Tuyển tập bộ đề 1 trắc nghiệm hóa học ( phần 13) Câu 1. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có được theo chiều thuận: 1) Fe + Cu2+ ® Fe2+ + Cu 2) Cu + Fe3+ ® Cu2+ + Fe2+ 3) Cu + Hg2+ ® Cu2+ + Hg A. Chỉ có 1 và 2 B. Chỉ có 1 C. Chỉ có 2 D. Chỉ có 1 và 3
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập bộ đề 1 trắc nghiệm hóa học ( phần 3) Tuyển tập bộ đề 1 trắc nghiệm hóa học ( phần 13)Câu 1 . Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có được theo chiều thuận:1) Fe + Cu2+ ® Fe2+ + Cu2) Cu + Fe3+ ® Cu2+ + Fe2+3) Cu + Hg2+ ® Cu2+ + HgA. Chỉ có 1 và 2 B. Chỉ có 1 C. Chỉ có 2 D. Chỉ có1 và 3Câu 2 . Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hóa:A. Thép để trong không khí ẩm B. Kẽm trong dung dịchH2SO4 loãngC. K ẽm bị phá hủy trong khí Cl2 D. Natri cháy trongkhông khíCâu 3. Cho a mol Mg và b mol Zn vào dung dịch chứa c mol Cu2+ và dmol Ag+. Biết rằng a < c + d/2. Tìm điều kiện về b (so với a, c, d) để đượcmột dung dịch chứa 3 ion kim loại.A. b > c – a B. b < c – a C. b < c + d/2 D.b < c - a + d/2Câu 4. Cho a gam nhôm kim loại tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãngthì thu được 0,986 lít hỗn hợp khí X, gồm N 2O và NO ở đktc, tỷ khối củaX so với hiđro bằng 18,5. Tìm giá trị của a.A. 1,98 gam B. 1,89 gam C. 18,9 gam D. 19,8gamCâu 5. Cho 4,48 lít CO (đktc) tác dụng với FeO ở nhiệt độ cao. Sau phảnứng thu được chất rắn A có khối lượng bé hơn 1,6 gam so với khối lượngFeO ban đ ầu. Xác định lượng sắt thu được và thành phần phần trăm theothể tích của hỗn hợp CO, CO2 thu được.A. 11,2 gam Fe; 40%CO; 60% CO 2 B. 5,6 gam Fe;50%CO; 50% CO2C. 5,6 gam Fe; 60%CO; 40% CO2 D. 2,8 gam Fe;75%CO; 25% CO2Câu 6. để điều chế Na kim loại người ta có thể dùng phương pháp nàotrong các phương pháp sau:1) Khử Na2O bằng CO.2) Điện phân dung dịch NaCl3) Dùng K cho tác dụng với dung dịch NaCl4) Điện phân nóng chảy NaClA. Chỉ dùng 1,4 B. Chỉ dùng 4 C. Chỉ dùng 1 D. Chỉ dùng 3,4Câu 7. Kim loại Na được dùng làm chất chuyển vận nhiệt trong lò phảnứng hạt nhân là do:1) Kim loại Na dễ nóng chảy2) Natri dẫn nhiệt tốt3) Natri có tính khử rất mạnhA. Chỉ có 2 B. Chỉ có 1,2 C. 1, 2, 3 D.Chỉ có 1Câu 8 . Để có được NaOH, có thể dùng phương pháp nào sau đây1) Điện phân dung dịch NaCl2) Điện phân dung dịch NaCl có vách ngăn xốp3) Thêm một lượng vừa đủ Ba(OH)2 vào dung dịch Na2CO34) Nhiệt phân Na2CO3 ( ® Na2O + CO2) và sau đó cho Na2O tác dụng vớinước.A. Chỉ có 2, 4 B. Chỉ có 2, 3, 4 C. Chỉ có 2, 3 D. Chỉ có 2Câu 9. Một kim loại M dẽ d àng mất 1 e để tạo ra M+. Cấu hình e của Mlà:A. 1s1 B. 1s22s22p63s23p 63d104s1 C. 1s22s22p63s23p64s1 D. 1s22s2Câu 10. Hiện tượng nào xảy ra sau đây khi cho từ từ dung dịch HCl vàodung dịch NaAlO 2A. Không có hiện tượng gì B. Ban đ ầu có kết tủa keotrắng, sau đó kết tủa tan dầnC. Có kết tủa dạng keo, kết tủa không tan D. Có kết tủa màu xanh, sauđó kết tủa tan dầnCâu 11. Trong các phát biểu sau đây về độ cứng của nước:1) độ cứng vĩnh cửu do các muối clorua, sunfat của canxi, magiê.2) độ cứng tạm thời do Ca(HCO3)2, Mg(HCO 3)23) nước cứng tạm thời có phản ứng với dung dịch HCl4) có thể loại độ cứng tạm thời bằng dung dịch HClChọn phát biểu đúngA. Chỉ có 1,2 B. Chỉ có 1, 2, 3 C. Chỉ có 1, 2, 4 D.Chỉ có 2, 4Câu 12. Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí HCl trong phòng thínghiệm từ các hóa chất đầu sau:A. Thủy phân muối AlCl3 B. Tổng hợp từ H2 vàCl2C. Cl2 tác dụng với nước D. NaCl tinh thể và H2SO 4đặcCâu 13. Ở trạng thái kích thích, nguyên tử S có thể tạo ra số e độc thânlà:A. 2 B. 4 và 6 C. 2, 4, 6 D. 6Câu 14. Sản phẩm chính của sự cộng hợp hiđroclorua vào propen là:A. CH3CHClCH3 B. CH 3CH 2CH2Cl C. CH 2ClCH2CH3 D.ClCH2CH2CH3Câu 15. Cho 0,896 lít hỗn hợp hai anken là đồng đẳng liên tiếp (đktc) lộiqua dung dịch Br2 dư. Khối lượng bình Br2 tăng thêm 2,0 gam. Công thứcphân tử của 2 anken là:A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 C. C4H8 và C5H10 D.Phương án khác.Câu 16. Các amin được sắp xếp theo chiều tăng của tính bazơ là d ãy:A. C6H5NH2, CH3NH2, (CH3)2NH B. CH3NH2,(CH3)2NH, C6H5NH2C. C6H5NH2, (CH3)2NH, CH3NH2 D. CH3NH2,C6H5NH2, (CH3)2NHCâu 17. Trong công nghiệp để sản xuất gương soi và ruột phích nước,người ta đã sử dụng phản ứng hóa học nào sau đây:A. axetilen tác d ụng với dung dịch AgNO3 trong NH 3B. andehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3C. dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3D. dung d ịch saccarozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3Câu 18. Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh công thức cấu tạocủa glucozơ có nhiều nhóm hiđroxiA. Cho glucozơ tác dụng với Na thấy giải phóng khí H2B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòngC. Cho dung dịch glucozơ tác dụng với AgNO3/NH3D. Cho dung dịch glucozơ tác dụng với Br2Câu 19. Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau:(I) Saccarozơ và dung dịch glucozơ(II) Saccacrozơ và mantozơ(III) Saccarozơ, mantozơ và andehit axeticĐể phân biệt các chất trong mỗi nhóm ta có thể dùng thuốc thử nào sauđây:A. Cu(OH)2/dd NaOH B. AgNO3/NH 3 C. Na D.Br2/H2OCâu 20 . Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên (chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm - COOH). Cho 0,89 gam X phản ứng vừa đủ với HCl tạora 1,255 gam muối. Công thức cấu tọa của X là:A. H 2N - CH2 – COOH B. CH 3 - (CHNH2) COOHC. H 2N - CH2 - CH 2 – COOH D. H2N - CH2 - CH2 -CH 2 - COOHCâu 21 . Hợp chất hữu cơ X không vòng, thành phần phân tử gồm C, H,N; %N = 23,72% (theo khối lượng). X tác dụng với HCl theo tỷ lệ số mol1:1. Số nguyên tử C trong p hân tử X là:A. 3 B. 4 C. 2 D. 5Câu 22. Dãy các chất nào sau đây đều phản ứng thủy phân trong môitrường axit.A. Tinh bột, xenlulozơ, poli vinyl cloruaB. Tinh bột, xenlulozơ, protein, sacca ...