I:Bài 1: Trọng lượng riêng của nước là γ = 9810 N/m3; tính khối lượng riêng của nó. (ĐS: ρ = 1000 kg/m3)Bài 2: Khối lượng riêng của thủy ngân là ρtn = 13600 kg/m3, tính trọng lượng riêngcủa nó. (ĐS: γ tn = 133500 N/m3)Bài 3: Tỷ trọng của nước biển là δ = 1,03. Tính trọng lượng riêng và khối lượngriêng của nó. (ĐS: ρn.b = 1030 kg/m3; γ n.b = 10104,3 N/m3)Bài 4: Tính môđun đàn hồi của nước, nếu khi tăng áp suất lên 5at, thể tích nướcban đầu là W = 4m3 sẽ giảm đi 1dm3. (ĐS: K ≈ 2.109 N/m2)Bài 5: Thể tích nước sẽ giảm đi một lượng là bao nhiêu khi áp suất từ 1at lên101at, nếu thể tích ban đầu W = 50dm3. Cho biết βw = 5,1.10-10 (m2/N) (ĐS: ∆ W = 0,25 dm3)Bài 6: Xác định hệ số nhớt động của dầu (γ = 8829 N/m3) ở t = 500C, nếu µ =0,00588Ns/m2. (ĐS: ν = 0,064 cm2/s)Bài 7: Tính ứng suất tiếp tại mặt trong của một ống dẫn nhiên liệu, cho biết: − Hệ số nhớt động ν = 7,25.10-5 (m2/s) − Khối lượng riêng ρ = 932 (kg/m3) du − Gradien lưu tốc =4 dn (ĐS: τ = 0,27 N/m2) −1 −TUYỂN TẬP BÀI TẬP THỦY LỰC ĐẠI CƯƠNGCHƯƠNG II:Bài 1: P 0döh1 = 40cm; γd = 7800N/m3; h2 = 50cm 3 γ dγN = 9810N/m ; h3 = 10cm; γTN = 13,6γNTính p0dư? γ N γ TN(ĐS: p0dư = 5316,6 N/m2)Bài 2: γd = 0,8γN h1 = 3m AB là hình chữ nhật (0,5x1m) γ d ABTính P du ? γ N(ĐS: Pdu = 11894,6N ; ZD = 3,04 m) ABBài 3: h1 = 3m h2 = 1,2m b = 2m γN = 9810N/m3 Xác định áp lực tác dụng lên BC (Trị số và điểm đặt).(ĐS: P = 74,15KN; yD = 1,89 m)Bài 4:H = 3m; a = 1,5m;R = 1,5m; b = 5m.Xác định trị số và điểmđặt áp lực tác dụng lên AB và BC(PAB và PBC)?(ĐS: PBC = 165,6KN; hD = 2,33 m PAB = 57,84KN; Tgβ = 0,314 ) −2 −TUYỂN TẬP BÀI TẬP THỦY LỰC ĐẠI CƯƠNGBài 5: H = 2m P 0dö a = 0,5m h1 = 0,2m γTN = 13,6γNTính: γ TN1. p0dư?2. Áp lực tác dụng lên AB (Trị số và điểm đặt)(ĐS: P0dư = 7036,2N/m2 Pdu = 48314,2N ; hD = 2,23m ) ABBài 6: BCửa chắn nước quay quanh A Acó: b = 3m; H1 = 3,0m H2 = 0,5m IXác định A sao chocửa chắn cân bằng với α = 600 O H(ĐS: P = 148,67 KN; Đặt cách mặt thoáng 1,02m)CHƯƠNG III:Bài 1:Ống đẩy quạt gió: d1 = 200mm; d2 = 300mm Q = 0,833m3/s Áp suất dư tại mặt cắt 1 – 1 là 981N/m2; γkk = 11,77N/m3Bỏ qua sự thay đổi trọng lượng riêng của không khí và sức cản c ủa đo ạn ống 1– 2.Xác định áp suất không khí tại mặt cắt 2 – 2. −3 −TUYỂN TẬP BÀI TẬP THỦY LỰC ĐẠI CƯƠNG(ĐS: p2 = 1320N/m2)Bài 2:Nước chảy từ bể chứa hở vào không Constkhí theo ống tròn: d1 = 50mm; d2 = 40mm; d3 = 25mm. Q = 2,77(l/s)Bỏ qua tổn thất cột nước. d1 d2 d31. Xác định chiều cao H;2. Vẽ đường năng, đường đo áp.(ĐS: H = 1,63m)Bài 3:Nước chảy từ bình trên xuống bình dưới(hình vẽ)d1 = 150mm; d2 = 125mm; d3 = 100mm P 0döH = 2,6mP0dư = 0,3atBỏ qua tổn thất ma sát dọc đường và tổn d1thất khi ra khỏi ống. d2 d3Biết tổn thất cột nước ở chổ vào là 0,2mở mỗi chỗ thu hẹp sau đó 0,4m1. Xác định lưu lượng nước chảy qua ống2. Vẽ đường năng, đường đo áp.(ĐS: Q = 74,6 l/s)CHƯƠNG IVBài 1: Q = 1l/s; d1 = 40mm; d2 = 20mm Dầu ν = 0,202cm2/s1. Xác định trạng thái chảy tại mặt cắt đầu ống (1 – 1) và mặt cắt cuối ống (2 – 2).2. Muốn có chảy rối ở mặt cắt (1 – 1) thì lưu lượng dầu phải là bao nhiêu? −4 −TUYỂN TẬP BÀI TẬP THỦY LỰC ĐẠI CƯƠNG(ĐS: 1. Mặt cắt 1 – 1 chảy tầng; mặt cắt 2 – 2 chảy rối 2. Q ≥ 1,47 l/s)Bài 2:Dầu chuyển qua ống có đường kính d = 150mm l = 1000m; Q = 2,42l/s Dầu ν = 0,20 cm2/sTính tổn thất dọc đường trên đoạn ống.(ĐS: hd = 0,395m)Bài 3:Ống dẫn nướcd = 200mm; l = 1000m; Q = 5 l/st = 20 0C (ν = 0,0101cm2/s)Xác định tổn thất cột nước.(ĐS: hd = 0,153m)Bài 4:Nước chảy từ bể vào không khí theo Constống ngằn nằm ngang có khóaH = 16m = Constd1 = 50mm; d2 = 70mm.Sức cản của khoá ζK = 4,0. d1 d d1 KBỏ qua tổn thất dọc đường(chỉ tính tổn thất cục bộ)Tính lưu lượng qua ống.Vẽ đường năng, đường đo áp(ĐS: Q = 14,2l/s)Bài 5: H = 1m P 0dö Podư = 1,4at l1 = 25m; d1 = 50mm; λ1 = 0,025 l2 = 15m; d2 = 150mm; λ2 = 0,021. Tính Q? A B C −5 − d1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tuyển tập bài tập thủy lực đại cương Bài tập thủy lực đại cương Thủy lực đại cương Ôn tập thủy lực đại cương Luyện thi thủy lực đại cương Ôn thi thủy lực đại cươngTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Thủy lực 1: Phần 1 - Nguyễn Đăng Thạch
67 trang 35 0 0 -
Giáo trình Thủy lực đại cương - Trần Văn Đắc
280 trang 35 0 0 -
GIÁO TRÌNH VỀ THUỶ LỰC CÔNG TRÌNH
114 trang 31 0 0 -
Giáo trình thủy lực - Trường Đại Học Kiến Trúc Tp.HCM - Chương 2
14 trang 30 0 0 -
Bài giảng Thủy lực đại cương - Chương 2: Thủy tĩnh học (TS. Mai Quang Huy)
35 trang 30 0 0 -
Bài giảng Thủy lực đại cương - Chương 2: Thủy tĩnh học
21 trang 29 0 0 -
110 trang 27 0 0
-
Bài giảng thủy văn đại cương - Chương 3
11 trang 26 0 0 -
Giáo trình thủy lực - Ths. Lê Minh Lưu - Chương 6
20 trang 26 0 0 -
15 trang 26 0 0