Danh mục

Tuyển tập bộ đề 1 trắc nghiệm hóa học ( phần 1)

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 121.80 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tuyển tập bộ đề 1 trắc nghiệm hóa học ( phần 10) Câu 1. Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng A. Số khối bằng tổng khối lượng các hạt P và N B. Trong ngtử, số khối bằng tổng số hạt P và N D. Số khối bằng tổng số hạt P, N và electron C. Trong ngtử, số khối bằng ng tử khối Câu 2. Hai ngtố X và Y kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân ngtố là 25. X và Y thuộc...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập bộ đề 1 trắc nghiệm hóa học ( phần 1) Tuyển tập bộ đề 1 trắc nghiệm hóa học ( phần 10)Câu 1. Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng A. Số khối bằng tổng khối lượng các hạt P và N B. Trongngtử, số khối bằng tổng số hạt P và N D. Số khối bằng tổng số hạt P, N và electron C. Trongngtử, số khối bằng ng tử khốiCâu 2. Hai ngtố X và Y kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng sốproton trong hai hạt nhân ngtố là 25. X và Y thuộc chu kì và nhómnào ? A. Chu kì 2, các nhóm IA và IIA B. Chu kì 3,các nhóm IA và IIA C. Chu kì 2, các nhóm IIA và IIIA D. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIACâu 3. Fe có thể dùng làm chất xúc tác cho pư điều chế NH3 theo pư:N 2 + 3H2 2 ƒ NH3 vai trò của Fe trong pư là:A. Làm cân bằng chuyễn dịch theo chiều thuận B. Làm tăngnồng độ các chất trong phản ứngC. Làm tăng tốc độ pư D. Làm tăng hằng sốcân bằng của pư.Câu 4.Cho pư: 2NO 2 (màu nâu) ƒ N2O4 (không màu) DH = -58,040C. Nhúng bình chứa hh NO 2 và N2O4 vào H2O thì:A. Hh vẫn giữ nguyên màu B. Màu nâu đậm dần C. Màu nâunhạt dần D. Hh sang màu xanhCâu 5. Có 4 dd đều có nồng độ bằng nhau: HCl có pH = a; H2SO4 cópH = b; NH4Cl có pH = c và NaOH có pH = d. Thì: A. d < c < a < b B. a < b < c < d C. c < a < d < b D. b < a < c < dCâu 6. Dd X chứa KOH và Ba(OH)2 có nồng độ tương ứng là 0,2Mvà 0,1M. Dd Y chứa H2SO4 và HCl có có nồng độ là 0,25M và 0,75M.VX cần để trung hoà 40 ml dd Y là: A. 0,063 lít B. 0,125 lít C. 0,15 lít D. 0,25 lítCâu 7. Phương pháp điều chế O2 trong PTN là?A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. Điện phân nước C.Điện phân dd NaOH D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2Câu 8. Cho dd NaOH dư tác dụng với dd AlCl3 thu được dd X. TrongX có những chất nào sau đây ?A. NaAlO2+NaCl B.NaAlO2+NaCl+AlCl3 C.NaAlO2+NaCl+NaOH+H2O D.NaAlO2 + NaOHCâu 9 . Điện phân dd hh gồm AgNO3, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3 (với điệncực trơ). Các kim loại loại lần lượt xuất hiện ở catốt theo thứ tự: A.Ag – Cu – F e B. Fe – Ag – Cu C. Fe – Cu – Ag D. Cu – Ag – FeCâu 10. Cho hh X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. để tách nhanh Ag rakhỏi X mà không làm thay đổi m dùng hóa chất nào A. DdAgNO3 dư B. Dd HCl đặc C. Dd FeCl3 dư D. Dd HNO3 dưCâu 11. Nguyên tắc điều chế flo là:A. Dùng chất oxi hoá mạnh oxihoá muối florua B. dùng dòng điện oxi hoá muối florua C. cho HF tác dụng với chất oxihoa mạnh D. dùng chất có chứa F nhiệt phân ra F 2Câu 12. Phương trình pư nào sau đây sai? 0 t A. 2Al + 3Cl2  2AlCl3 B. 8Al + H 2SO4 đặc  nguội ¾¾® 4Al2(SO4)3 + 3 H2S + 12H2O C. 2Al + 3HgCl2 ¾¾® 2AlCl3 + 3Hg D. 10Al + 36HNO3(loãng) ¾¾® 10Al(N O3)3 + 3N 2 + 18H 2OCâu 13. Pư nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng tạo thạnh nhũtrong các hang động tự nhiên? A. CO2 + Ca(OH)2 ¾¾® CaCO3 ¯ + H2O B. CaO + CO2¾¾® CaCO3 0 t C. Ca(HCO3)2  CaCO3 ¯ + CO2 + H 2O D. CaCO3 + CO2 + H2O ¾¾® Ca(HCO3)2Câu 1 4. Cho 6,4 gam hh 2 kim lo ại kê tiếp thuộc nhóm IIA tác dụngvới dd H2SO4 loãng, dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Hai kim loại là: A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr(88) D. Sr và BaCâu 15. Tìm pư sai ? (1) 2Fe + 6HCl ¾¾® 2FeCl3 + 3H2 (2) 2Fe +6HNO3 ¾¾® Fe(NO3)3 + 3H2(3) 8Fe + 15H2SO4 đặc ¾¾® 4Fe2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O (4)2Fe + 3CuCl2 ¾¾® 2FeCl3 + 3Cu A. (1), (2) sai B. (1), (2), (4) sai C. (3) sai D. Tất cả đều saiCâu 16. Cho 3 phương trình ion rút gọn: a) Cu2+ + F e ¾¾® Cu +Fe2+ b) Cu + 2Fe3+ ¾¾® Cu2+ + 2Fe2+ c) Fe2+ + Mg ¾¾® Fe + Mg2+ Nhận xét nào dưới đây đúng? A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu B. Tính khửcủa: Mg > Fe2+ > Cu > Fe Cu2+ > F e3+ > F e2+ > Mg2+ C. Tính oxi hóa của: D. Tính 3+ 2+ 2+ 2+oxi hóa của: Fe > Cu > F e > MgCâu 17. Trong số các chât sau đây, chất nào chứa hàm lượng Fenhiều nhất? A. Fe3O 4 B. Fe2O3 C. FeS2 D.Fe2(SO4)3Câu 18. Hòa tan hoàn toàn hh gồm 0,27 gam bột nhôm và 2,04 gambột Al2O3 trong dd NaOH dư thu dd X. Cho CO2 dư tác dụng với ddX thu được kết tủa X1, nung X1 ở nhiệt độ cao đến khối lượng khôngđổi được X2. Tình mX2: A. 2,04 gam B. 2,31 gam C. 2,55 gam D ...

Tài liệu được xem nhiều: