Danh mục

Tuyển tập bộ đề 1 trắc nghiệm hóa học ( phần 2)

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 132.29 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tuyển tập bộ đề 1 trắc nghiệm hóa học ( phần 12) Câu 1: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp Fe(NO3)2, Cu(NO 3)2, Ag(NO3), NaNO3 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm: A. NaNO2 , CuO, FeO, Ag2O B. NaNO2, CuO, Fe2O3, Ag C. Na2O, CuO, Fe2O3, Ag2O D. NaNO 2, CuO, FeO, Ag
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập bộ đề 1 trắc nghiệm hóa học ( phần 2) Tuyển tập bộ đề 1 trắc nghiệm hóa học ( phần 12)Câu 1: Nhiệt phân ho àn toàn hỗn hợp Fe(NO3)2, Cu(NO 3)2, Ag(NO3),NaNO3 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm:A. NaNO2 , CuO, FeO, Ag2O B. NaNO2, CuO, Fe2O3, AgC. Na2O, CuO, Fe2O3, Ag2O D. NaNO 2, CuO, FeO, AgCâu 2: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4, b mol NaCl ( với điệncực trơ, màng ngăn xốp). Với điều kiện nào của a, b thì dung d ịch thuđược sau phản ứng có khả năng hóa tan được Al2O3?A. b  a C. a < 2b hoặc a > 2b B. a < bD. b> 2a hoặc b < 2aCâu 3: Điện phân 500 ml dung dịch 0,1M trong thời gian 16 phút 5 giâyvới các điện cực trơ, cường độ dòng điện 2 A. Nồng độ dung dịch CuSO4bằng bao nhiêu? (nếu coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).A. 0,05 M B. 0,08 M C. 0,042 MD. 0,06 MCâu 4: Hòa tan 12 gam hỗn hợp Al2O 3 và Al trong NaOH dư thấy khốilượng dung dịch sau phản ứng tăng thêm 11,4 gam. Khôi lượng Al2O3 vàAl trong hỗn hợp ban đầu là:A. 2 gam và 10 gam B. 3,4 gam và 8,6 gamC. 1,2 gam và 10,8 gam D. 4,6 gam và 7,4 gamCâu 5: Hòa tan 3,04 gam hỗn hợp kim loại sắt và đồng trong dung dịchHNO 3 loãng, thu được 0,896 lít khí duy nhất(đo ở đktc). Xác định thànhphần trăm khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp?A. %Fe = 48,8%; %Cu = 51,2% B. %Fe = 36,8%; %Cu =63,2%C. %Fe = 58,6%; %Cu = 41,4% D. %Fe = 65,4%; %Cu =34,6%Câu 6: Cho 15,6 gam hỗn hợp A gồm bột Al và Al2O 3 tác dụng vừa đủvới 200 ml dung dịch KOH nồng độ 2M. hãy cho biết khối lượng củatừng chất trong hỗn hợp A?A. 5,4 gam Al và 10,2 gam Al2O3 B. 2,7 gam Al và 12,9 gamAl2O3C. 7,1 gam Al và 8,5 gam Al2O3 D.8,1 gam Al và 7,5 gamAl2O3Câu 7: Có các dung dịch Al(NO3)3, MgCl2, FeCl3, NaNO3, NH4NO3. Hỏiphải dùng ít nhất bao nhiêu thuốc thử để nhận biết được các dung dịchtrên?A. Không dùng thêm thuốc thử B. 1 C. 2D.3Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7:A. NaNO3 B. BaCl2 B. Cu(NO3)2 D.NaHCO3Câu 9: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch AlCl3 thì cóhiện tượng gì xẩy ra?A. Có kết tủa keo màu trắng B. Có kết tủa keo màu trắngrồi tanC. Không có hiện tượng gì D. Có kết tủa m àu đ ỏ nâuCâu 10: Trong các loại quặng sắt quan trọng sau: Hematit, Manhetit,Xiderit, Pirit thì quặng có giá trị sản xuất gang là:A. Pirit B. Manhetit và Hematit C. HematitD. XideritCâu11: Dung dịch B có chứa các chất FeCl2, CuSO4, N aAlO2, NaCl.Dùng dung dịch nào sau đây để xử lý dung dịch B ta thu được kết tủanhôm hidroxit tối đa:A. Dung dịch HCl dư B. Dung dịch NH3 dưC. Dung dich nước CO2 dư D. Dung dịch Na2CO3dưCâu 12: Hỗn hợp các khí gồm CO2, O2 SO 2, HCl, N2, Cl2 cho đi qua dungdịch NaOH dư hỗn hợp khí còn lại là:A. N 2 và Cl2 B. O 2, N2 và Cl2 C. CO2, N2 và O2D. O 2 và N2Câu13: Oxit nào sau đây tác dụng được với dung dịch HF?A. CO2 B. SO 2 C. SiO2D. P2O5Câu 14: Hidrocacbon thơm X có tỷ khối hơi so với oxy nhỏ hơn 3,375.Xác định công thức cấu tạo X; biết X tác dụng được với dung dịchAgNO3 trong NH 3:  A. C6H5CH=CH2 B. C6H5CH CH C. C6H5CH2-C CHD. C6H5CH3Câu 15: Đốt cháy ho àn toàn hỗn hợp hai hidrocacbon thuộc cùng dãyđồng đẳng rồi dẫn hỗn hợp sản phẩm qua bình chứa dung dịch Ba(OH)2dư thấy có 13,79 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 4,88 gam. Côngthức của hai hidrocacbon là:A. C2H4 và C3H6 B. C3H8 và C4H10 C3H6 và C4H 8D. C2H6 và C3H8Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Xenlulozơ tan được trong dung dịch NH3 có hòa tan Cu(OH)2B. Lên men rượu etylic loãng ta thu được axit axeticC. Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gươngD. Fructozơ có độ ngọt kém glucozơCâu 17: Đốt cháy ho àn toàn 0,45 gam một hợp chất hữu cơ CxH yOz thuđược hỗn hợp sản phẩm. Cho to àn bộ sản phẩm qua bình 1 chứa P2O5 vàbình 2 chứa dung dịch NaOH d ư thấy khối lượng các bình tăng lần lượt là0,27 gam và 0,66 gam. Biết khối lượng phân tử của CxH yOz.Công thứcphân tử của hợp chất hữu cơ là:A. C12H22O11 B. C5H10O2 C. C6H12O 2D. C6H12O6Câu 18: Dự kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minhcấu tạo glucozơ ở dạng mạch hở?A. Glucozơ có phản ứng tráng gươngB. Khử hoàn toàn glucozơ cho n- hecxanC. Glucozơ tạo este với 5 gốc CH3COOD. Khi có xúc tác ủa enzim glucozơ lên men thành rượu etylic cCâu19: X là một - amino axit no chỉ chứa một nhóm chức -NH2 và mộtnhóm chức –COOH. Cho 4,45 gam ...

Tài liệu được xem nhiều: